Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54922

Tính: \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169}\)

  • A. -11
  • B. -12
  • C. -13
  • D. -14
Câu 2
Mã câu hỏi: 54923

Tính: \(\sqrt {16} \sqrt {25} + \sqrt {196} :\sqrt {49}\)

  • A. 20
  • B. 2
  • C. 22
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 54924

Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sqrt 5 + \sqrt 3 }} - \dfrac{1}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) bằng

  • A.  \(\sqrt 3\)
  • B.  \(4\sqrt {15} \)
  • C.  \( - \sqrt 3\)
  • D.  \( - 4\sqrt {15}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54925

Rút gọn biểu thức \(Q = \dfrac{a}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + \dfrac{a}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):\dfrac{b}{{a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0

  • A.  \( \dfrac{{a + b}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
  • B.  \( \dfrac{{a - b}}{{\sqrt {{a^2}+ {b^2}} }}\)
  • C.  \( \dfrac{{a + b}}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\)
  • D.  \( \dfrac{{a - b}}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54926

Rút gọn các biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{2a}}{3}.} \sqrt {\dfrac{{3a}}{8}}\) với \(a \ge 0\)

  • A. a
  • B.  \(\dfrac{a}{2}\)
  • C.  \(\dfrac{a}{3}\)
  • D.  \(\dfrac{a}{4}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54927

Tính: \(\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5}\)

  • A. 2,5
  • B. 3,5
  • C. 4,5
  • D. 5,5
Câu 7
Mã câu hỏi: 54928

Tính \(5xy\sqrt {\frac{{25{x^2}}}{{{y^6}}}} \left( {x < 0,y > 0} \right)\)

  • A.  \(\frac{{25{x^2}}}{y}\)
  • B.  \(-\frac{{25{x^2}}}{y}\)
  • C.  \(\frac{{25{x^2}}}{y^2}\)
  • D.  \(-\frac{{25{x^2}}}{y^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54929

Tính \(\frac{x}{y}\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \left( {x > 0,y \ne 0} \right)\)

  • A.  \(\frac{{{x^2}}}{{{y^3}}}\)
  • B.  \(\frac{{{x^2}}}{{{y^2}}}\)
  • C.  \(\frac{{{x}}}{{{y^3}}}\)
  • D.  \(\frac{{{x^2}}}{{{y}}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54930

Điều kiện xác định của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}\) là ?

  • A. x = 0
  • B. \(x \ne 2\)
  • C. 0 < x < 2
  • D. \(0 \le x \le 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 54931

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {7x - 4} \) là ?

  • A. \(x = \frac{7}{4}\)
  • B. \(x \ge \frac{7}{4}\)
  • C. \(x \le \frac{7}{4}\)
  • D. \(x > \frac{7}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54932

Rút gọn: \(3\sqrt {5a}  - \sqrt {20a}  + 4\sqrt {45a}  + \sqrt a \) với \(a \ge 0\)

  • A. \(\left( {13\sqrt 5 - 1} \right)\sqrt a \)
  • B. \(\left( {13\sqrt 5 + 1} \right)\sqrt a \)
  • C. \(\left( {13\sqrt 3 + 1} \right)\sqrt a \)
  • D. \(\left( {13\sqrt 3 - 1} \right)\sqrt a \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54933

Rút gọn: \(3\sqrt {5a}  - \sqrt {20a}  + 4\sqrt {45a} + \sqrt a \) với \(a \ge 0\)

  • A. \( \left( {3\sqrt 5 + 1} \right)\sqrt a\)
  • B. \( \left( {13\sqrt 5 - 1} \right)\sqrt a\)
  • C. \( \left( {13\sqrt 5 + 1} \right)\sqrt a\)
  • D. \( \left( {3\sqrt 5 - 1} \right)\sqrt a\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54934

Cho 2 đường thẳng d : y = 2x − 1; d ′ : y = x − 3. Đường thẳng nào đi qua giao điểm của d và d'?

  • A. y = 3x + 1
  • B. y = −x − 1
  • C. y = −3x − 3
  • D. y = − 0,5x + 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 54935

Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm (3;2). Khi đó 6a + 2b bằng:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. -4
  • D. Đáp án khác
Câu 15
Mã câu hỏi: 54936

Cho hàm số f(x) = 5,5x có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. M (0; 1)
  • B. N (2; 11)
  • C. P (−2; 11)
  • D. P (−2; 12)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54937

Cho hai hàm số f(x) = 2x2 và g(x) = 4x – 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 23
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 54938

Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 54939

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 54940

Tìm m để đường thẳng (d) : y = m2x + m (m ≠ 0) song song với đường thẳng (d ′) : y = 4x − 2.

  • A. m = -4
  • B. m = -2
  • C. m = 4
  • D. m = 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 54941

Cho đường thẳng d : y = ax + b. Tìm giá trị của a, b sao cho đường thẳng d đi qua điểm A(0;-1) và song song với đường thẳng Δ : y = x + 2019.

  • A. a = −1; b = −1
  • B. a = 1; b = −1
  • C. a = 1; b = 1
  • D. a = −1; b = 1 
Câu 21
Mã câu hỏi: 54942

Cho hàm số y = (5 - m)x + 10  . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

  • A. m ≠ 5
  • B. m ≠ -5
  • C. m > 5
  • D. m < -5
Câu 22
Mã câu hỏi: 54943

Hàm số y = ax + b là hàm số đồng biến khi nào?

  • A. a = 0
  • B. a < 0
  • C. a > 0
  • D. a ≠ 0 
Câu 23
Mã câu hỏi: 54944

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 24
Mã câu hỏi: 54945

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

  • A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54946

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b = a. cos B
  • B. b = c.tan C
  • C. b = a.sin B
  • D. b = c. cot B
Câu 26
Mã câu hỏi: 54947

Hãy đơn giản biểu thức: tan 2x − sin 2x.tan 2x

  • A. cos 2x
  • B. tan 2x
  • C. cot 2x
  • D. sin 2x
Câu 27
Mã câu hỏi: 54948

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 60cm2
  • B. 72cm2
  • C. 78cm
  • D. 78cm2 
Câu 28
Mã câu hỏi: 54949

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

  • A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
  • B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
  • C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
  • D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 54950

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  • A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
  • B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
  • C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
  • D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 54951

Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

  • A. m = 2
  • B. m = 1 
  • C. m = -1
  • D. m = -2
Câu 31
Mã câu hỏi: 54952

Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trìng khi m=1

  • A. S={−1;−3}
  • B. S={−1;3}
  • C. S={1;−3}
  • D. S={1;3}
Câu 32
Mã câu hỏi: 54953

Cho phương trình \(x^2 + (a + b + c) x + (ab + bc + ca) = 0\) với (a,b,c ) là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
  • B. Phương trình luôn có nghiệm kép
  • C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
  • D. Phương trình luôn vô nghiệm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 54954

Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km  và vận tốc dòng nước là 3km/h

  • A. 11(km/h) 
  • B. 12(km/h) 
  • C. 13(km/h) 
  • D. 14(km/h) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 54955

Một ôtô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa quãng đường đầu với vận tốc hơn dự định là 10 km/h và đi nửa sau kém hơn dự đinh 6 km/h. Biết ôtô đã đến đúng như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB.

  • A. 2h
  • B. 3h
  • C. 4h 
  • D. 5h 
Câu 35
Mã câu hỏi: 54956

Phương trình \(9{x^4} - 10{x^2} + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 54957

Nghiệm của phương trình \(\left( {2{x^2} + x - 4} \right)^2 - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) là:

  • A. \(x =  - 1;x = \dfrac{3}{2}.\)
  • B. \(x = 1;x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
  • C. A, B đều đúng
  • D. A, B đều sai 
Câu 37
Mã câu hỏi: 54958

Cho phương trình : \((m-1) x^{2}-2 m x+m-4=0\) có 2 nghiệm \(x_{1} ; x_{2}\) . Lập hệ thức liên hệ giữa \(x_{1} ; x_{2}\) sao cho chúng không phụ thuộc vào m.

  • A.  \(3\left(x_{1}+x_{2}\right)+2 x_{1} x_{2}-2=0\)
  • B.  \(\left(x_{1}+x_{2}\right)+2 x_{1} x_{2}-8=0\)
  • C.  \(3\left(x_{1}+x_{2}\right)+2 x_{1} x_{2}-8=0\)
  • D.  \(3\left(x_{1}+x_{2}\right)+x_{1} x_{2}-8=0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54959

Cho phương trình \(x^{2}-4 \sqrt{3} x+8=0\) có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình, tính \(\mathrm{Q}=\frac{6 x_{1}^{2}+10 x_{1} x_{2}+6 x_{2}^{2}}{5 x_{1} x_{2}^{3}+5 x_{1}^{3} x_{2}}\)

  • A.  \(\frac{17}{80}\)
  • B.  \(\frac{2}{3}\)
  • C. 1
  • D.  \(\frac{13}{5}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54960

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C.  Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54961

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • C.  Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 54962

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB nhỏ nhất 
  • B. Cung  MB lớn nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 42
Mã câu hỏi: 54963

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC = BE
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \(\widehat {AOD} < \widehat {AOD}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 54964

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó DA.DE bằng

  • A. DC2
  • B. DB2
  • C. DDC
  • D. AAC
Câu 44
Mã câu hỏi: 54965

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

  • A.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
  • B.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
  • C.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
  • D.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 54966

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại Ccắt EF tại I.Khi đó

  • A. IE=IF 
  • B. IE=2IF
  • C. EF=3IE
  • D. EF=3IF 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54967

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

  • A.  \(605\pi \,c{m^2}\)
  • B.  \(615\pi \,c{m^2}\)
  • C.  \(625\pi \,c{m^2}\)
  • D.  \(635\pi \,c{m^2}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 54968

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

  • A. 60 m2
  • B. 50 m2
  • C. 40 m
  • D. 30 m
Câu 48
Mã câu hỏi: 54969

Người ta nhúng hoàn toàn một tượng đá nhỉ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình trụ. DIện tích đáy của lọ thủy tinh là \(12,8 cm^2\). Nước trong lọ dâng lên thêm \(8,5 mm\). Hỏi thể tích của tượng đá là bao nhiêu ?

  • A. \(11,88c{m^3}.\) 
  • B. \(10,88c{m^3}.\) 
  • C. \(10,77c{m^3}.\) 
  • D. \(11,77c{m^3}.\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 54970

Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?

  • A. 1kg cam và 3kg nho
  • B. 3kg cam và 1kg nho
  • C. 2kg cam và 2kg nho
  • D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
Câu 50
Mã câu hỏi: 54971

Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-7 y=8 \\ 10 x+3 y=21 \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là:

  • A.  \(\frac{1}{4}\)
  • B.  \(-\frac{7}{4}\)
  • C.  \(\frac{7}{4}\)
  • D.  \(-\frac{1}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ