Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Quốc Toản

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54572

Phương trình \({x^2} - 3x - 6 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;\;{x_2}.\) Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng:

  • A. 3    
  • B. -3 
  • C.
  • D. -6 
Câu 2
Mã câu hỏi: 54573

Đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi: 

  • A. \(m =  - 1\)    
  • B. \(m = 3\) 
  • C. \(m = 0\)    
  • D. \(m = 1\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 54574

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là:

  • A. \(10cm\)   
  • B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)    
  • C. \(5\sqrt 3 cm\)    
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 54575

Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là: 

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)   
  • B. \(1\)     
  • C. \(\sqrt 2 \)       
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 54576

Phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi: 

  • A. \(a =  - \dfrac{1}{4}\)     
  • B. \(a = \dfrac{1}{4}\)     
  • C. \(a = 4\)     
  • D. \( - 4\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 54577

Cho \(a > 0,\) rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) ta được kết quả:

  • A. \({a^2}\) 
  • B. \(a\) 
  • C. \( \pm a\)        
  • D. \( - a\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 54578

Tìm x để biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} }}\)  có nghĩa.

  • A. \(x \ge 2\)   
  • B. \(x > 2\) 
  • C. \(x \ne  - 2\)          
  • D. \(x \ne 2\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 54579

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = ax + b\)        
  • B. \(y = 1 - 2x\)   
  • C. \(y = {x^2} + 1\)     
  • D. \(y = \dfrac{1}{x}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 54580

Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình \(x + 2y =  - 1?\)

  • A. \(\left( {1; - 1} \right)\)     
  • B. \(\left( { - 1;\;0} \right)\)      
  • C. \(\left( {0;\;\dfrac{1}{2}} \right)\)        
  • D. \(\left( {3; - 2} \right)\)   
Câu 10
Mã câu hỏi: 54581

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = x + 5\end{array} \right.\)                      
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 2x + 1\end{array} \right.\)     
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 4x - 6\end{array} \right.\)         
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y =  - x + 3\end{array} \right.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 54582

Cho hàm số \(y = a{x^2}\;\;\left( {a > 0} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến với mọi \(x.\)           
  • B. Hàm số nghịch biến với mọi \(x.\)             
  • C. Hàm số đồng biến khi \(x > 0.\)              
  • D. Hàm số nghịch biến khi \(x > 0.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54583

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \({x^2} + 3x - 4 = 0.\)                    
  • B. \({x^2} + 2x + 1 = 0\)                    
  • C. \({x^2} + x + 1 = 0\)                
  • D. \({x^2} + 1 = 0\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 54584

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Tính x.

  • A. \(x = \dfrac{1}{2}\)  
  • B. \(x = 1\)  
  • C. \(x = \dfrac{{16}}{3}\)           
  • D. \(x = 4\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 54585

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A.  \(\sin B = \dfrac{{AH}}{{AB}}\)    
  • B. \(\tan \widehat {BAH} = \dfrac{{BH}}{{AH}}\)             
  • C. \(\cos C = \dfrac{{HC}}{{AC}}\)    
  • D. \(\cot \widehat {HAC} = \dfrac{{AH}}{{AC}}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 54586

Tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 3 cm.\)

  • A. \(C = 9cm\)              
  • B. \(C = 9\sqrt 3 cm\) 
  • C. \(18cm\)    
  • D. \(18\sqrt 3 cm\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 54587

Cho đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm.

  • A. \(OH = 4cm\)            
  • B. \(OH = 8cm\)  
  • C. \(OH = 16cm\)      
  • D. \(OH = 64cm\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 54588

Cho đường tròn \(\left( {O;\;6cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {O';\;5cm} \right)\) có đoạn nối tâm \(OO' = 8cm.\)  Biết đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) cắt \(OO'\) lần lượt tại \(N,\;M.\) Tính độ dài \(MN.\) 

  • A. \(MN = 4cm\)           
  • B. \(MN = 3cm\) 
  • C. \(MN = 2cm\)      
  • D. \(MN = 1cm\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 54589

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. \(\widehat {ADC} = \widehat {CBA}\)     
  • B. \(\widehat {ADB} = \widehat {ACB}\)  
  • C. \(\widehat {ADC} + \widehat {ABC} = {180^0}\) 
  • D. \(\widehat {DAB} + \widehat {DCB} = {180^0}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 54590

Tam giác MNP đều, nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó số đo \(\widehat {NOP}\) là:

  • A. \({150^0}\)        
  • B. \({60^0}\)    
  • C. \({30^0}\)      
  • D. \({120^0}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 54591

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?

  • A. \({x^2} - 2017x - 2018 = 0\)         
  • B. \({x^2} - 2018x + 2017 = 0\)      
  • C. \( - {x^2} + 2017x - 2018 = 0\)  
  • D. \({x^2} - 2019x + 2018 = 0\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 54592

Tìm m để hàm số \(y = \dfrac{3}{{m + 2}}x + 1\) đồng biến trên tập số thực \(R.\) 

  • A. \(m >  - 2\)         
  • B. \(m <  - 2\)  
  • C. \(m > 2\)           
  • D. \(m \le  - 2\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 54593

Biết \(\left( {a;\;b} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - 3y = 2\\x + y = 4\end{array} \right..\) Khi đó giá trị của biểu thức \(2{a^2} - {b^2}\)  là:

  • A. 4
  • B. -12
  • C. -4
  • D. 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 54594

Giá trị của biểu thức \(\sin {62^0} - \cos {28^0}\) bằng:

  • A. 0        
  • B.
  • C. \(2\sin {62^0}\) 
  • D. \(2\cos {28^0}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 54595

Hệ số góc của đường thẳng \(y =  - 5x + 7\) là:

  • A. \( - 5x\)     
  • B. \(5\)       
  • C. \( - 5\)     
  • D. \(7\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 54596

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(C.\) Biết \(\sin B = \dfrac{1}{3},\) khi đó \(\tan A\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)        
  • B. \(3\)      
  • C. \(2\sqrt 2 \)     
  • D. \(\dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 54597

Cho hai đường tròn \(\left( {O;\;4cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {I;\;2cm} \right),\) biết \(OI = 6cm.\) Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 54598

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) là:

  • A. \(2\sqrt 5  - 2\)                 
  • B. \( - 2\) 
  • C. \(2\)   
  • D. \(2 - 2\sqrt 5 \) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 54599

Tìm m để hai đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 3x + 1\) và \(\left( {d'} \right):\;\;y = \left( {m - 1} \right)x - 2m\) song song với nhau.

  • A. \(m =  - \dfrac{1}{2}\)     
  • B. \(m = 4\)   
  • C. \(m =  - \dfrac{3}{2}\)     
  • D. \(m \ne 4\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 54600

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể cắt được là: 

  • A. \(1,6{m^2}\)                 
  • B. \(0,5{m^2}\)   
  • C. \(1{m^2}\)     
  • D. \(2{m^2}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 54601

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AC\), có \(\widehat {BAC} = {60^0}\) (hình vẽ). Khi đó số đo của \(\widehat {ADB}\) là: 

  • A. \({45^0}\)   
  • B. \({60^0}\)  
  • C. \({40^0}\) 
  • D. \({30^0}\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 54602

Một hình cầu có đường kính 6cm. Diện tích mặt cầu đó là: 

  • A. \(36\pi c{m^2}\)          
  • B. \(12\pi c{m^2}\)   
  • C. \(216\pi c{m^2}\)     
  • D. \(72\pi c{m^2}\)   
Câu 32
Mã câu hỏi: 54603

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x - 3y =  - 1?\)

  • A. \(\left( {2;\;0} \right)\)         
  • B. \(\left( {2;\;1} \right)\)   
  • C. \(\left( {1;\;2} \right)\)     
  • D. \(\left( {2;\; - 1} \right)\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 54604

Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng \(y = x + 2;\;y = 2x + 1\) và \(y = \left( {{m^2} - 1} \right)x - 2m + 1.\) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng cùng đi qua một điểm.

  • A. \(m =  - 3\)           
  • B. \(m \in \left\{ { - 3;\;1} \right\}\)       
  • C. \(m \in \left\{ { - 1;\;3} \right\}\)        
  • D. \(m = 1\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 54605

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình \(4x + y = 1\) được biểu diễn bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = 4x + 1\)            
  • B. \(y =  - 4x - 1\)   
  • C. \(y =  - 4x + 1\)  
  • D. \(y = 4x - 1\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 54606

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Biết \(BH = 3,2cm;\;\;BC = 5cm\) thì độ dài \(AB\)  bằng:

  • A. \(8cm\)   
  • B. -\(16cm\)  
  • C. \(1,8cm\)      
  • D. \(4cm\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 54607

Biết phương trình \(3{x^2} + 6x - 9 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\). Giả sử \({x_1} < {x_2}\) khi đó biểu thức \(\dfrac{{{x_2}}}{{{x_1}}}\) có giá trị là:

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)        
  • B. \( - \dfrac{1}{3}\)      
  • C. \( - 3\)   
  • D.
Câu 37
Mã câu hỏi: 54608

Cho các đường tròn \(\left( {A;3cm} \right);\,\,\left( {B;\;5cm} \right);\,\,\left( {C;2cm} \right)\) đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu vi của \(\Delta ABC\) là: 

  • A. 20cm         
  • B. \(10\sqrt 2 cm\)     
  • C. 10cm          
  • D. \(10\sqrt 3 cm\)  
Câu 38
Mã câu hỏi: 54609

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 15} \) là:

  • A. \(x \le  - 15\)        
  • B. \(x \ge 15\)      
  • C. \(x \ge  - 15\)          
  • D. \(x \le 15\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 54610

Kết quả rút gọn biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {13}  + \sqrt {15} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {15}  + \sqrt {17} }}\) là:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt {13}  - \sqrt {17} }}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt {17}  + \sqrt {13} }}{2}\)  
  • C. \(\sqrt {17}  - \sqrt {13} \)     
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {17}  - \sqrt {13} }}{2}\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 54611

Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc 450. Thể tích của thùng là:

  • A. \(400\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)       
  • B. \(32000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)  
  • C. \(16000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)    
  • D. \(8000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)   
Câu 41
Mã câu hỏi: 54612

Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y =  - 2x + 3\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,y =  - \dfrac{1}{2}x + 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. (d1) và (d2) trùng nhau       
  • B. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục trung 
  • C. (d1) và (d2) song song với nhau  
  • D. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành 
Câu 42
Mã câu hỏi: 54613

Số nhà của bạn Nam là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 7 vào bên phải chữ số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của bạn Nam biết \(A - B = 252\).

  • A. 45      
  • B. 54  
  • C. 90    
  • D. 49 
Câu 43
Mã câu hỏi: 54614

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - m + 2\) và parabol: \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\). Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung:

  • A. \(\dfrac{4}{9} < m < 2\)       
  • B. \(\dfrac{4}{9} < m\) 
  • C. \(2 < m < \dfrac{9}{4}\)        
  • D. \(m < \dfrac{4}{9}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 54615

Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

  • A. \(x \le 2\) 
  • B. \(x > 2\)  
  • C. \(x \ne 2\) 
  • D. \(x \ge 2\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 54616

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y =  - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm

  • A. \(M\left( {0;2} \right).\) 
  • B. \(N\left( {2;0} \right).\) 
  • C. \(P\left( {4;0} \right)\). 
  • D. \(Q\left( {0;4} \right).\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54617

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương? 

  • A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 
  • B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 
  • C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 
  • D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 54618

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

  • A. \(y =  - 2x.\) 
  • B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 
  • C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\) 
  • D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 54619

Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\)  và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là

  • A. \(m = 1.\)   
  • B. \(m =  - 1.\) 
  • C. \(m =  \pm 1.\)  
  • D. \(m \in \emptyset \).   
Câu 49
Mã câu hỏi: 54620

Nếu tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên gấp

  • A. 3 lần. 
  • B. 6 lần. 
  • C. 9 lần. 
  • D. 27 lần. 
Câu 50
Mã câu hỏi: 54621

Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là: 

  • A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 
  • B. \(5\,cm.\) 
  • C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\)  
  • D. \(13\,cm.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ