Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lý Thường Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55572

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt {192} } \over {\sqrt {12} }}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 55573

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{x - 2} \over {x + 3}}} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x < -2\) hoặc \(x ≥ \)2
  • B. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)2
  • C. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)3
  • D. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)4
Câu 3
Mã câu hỏi: 55574

Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

  • A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55575

Tính: \(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 55576

Tìm số x không âm, biết: \(2\sqrt x = 14\)

  • A. x = 48
  • B. x = 49
  • C. x = 50
  • D. x = 51
Câu 6
Mã câu hỏi: 55577

Rút gọn \( \displaystyle{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}.\) 

  • A. \(  2 + \sqrt 2 \) 
  • B. \(  -1 + \sqrt 2 \) 
  • C. \(  1 + \sqrt 2 \) 
  • D. \(  1 - \sqrt 2 \) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 55578

Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\)

  • A. \( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • B. \( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • C. \( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • D. \( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55579

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

  • A.  \( m = \frac{1}{3}\)
  • B.  \( m = -\frac{5}{3}\)
  • C.  \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
  • D.  \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55580

Gọi d1 là đồ thị hàm số  y = - (2m - 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x - 1. Xác định giá trị của (m ) để M(1;3) là giao điểm của d1 và d2

  • A.  \( m = \frac{1}{2}\)
  • B.  \( m = -\frac{1}{2}\)
  • C.  \(m=2\)
  • D.  \(m=-2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 55581

Cho hàm số f( x ) = 3x+ 2x + 1. Tính f( 3 ) - 2f( 2 ).

  • A. 34
  • B. 17
  • C. 20
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 55582

Cho hàm số f( x ) = x3 + x. Tính f( 2) 

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 12
Mã câu hỏi: 55583

Tính hệ số góc của đường thẳng d:y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với với đường thẳng d':2x - y - 3 = 0.

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 55584

Cho đường thẳng (d ): y = (2m - 3)x + m đi qua điểm có A(3; - 1). Hệ số góc của đường thẳng (d) là

  • A. -5/7
  • B. 5/7
  • C. -7/5
  • D. 7/5
Câu 14
Mã câu hỏi: 55585

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.

  • A. \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • B. \(m \ne  \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • C. \(m \ne  \ pm \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • D. Đáp án khác
Câu 15
Mã câu hỏi: 55586

Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5).

  • A. b = 1
  • B. b = 2
  • C. b = 3
  • D. b = 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 55587

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y = (2019 − m) x + 2020 nghịch biến trên R.

  • A. m > −2019
  • B. m > 2019
  • C. m < 2019
  • D. m < -2019
Câu 17
Mã câu hỏi: 55588

Hàm số y = (m − 2017)x + 2018 đồng biến khi

  • A. m ≠ 2017
  • B. m ≥ 2017
  • C. m > 2017
  • D. m < 2017
Câu 18
Mã câu hỏi: 55589

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55590

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55591

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

  • A. 20km/h;30km/h
  • B. 30km/h;40km/h
  • C. 40km/h;30km/h
  • D. 45km/h;35km/h
Câu 21
Mã câu hỏi: 55592

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

  • A. 3; 4
  • B. 5;6
  • C. 7;8
  • D. 8;9
Câu 22
Mã câu hỏi: 55593

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right.\) là:

  • A. (1;-1)
  • B. (14;-2)
  • C. (3;-2)
  • D. (4;-1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55594

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+\frac{y}{2}=\frac{2 x-3}{2} \\ \frac{x}{2}+3 y=\frac{25-9 y}{8} \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là:

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 28
  • D. 29
Câu 24
Mã câu hỏi: 55595

Cho biết đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y=7
  • B. 3x=9
  • C. x+y=9
  • D. 6y+x=7
Câu 25
Mã câu hỏi: 55596

Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

  • A. 3x−y=2
  • B. x+2y=4
  • C. x+5y=3
  • D. 0x+2y=5
Câu 26
Mã câu hỏi: 55597

Xác định các giá trị của a, b để hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+b y=5 \\ a x+b y=12 \end{array}\right.\) có nghiệm (1;2)?

  • A.  \(a=10 ; b=-5 \text { . }\)
  • B.  \(a=11 ; b=1 \text { . }\)
  • C.  \(a=9 ; b=-1 \text { . }\)
  • D.  \(a=5 ; b=-1 \text { . }\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55598

Tìm nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 4 x-3 y+5(x-y)=1 \\ 2 x-4(2 y-1)=1 \end{array}\right.\):

  • A.  \(\left(-\frac{4}{7} ; \frac{29}{56}\right)\)
  • B.  \(\left(-\frac{4}{7} ; -\frac{29}{56}\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{4}{7} ;- \frac{29}{56}\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{4}{7} ; \frac{29}{56}\right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55599

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55600

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?

  • A. \(m = \dfrac{7}{2}\)
  • B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
  • C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55601

 \(\text { Cho phương trình: } x^{2}+2(m+1) x+m^{2}=0\). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng - 2. 

  • A. m = 0 hoặc m = 4
  • B. m=0
  • C. m=4
  • D. m=1
Câu 31
Mã câu hỏi: 55602

 \(\text { Cho phương trình ẩn } \mathrm{x}: \mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}+1+\mathrm{m}=0(1)\). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:  \(\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2} \cdot\left(\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-2\right)=3\left(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}\right)\)

  • A. m=-2
  • B. m=2
  • C.  \(m=\pm 2\)
  • D. m=0.
Câu 32
Mã câu hỏi: 55603

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 55604

Tuyến buýt đường sông đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh sẽ chạy theo lộ trình từ bến Linh Đông (Thủ Đức) đến bến Bạch Đằng (quận 1) dài 10,8 km. Tốc độ dòng chảy của sông Sài Gòn bình quân là 1,5 m/giây. Trong giai đoạn chạy thử, thời gian của chuyến xuôi từ bến Linh Đông ngắn hơn thời gian của chuyến ngược dòng từ bến Bạch Đằng là 2 phút. Hãy tính tốc độ chạy thử của buýt đường sông khi dòng nước đứng yên.

  • A. 59,8 km/h
  • B. 54,9 km/h
  • C. 58,4 km/h
  • D. 59,4 km/h
Câu 34
Mã câu hỏi: 55605

Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100 m2. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5 m2. Hãy tính độ dài các cạnh của thửa ruộng.

  • A. CD: 25m, CR: 4m
  • B. CD: 10m, CR: 10m
  • C. CD: 50m, CR: 2m
  • D. CD: 20m, CR: 5m
Câu 35
Mã câu hỏi: 55606

Hãy đơn giản biểu thức: 1 − sin 2x

  • A. cos 2x
  • B. tan 2x
  • C. cot 2x
  • D. -cot 2x
Câu 36
Mã câu hỏi: 55607

Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?

  • A.  \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
  • B.  tan α. cot α = 1
  • C.  \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
  • D.  sin2α + cos 2α = 1.
Câu 37
Mã câu hỏi: 55608

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

  • A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
  • B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
  • C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
  • D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 55609

Cho tam giácABC  vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

  • A. AM = 3cm ; AN = 9cm
  • B. AM = 2cm ; AN = 18cm
  • C. AM = 4cm ; AN = 9cm
  • D. AM = 3cm ; AN = 12cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 55610

Cho đường tròn (O; R), có dây cung MN có độ dài là 24cm, khoảng cách từ O đến đường thẳng MN là 16cm. Độ dài bán kính R là?

  • A. 24cm
  • B. 25cm
  • C. 16cm
  • D. 20cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 55611

Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và hai dây AB và AC. Biết AB = 5cm, AC = 2cm. Trong 2 dây AB và AC dây nào gần tâm hơn?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. Chưa thể kết luận được
  • D. Hai dây cách đều tâm
Câu 41
Mã câu hỏi: 55612

Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 3R. Chọn câu đúng.

  • A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.
  • B.  \(\widehat {ACB} = {90^ \circ }\)
  • C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 42
Mã câu hỏi: 55613

Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), góc BAC = 1200, AO = 8 ,cm ). Chọn đáp án đúng.

Độ dài bán kính OB là

  • A.  \(4\sqrt3\)
  • B.  \(5\)
  • C.  \(4\)
  • D.  \(8\sqrt3\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55614

Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O';15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB .

  • A. OO′=7cm
  • B. OO′=8cm
  • C. OO′=9cm
  • D. OO′=25cm
Câu 44
Mã câu hỏi: 55615

Cho (O1;3cm) tiếp xúc ngoài với (O2;1cm) tại A. Vẽ hai bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2 . Gọi D là giao điểm của BC và O1O2 Tính số đo góc BAC

  • A. 900
  • B. 600
  • C. 1000
  • D. 800
Câu 45
Mã câu hỏi: 55616

Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Tính đường kính mặt cầu.

  • A. 18cm
  • B. 12cm
  • C. 9cm
  • D. 16cm
Câu 46
Mã câu hỏi: 55617

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 3/2
Câu 47
Mã câu hỏi: 55618

Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

  • A. 7,9 cm
  • B. 8,2 cm
  • C. 8,4 cm
  • D. 9,2 cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 55619

Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Biết rằng BC = 3 cm; AB = 6 cm. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng:

  • A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55620

Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm . Tính dung tích của xô

  • A.  \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
  • B.  \(3500\pi (cm^3)\)
  • C.  \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
  • D.  \(350\pi (cm^3)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55621

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số R/r là:

  • A.  \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • B.  \(2\)
  • C. \(\sqrt 2\)
  • D.  \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ