Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Ngọc Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56272

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{1}{2}} + \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5}\)

  • A.  \( \dfrac{{7\sqrt 2 }}{2}\)
  • B.  \( \dfrac{{9\sqrt 2 }}{2}\)
  • C.  \( \dfrac{{11\sqrt 2 }}{2}\)
  • D.  \( \dfrac{{13\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56273

Rút gọn biểu thức \(5\sqrt {\dfrac{1}{5}} + \dfrac{1}{2}\sqrt {20} + \sqrt 5\)

  • A.  \(2\sqrt 5\)
  • B.  \(4\sqrt 5\)
  • C.  \(3\sqrt 5\)
  • D.  \(5\sqrt 5\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56274

Giá trị của \(\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 5 + \sqrt 3 }} - \dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 }}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) bằng

  • A.  \(- 2\sqrt {15}\)
  • B.  \(- \sqrt {15}\)
  • C.  \(\sqrt {15}\)
  • D.  \(2\sqrt {15}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56275

Tính \(\sqrt[3]{{54x{y^3}}} - y\sqrt[3]{{128x}}\)

  • A.  \( - y\sqrt[3]{{2x}}\)
  • B.  \( - x\sqrt[3]{{2y}}\)
  • C.  \(y\sqrt[3]{{2x}}\)
  • D.  \( -\sqrt[3]{{2x}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56276

Tính \(M = \dfrac{x}{4} + \sqrt[3]{{\dfrac{x}{3}}}\) với x = 192

  • A. M = 50
  • B. M = 51
  • C. M = 52
  • D. M = 53
Câu 6
Mã câu hỏi: 56277

Tìm x: \(3 + \sqrt[3]{{5x + 3}} = 0\)

  • A. x = -4
  • B. x = -5
  • C. x = -6
  • D. x = -7
Câu 7
Mã câu hỏi: 56278

Rút gọn \( {P = \sqrt {6 + \sqrt 8 + \sqrt {12} + \sqrt {24} } }\)

  • A.  \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 \)
  • B.  \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 +1\)
  • C.  \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 +\sqrt4\)
  • D. Kết quả khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 56279

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( B = \sqrt {4{a^2} - 4a + 1} + \sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 56280

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( A = \sqrt {{m^2} + 2m + 1} + \sqrt {{m^2} - 8m + 16} \)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 56281

Cho đường thẳng d: y=(m+2)x−5 đi qua điểm A(−1;2). Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 11
Mã câu hỏi: 56282

Cho đường thẳng \(\mathrm{d}: y=(2 m-3) x+m\) đi qua điểm có A(3;−1). Hệ số góc của đường thẳng d là:

  • A.  \(\begin{array}{l} -\frac{5}{7} \end{array}\)
  • B.  \(\frac{5}{7}\)
  • C.  \(-\frac{7}{5}\)
  • D.  \(\frac{7}{5}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 56283

Cho đường thẳng \(\text { d:y }=\frac{1}{3} x-10\). Hệ số góc của đường thẳng d là:

  • A. 3
  • B. -3
  • C.  \(-\frac{1}{3}\)
  • D.  \(\frac{1}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56284

Đồ thị hàm số y = (3 − m)x + m + 3 đi qua gốc tọa độ khi:

  • A. m = −3
  • B. m = 3
  • C. m ≠ 3
  • D. m ≠ ±3
Câu 14
Mã câu hỏi: 56285

Đồ thị hàm số y = 0,5x − 3 và y = −x + 3 cắt nhau tại điểm:

  • A. (-4;-1)
  • B. (-4;1)
  • C. (4;1)
  • D. (4;-1)
Câu 15
Mã câu hỏi: 56286

Điểm (-2;3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:

  • A. 3x − 2y = 3
  • B. 3x − y = 0
  • C. 0x + y = 3 
  • D. 0x − 3y = 9
Câu 16
Mã câu hỏi: 56287

Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. -3
  • D. 7; -3
Câu 17
Mã câu hỏi: 56288

Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. -5
  • D. -2
Câu 18
Mã câu hỏi: 56289

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (−2;1)
  • B. (−1;0)
  • C. (1,5;3)
  • D. (4;−3)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56290

Năm học 2019 – 2020, bạn An trúng tuyển vào lớp 10 trường THPT X. Để chuẩn bị cho năm học mới, lúc đầu An dự định mua 30 quyển tập và 10 cây viết cùng loại với tổng số tiền phải trả là 340 nghìn đồng. Tuy nhiên, vì đạt danh hiệu học sinh giỏi nên An được nhận phiếu giảm giá 10% với tập và 5% với viết, do đó An quyết định mua 50 quyển tập và 20 cây viết với tổng số tiền phải trả sau giảm giá là 526 nghìn đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển tập và mỗi cây viết là bao nhiêu?

  • A. Mỗi quyển tập là 12 nghìn đồng và mỗi cây bút là 4 nghìn đồng.      
  • B. Mỗi quyển tập là 10 nghìn đồng và mỗi cây bút là 4 nghìn đồng.          
  • C. Mỗi quyển tập là 10 nghìn đồng và mỗi cây bút là 6 nghìn đồng
  • D. Mỗi quyển tập là 12 nghìn đồng và mỗi cây bút là 6 nghìn đồng
Câu 20
Mã câu hỏi: 56291

Theo kế hoạch, trong tháng 3 năm 2020 hai tổ phải may 1500 chiếc khẩu trang để phục vụ cho công tác phòng, chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã may vượt mức 10%; tổ II may vượt mức 12% nên cả hai tổ đã may được 1664 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?

  • A. Tổ I: 780 chiếc ; Tổ II 720 chiếc
  • B. Tổ I: 700 chiếc ; Tổ II: 800 chiếc
  • C. Tổ I: 800 chiếc ; Tổ II: 700 chiếc
  • D. Tổ I: 720 chiếc ; Tổ II: 780 chiếc
Câu 21
Mã câu hỏi: 56292

Năm ngoái, cả 2 cánh đồng thu hoạch được 500 tấn thóc. Năm nay, do áp dụng khoa học kĩ thuật nên lượng lúa thu được trên cánh đồng thứ nhất tăng lên 30% so với năm ngoái, trên cánh đồng thứ hai tăng 20% . Do đó tổng cộng cả 2 cánh đồng thu được 630 tấn thóc. Hỏi trên mỗi cánh đồng năm nay thu được bao nhiêu tấn thóc?

  • A. 400 tấn và 230 tấn         
  • B. 390 tấn và 240 tấn         
  • C. 380 tấn và 250 tấn
  • D. Tất cả đều sai
Câu 22
Mã câu hỏi: 56293

Phương trình \(2\sqrt 3 {x^2} + x + 1 = \sqrt 3 \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 - \sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 + \sqrt 3 }}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56294

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56295

Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

  • A. \(z=   \dfrac{3}{4}.\)
  • B. \(z=  - \dfrac{5}{4}.\)
  • C. \(z=  - \dfrac{3}{4}.\)
  • D. \(z=   \dfrac{5}{4}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 56296

Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0. Tính tổng \(S=x_1+x_2; P=x_1x_2\)

  • A. S=3;P=2
  • B. S=−3;P=−2
  • C. S=−3;P=2
  • D. S=3;P=−2
Câu 26
Mã câu hỏi: 56297

Gọi x;x là nghiệm của phương trình x- 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(A=x_1^2+x_2^2\)

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23
Câu 27
Mã câu hỏi: 56298

Cho phương trình trùng phương \(a{x^4} + b{x^2} + c = 0\) (1)

Đặt x2 = t, ta được phương trình \(a{t^2} + bt + c = 0\) (2)

  • A. Nếu phương trình (2) có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm
  • B. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm thì phương trình (1) có bốn nghiệm
  • C. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm đối nhau thì phương trình (1) cũng có hai nghiệm đối nhau
  • D. Phương trình (1) không thể có ba nghiệm
Câu 28
Mã câu hỏi: 56299

Giải phương trình (x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - 4) = 24

  • A. S = {0;-5}
  • B. S = {0;5}
  • C. S = {5}
  • D. S = {0}
Câu 29
Mã câu hỏi: 56300

Tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 - 6x + 7 = 0

  • A. 1/6
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 7
Câu 30
Mã câu hỏi: 56301

Cho phương trình \(\dfrac{{x - 2}}{{x + 3}} + 1 = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 3}}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Phương trình có hai nghiệm
  • B. Phương trình có một nghiệm bằng 0
  • C. Phương trình có tích hai nghiệm bằng 0
  • D. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng -13
Câu 31
Mã câu hỏi: 56302

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

  • A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
  • B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
  • C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
  • D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 56303

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.

  • A.  \(5\sqrt5 + 8 \) cm
  • B.  \(6\sqrt5 + 12\) cm
  • C.  \(4\sqrt5 + 8 \) cm 
  • D.  \(6\sqrt5 + 10\) cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 56304

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, \( \widehat {ABC} = {50^0}\) Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \( b = c.\sin {50^ \circ }\)
  • B.  \( b = a.\tan {50^ \circ }\)
  • C.  \( b = c.\cot {50^ \circ }\)
  • D.  \( c= b.\cot {50^ \circ }\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56305

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A.  \(NP=MP.sinP\)
  • B.  \(NP=MN.cotP\)
  • C.  \(NP=MN.tanP\)
  • D.  \(NP=MP.cotP\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 56306

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  • A.  \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • B.  \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • C.  \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
  • D.  \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56307

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng \(4\pi\) . Diện tích của tam giác đều ABC là:

  • A.  \( 27\sqrt 3 cm^2\)
  • B.  \( 7\sqrt 3 cm^2\)
  • C.  \( 29\sqrt 3 cm^2\)
  • D.  \(9\sqrt 3 cm^2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 56308

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. BF=FC
  • B. BH=HC
  • C. BF=CH
  • D. BF=BH
Câu 38
Mã câu hỏi: 56309

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo góc ABM là:

  • A. 900
  • B. 800
  • C. 1100
  • D. 1200
Câu 39
Mã câu hỏi: 56310

Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai?

  • A. BC//DE
  • B. AKIC là tứ giác nội tiếp
  • C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
  • D. OD⊥BC
Câu 40
Mã câu hỏi: 56311

Cho đường tròn  bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC vuông góc OA. Biết độ dài đường tròn O là  \(4\pi cm\) Độ dài cung lớn BC là

  • A.  \(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{5\pi }}{3}\)
  • C.  \(\frac{{7\pi }}{3}\)
  • D.  \(\frac{{8\pi }}{3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 56312

Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 

  • A. 12π
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 42
Mã câu hỏi: 56313

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn ( O ) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

  • A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng h/2.         
  • B. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 2h/3
  • C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
  • D. Đường tròn (A;AB) với A,B lần lượt là tiếp điểm của a,b với (O).
Câu 43
Mã câu hỏi: 56314

Cho đường tròn (O;R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

  • A. AD=R
  • B. AD=3R
  • C. AD=R/2
  • D. AD=2R
Câu 44
Mã câu hỏi: 56315

Cho đường tròn (O;R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

  • A.  \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
  • B.  \( {S_{OEF}} = 1,5{R^2}\)
  • C.  \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)
  • D.  \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 56316

Cho hai đường tròn (O;R) và (O';r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(d=R−r\)
  • B.  \(d>R+r\)
  • C. \(R - r < d < R + r\)
  • D. \(d < R - r\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 56317

Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 47
Mã câu hỏi: 56318

Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:

  • A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
  • B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
  • C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
  • D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
Câu 48
Mã câu hỏi: 56319

Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.

  • A.  \(\pi {a}\)
  • B.  \(2\pi {a^3}\)
  • C.  \(\pi {a^3}\)
  • D.  \(2\pi {a^2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 56320

Cho mặt cầu có thể tích \(V=188\pi (cm^3)\) . Tính đường kính mặt cầu

  • A. 6cm
  • B. 12cm
  • C. 8cm
  • D. 16cm 
Câu 50
Mã câu hỏi: 56321

Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là

  • A. 36π(cm2)
  • B. 9π(cm2)
  • C. 12π(cm2)
  • D. 36π(cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ