Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Châu Minh

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56822

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {11 + 6\sqrt 2 }  - 3 + \sqrt 2 \)

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56823

Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

  • A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
  • D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56824

Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}}  = 7.\) 

  • A. \(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)
  • B. \(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)
  • C. \(x =  7; \) \(x =  - 7 \)
  • D. \(x = \sqrt 7 \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56825

Tìm x biết \(\sqrt {x - 10}  =  - 2\)

  • A. x = 1
  • B. x = 8
  • C. x = -5
  • D. Đáp án khác
Câu 5
Mã câu hỏi: 56826

Tìm điều kiện của x để biểu thức \(3\sqrt {x + 3}  + \sqrt {{x^2} - 9} \) có nghĩa.

  • A. x ≥ 3
  • B. x ≥ 4
  • C. x ≥ 5
  • D. x ≥ 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 56827

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với \(b < 0\) .

  • A. - b(1 + b)
  • B. b(1 - b)
  • C. - b(1 - b)
  • D. b(1 + b)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56828

Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\) 

  • A. \(x=-1;x=2.\)
  • B. \(x=1;x=2.\)
  • C. \(x=-1;x=-2.\)
  • D. \(x=1;x=-2.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56829

Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {2.{{\left( { - 3} \right)}^2}}  - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)

  • A. \( 2 - \sqrt 2\)
  • B. \( 2 + \sqrt 2\)
  • C. \( 1- \sqrt 2\)
  • D. \( 1 + \sqrt 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56830

Tính: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}}  - {3 \over 2}.\sqrt 2  + {4 \over 5}.\sqrt {200} } \right):{1 \over 8}\)

  • A. \(5\sqrt 2\)
  • B. \(4\sqrt 2\)
  • C. \(54\sqrt 2\)
  • D. \(54\sqrt 3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 56831

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} \) tại  \(x= - \sqrt 3\)

  • A. \(  7\sqrt 3  + 1\)
  • B. \( - 7\sqrt 3  - 1\)
  • C. \( - 7\sqrt 3  + 1\)
  • D. \(  7\sqrt 3  - 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56832

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\displaystyle 1 + {{3m} \over {m - 2}}\sqrt {{m^2} - 4m + 4}\) tại \(m = 1,5\)

  • A. -1,5
  • B. -2,5
  • C. -4,5
  • D. -3,5
Câu 12
Mã câu hỏi: 56833

Tính giá trị biểu thức \(\sqrt { - 9{\rm{a}}}  - \sqrt {9 + 12{\rm{a}} + 4{{\rm{a}}^2}}\) tại \(a = - 9\)

  • A. -5
  • B. -6
  • C. 5
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 56834

Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

  • A.  \({116^o}32'\)
  • B.  \({116^o}33'\)
  • C.  \({116^o}34'\)
  • D.  \({116^o}35'\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 56835

Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6)

  • A.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • B.  \(\dfrac{3}{2}\)
  • C.  \(\dfrac{5}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{7}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 56836

Cho đường thẳng \(y = 2x - \dfrac{1}{2}\). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo góc (làm tròn đến phút) là:

  • A. 116o24’
  • B. 63o26’
  • C. 26o24’
  • D. 63o27’
Câu 16
Mã câu hỏi: 56837

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \sqrt {5 - m} \left( {x - 1} \right)\) hàm số bậc nhất ?

  • A. m < 4
  • B. m < 6
  • C. m < 5
  • D. m < 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 56838

Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.

  • A. y = 60 + 4x
  • B. y = 60 - 4x
  • C. y = 100 + 4x
  • D. y = 100 - 4x
Câu 18
Mã câu hỏi: 56839

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

  • A. m < 2
  • B. m < 3
  • C. m < 4
  • D. m < 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 56840

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y - 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 56841

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{y} = 1\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = 5\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 56842

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(-3 ; 2).

  • A. \(a =   \dfrac{1}{2};b =- \dfrac{1}{2}\)
  • B. \(a =  - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(a =  - \dfrac{1}{2};b =-\dfrac{1}{2}\)
  • D. \(a =  \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 56843

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56844

Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56845

Gọi (x;y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 56846

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là?

  • A.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
  • B.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
  • C.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
  • D.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 56847

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • C. x=0
  • D. x=2
Câu 27
Mã câu hỏi: 56848

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56849

Tìm nghiệm phương trình \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^2} - 4\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 3 = 0\) là:

  • A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56850

Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 56851

Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

  • A.  \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • B.  \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • C.  \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
  • D.  \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 56852

Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.

  • A. 15 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 20 km/h
Câu 32
Mã câu hỏi: 56853

Một xe đò và một xe tải cùng xuất phát từ bến xe Miền Tây đi Long Xuyên với lộ trình dài 180 km. Do tốc độ cua xe đò lớn hơn xe tải 10 km/h nên xe đò đến Long Xuyên trước xe tải là  36 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng hai xe không thay đổi tốc độ trong suốt lộ trình.

  • A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
  • B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
  • C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
  • D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
Câu 33
Mã câu hỏi: 56854

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.

  • A. 10 và 11
  • B. 11 và 12
  • C. 12 và 13 
  • D. 13 và 14
Câu 34
Mã câu hỏi: 56855

Cho đường tròn ( O ), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang cân
Câu 35
Mã câu hỏi: 56856

Cho đường tròn (O) Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 600. Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

  • A.  \(8cm\)
  • B.  \(4\sqrt3cm\)
  • C.  \( \frac{4}{{\sqrt 3 }}{\mkern 1mu} cm\)
  • D.  \(5cm\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56857

Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 1200. Biết chu vi tam giác MAB là \(6(3+2\sqrt3)cm\), tính độ dài dây AB.

  • A.  \(18cm\)
  • B.  \(6\sqrt3 cm\)
  • C.  \(12\sqrt3cm\)
  • D.  \(15cm\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 56858

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn ( O ) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

  • A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng h/2.         
  • B. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 2h/3
  • C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
  • D. Đường tròn (A;AB) với A,B lần lượt là tiếp điểm của a,b với (O).
Câu 38
Mã câu hỏi: 56859

Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

  • A. AB=3cm
  • B. AB=4cm
  • C. AB=5cm
  • D. AB=2cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 56860

Cho \( \widehat {xOy}(0 < \widehat {xOy} < {180^0})\) . Đường tròn I là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox;Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?

  • A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O
  • B. Tia phân giác của góc \( \widehat {xOy} \)
  • C. Tia Oz nằm giữa Ox và Oy
  • D. Tia phân giác của góc \( \widehat {xOy} \) trừ điểm O
Câu 40
Mã câu hỏi: 56861

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB taị E. kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
  • B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
  • C. Tứ giác AFHE là hình vuông
  • D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
Câu 41
Mã câu hỏi: 56862

Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.

  • A.  \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
  • B.  \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
  • C.  \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
  • D. Các câu đều sai
Câu 42
Mã câu hỏi: 56863

Cho tam giác ABC có 2 đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp

  • A. AHBC
  • B. BCDA
  • C. BCDE
  • D. Không có tứ giác nội tiếp
Câu 43
Mã câu hỏi: 56864

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt2\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 56865

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 300
  • D. 2400
Câu 45
Mã câu hỏi: 56866

Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

  • A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
  • B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
  • D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 56867

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:

  • A.  \(4\pi cm\)
  • B. 20cm
  • C.  \(40\pi cm\)
  • D. 40cm
Câu 47
Mã câu hỏi: 56868

Cho hai hình trụ. Hình trụ thứ nhất có bán kính đáy bằng nửa bán kính đáy của hình trụ thứ hai và có chiều cao gấp bốn lần chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số các thể tích của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 56869

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

  • A.  \(605\pi \,c{m^2}\)
  • B.  \(615\pi \,c{m^2}\)
  • C.  \(625\pi \,c{m^2}\)
  • D.  \(635\pi \,c{m^2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 56870

Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Tính đường kính mặt cầu.

  • A. 18cm
  • B. 12cm
  • C. 9cm
  • D. 16cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 56871

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 3/2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ