Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Văn Hiến

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55172

Tính: \(\dfrac{{\sqrt {{6^5}} }}{{\sqrt {{2^3}{{.3}^5}} }}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 55173

Tính: \(\dfrac{{\sqrt {12500} }}{{\sqrt {500} }}\)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 55174

Tìm x biết: \(\sqrt {4{{\left( {1 - x} \right)}^2}} - 6 = 0\)

  • A. x =  - 2
  • B. x = 4 
  • C. x =  - 2 và x = 4
  • D. x = 2 và x = 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 55175

Tìm x biết \(\sqrt {9\left( {x - 1} \right)} = 21\)

  • A. x = 40
  • B. x = 50
  • C. x = 60
  • D. x = 70
Câu 5
Mã câu hỏi: 55176

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}}\)

  • A.  \(2\sqrt 5\)
  • B.  \(3\sqrt 5\)
  • C.  \(4\sqrt 5\)
  • D.  \(5\sqrt 5\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55177

Giải phương trình: \({x^2} - 2\sqrt {11} x + 11 = 0\)

  • A.  \(x = \sqrt {41}\)
  • B.  \(x = \sqrt {31}\)
  • C.  \(x = \sqrt {21}\)
  • D.  \(x = \sqrt {11}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55178

Tìm x, biết : \(\sqrt {16 - 32x}  - \sqrt {12x}  = \sqrt {3x} \,\)\( + \sqrt {9 - 18x} \,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)

  • A. \(x = {1 \over {29}}\)
  • B. \(x = {2 \over {29}}\)
  • C. \(x = {3 \over {29}}\)
  • D. \(x = {4 \over {29}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55179

Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20}  + \sqrt {x - 5}  - {1 \over 3}\sqrt {9x - 45}  = 4\)\(\,\,\left( * \right)\)

  • A. x=7
  • B. x=8
  • C. x=9
  • D. x=10
Câu 9
Mã câu hỏi: 55180

Thu gọn biểu thức  \( \sqrt[3]{{{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}} - \sqrt[3]{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)

  • A. -x
  • B. x
  • C. x-1
  • D. -x-1
Câu 10
Mã câu hỏi: 55181

Thu gọn biểu thức \( \sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}} - \sqrt[3]{{125{x^3} + 75{x^2} + 15x + 1}}\)  ta được:

  • A. −4x−2.
  • B. 4x−2.
  • C. 4x+2.
  • D. −4x+2
Câu 11
Mã câu hỏi: 55182

Rút gọn biểu thức \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}}  + \sqrt {\dfrac{2x}{3}}  + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x} \) với \(x > 0.\)

  • A. 2
  • B. \(\dfrac{7}{3}\)
  • C. \(\dfrac{8}{3}\)
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 55183

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{3}{2}\sqrt 6+ 2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{2}}\)

  • A. \(\dfrac{\sqrt 6}{3}\)
  • B. \(\dfrac{\sqrt 6}{4}\)
  • C. \(\dfrac{\sqrt 6}{5}\)
  • D. \(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55184

Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {911,9}\)

  • A. 30,39
  • B. 30,29
  • C. 30,19
  • D. 30,09
Câu 14
Mã câu hỏi: 55185

Tìm căn bậc hai số học của 9691.

  • A. 98,22
  • B. 98,33
  • C. 98,44
  • D. 98,55
Câu 15
Mã câu hỏi: 55186

Tìm giá trị x biết \(x^{2}=7\)

  • A.  \(x = 2,646 \text { hoặc } x =-2,646\)
  • B.  \(x=\sqrt{7} \text { hoặc } x=-\sqrt{7}\)
  • C.  \(x=\sqrt 7 \)
  • D.  \(x=-\sqrt 7\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55187

Tìm x biết \(x^{2}=9\)

  • A.  \(x=3 \text { hoặc } x=-3\)
  • B. x=3
  • C. x=-3
  • D. Không tìm được x
Câu 17
Mã câu hỏi: 55188

Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 55189

Cho hàm số f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. M (0; 1) 
  • B. N (2; 3) 
  • C. P (−2; −8)
  • D. Q (−2; 0)
Câu 19
Mã câu hỏi: 55190

Cho hàm số y = (3 - 2m)x + m - 2 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y =  - 4.

  • A. 1
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 55191

Giá trị của tham số (m ) để đường thẳng y = (2m + 1)x + 3 đi qua điểm A( - 1;0) là:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 55192

Cho hàm số y = ax + b với a ≠ 0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2020. 

  • A. a = 1; b = 1010
  • B. a = 2; b = 1010
  • C. a = 1; b = 2020
  • D. a = 2; b = 2020
Câu 22
Mã câu hỏi: 55193

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d1: y = 2x + 1 và đường thẳng d2: y = x + 3

  • A. (2;5)
  • B. (-1;-3)
  • C. (-2;5)
  • D. (1;-3)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55194

Cho đường thẳng y = ax + b biết d//d ′ : y = −3x + 5 và đi qua điểm A thuộc \((P):y = \frac{1}{2}{x^2}\) và điểm A có hoành độ là - 2 . Tìm a, b?

  • A. a = -3; b = - 4
  • B. a = 3; b = 4
  • C. a = -3; b = 4
  • D. a = -3; b = - 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 55195

Cho đường thẳng d vuông góc với \(d':y = - \frac{1}{3}x\) và d đi qua P(1; - 1) . Khi đó phương trình đường thẳng d là:

  • A. y = 3x - 4
  • B. y = 3x + 4 
  • C. y = 3x - 2 
  • D. Đáp án khác 
Câu 25
Mã câu hỏi: 55196

Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y(atm) và độ sâu x(m) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?

  • A. 18m
  • B. 18,5m
  • C. 19m
  • D. 19,8m
Câu 26
Mã câu hỏi: 55197

Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y(atm) và độ sâu x(m) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b. Xác định các hệ số a và b. Dựa vào giả thiết bài toán suy ra các giá trị x, y tương ứng, từ đó tìm a, b.

  • A. a = 1/5, b = 2
  • B. a = 1/10, b = 2
  • C. a = 1/10, b = 1
  • D. a = 1/5, b = 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 55198

Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=12 \mathrm{cm} \text { và } \operatorname{tan} \hat{B}=\frac{1}{3}\) . Độ dài cạnh BC là:

  • A.  \(16cm\)
  • B.  \(18cm \)
  • C.  \(\begin{aligned} &5 \sqrt{10} \mathrm{cm} \end{aligned}\)
  • D.  \(4 \sqrt{10} \mathrm{cm}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55199

Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=3 \mathrm{cm} \text { và } \hat{B}=60^{\circ}\). Độ dài cạnh AC là:

  • A.  \(6 \mathrm{cm}\)
  • B.  \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
  • C.  \(3 \sqrt{3}cm\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 29
Mã câu hỏi: 55200

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14  và góc B = 600. Tính BC

  • A. BC=10
  • B. BC=11
  • C. BC=9
  • D.  BC=12
Câu 30
Mã câu hỏi: 55201

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC;góc B (làm tròn đến độ)

  • A.  \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)
  • B.  \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)
  • C.  \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)
  • D.  \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 55202

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH=8
  • B. CH=6
  • C. CH=10
  • D. CH=12
Câu 32
Mã câu hỏi: 55203

Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A.  \(x≈8,81\)
  • B.  \(x≈8,82\)
  • C.  \(x≈8,83\)
  • D.  \(x≈8,80\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55204

Một nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 2\\\left( {2 - \sqrt 5 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)y = 2\end{array} \right.\) là:

  • A. (0 ; 1)
  • B. (-2 ; 4)
  • C. (2; -2)
  • D. (-4 ; 5)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55205

Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x – a khi và chỉ khi P(a) = 0. Hãy tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3: \(P(x) = m{x^3} + \left( {m - 2} \right){x^2} - (3n - 5)x - 4n\)

  • A. \(m =   \dfrac{{22}}{9};n =   7\).  
  • B. \(m =   \dfrac{{22}}{9};n =  - 7\).  
  • C. \(m =  - \dfrac{{22}}{9};n =   7\).  
  • D. \(m =  - \dfrac{{22}}{9};n =  - 7\).  
Câu 35
Mã câu hỏi: 55206

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km 
  • C. 240 km 
  • D. 240 m 
Câu 36
Mã câu hỏi: 55207

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị. 

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6. 
  • C. 19 và 5.
  • D. 20 và 4. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 55208

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x \sqrt{3}+y=2 \sqrt{2} \\ x \sqrt{6}-y \sqrt{2}=2 \end{array}\right.\) . Giá trị của \(6 x+3 \sqrt{3} y\) là:

  • A.  \(1+\frac{\sqrt{3}}{2}\)
  • B.  \(-\frac{\sqrt{6}}{2}\)
  • C.  \(-\frac{\sqrt{2}}{2}\)
  • D.  \(-\frac{\sqrt{5q}}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55209

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x \sqrt{3}+y=2 \sqrt{2} \\ x \sqrt{6}-y \sqrt{2}=2 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(1 ; \frac{2\sqrt{3}-\sqrt{3}}{3}\right)\)
  • B.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{6}-\sqrt{3}}{3}\right)\)
  • C.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{6}+\sqrt{3}}{3}\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{\sqrt{6}}{6} ;-\frac{\sqrt{2}}{2}\right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 55210

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

  • A. y=−2
  • B. 7x+14=0 
  • C. x+2y=3 
  • D. y−x=9 
Câu 40
Mã câu hỏi: 55211

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y=7 
  • B. 3x=9 
  • C. x+y=9 
  • D. 6y+x=7 
Câu 41
Mã câu hỏi: 55212

Cho đường tròn (O;R) và hai dây MN; EF sao cho \(\widehat {MON} = {120^0}; \widehat {EOF} = {90^0}\). Chọn đáp án đúng.

  • A. MN = 2R
  • B. MN < 2R
  • C. √2R < MN
  • D. Cả B, C đều đúng.
Câu 42
Mã câu hỏi: 55213

Cho đường tròn (O;R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O). Gọi I là trung điểm MA, K là giao điểm của BI với (O). Tam giác IKA đồng dạng với tam giác: 

  • A. IBA 
  • B. IAB
  • C. ABI 
  • D. KAB 
Câu 43
Mã câu hỏi: 55214

Cho đường tròn (O;R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA ) và MB với (O) (A,B  là các tiếp điểm). Số đo góc \(\widehat {AOM}\)  là:

  • A. 30o
  • B. 120
  • C. 50o
  • D. 60o
Câu 44
Mã câu hỏi: 55215

Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE. So sánh BC và DE .

  • A. BC = DE
  • B. BC < DE
  • C. BC > DE
  • D.  \( BC = \frac{2}{3}DE\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55216

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm. Tính bán kính R  của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  • A.  \(R=3cm\)
  • B.  \( R = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}{\mkern 1mu} cm\)
  • C.  \( R = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} cm\)
  • D.  \(R=\sqrt 3cm\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 55217

Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ (OH vuông góc xy ) . Chọn câu đúng.

  • A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H
  • B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH
  • C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB
  • D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).
Câu 47
Mã câu hỏi: 55218

Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần \(564\pi cm^2\) . Tính chiều cao của hình trụ.

  • A. 27cm
  • B. 27,25cm 
  • C. 25cm
  • D. 25,27cm  
Câu 48
Mã câu hỏi: 55219

Cho hình trụ có chu vi đáy là \(8\pi\) và chiều cao h = 10 . Tính thể tích hình trụ.

  • A. 80π
  • B. 40π
  • C. 160π
  • D. 150π 
Câu 49
Mã câu hỏi: 55220

Cho mặt cầu có thể tích \(V=188\pi (cm^3)\) . Tính đường kính mặt cầu

  • A. 6cm
  • B. 12cm 
  • C. 8cm 
  • D. 16cm 
Câu 50
Mã câu hỏi: 55221

Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là 

  • A. 36π(cm2)
  • B. 9π(cm2)
  • C. 12π(cm2)
  • D. 36π(cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ