Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57442

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)

  • A. 0
  • B. 3a2
  • C. 6a2
  • D. 4a2
Câu 2
Mã câu hỏi: 57443

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

  • A. 8a
  • B. 9a
  • C. 10a
  • D. 11a
Câu 3
Mã câu hỏi: 57444

Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{a^2}} - 5a\) với a < 0.

  • A. -7a
  • B. -6a
  • C. -8a
  • D. -9a
Câu 4
Mã câu hỏi: 57445

Tính: \(\sqrt {\sqrt {81} }\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 57446

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {\dfrac{a}{{{b^3}}} + \dfrac{a}{{{b^4}}}}\)

  • A.  \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b^2}}}\)
  • B.  \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b^2}}}\)
  • C.  \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b}}}\)
  • D.  \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b}}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 57447

Rút gọn các biểu thức sau: \(\sqrt {18{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}\)

  • A.  \(3\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\)
  • B.  \(\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\)
  • C.  \(3\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)\)
  • D.  \(\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 +\sqrt 2 } \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57448

Rút gọn \(M = \left( {\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x + 2\sqrt x + 1}} - \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{x - 1}}} \right).\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x }}\) với \(x > 0,\,\,x \ne 1\).

  • A.  \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\sqrt x }}\)
  • B.  \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\sqrt x }}\)
  • C.  \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\sqrt x }}\)
  • D.  \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x +2} \right)\sqrt x }}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57449

Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\) với a > 0 và \(a \ne 1\)

  • A.  \(1 + \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
  • B.  \(1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
  • C.  \(-1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
  • D.  \(-1+ \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57450

Cho hàm số f( x ) = 5,5x có đồ thị ( C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ( C ).

  • A. M(0;1)
  • B. N(2;11)
  • C. P(−2;11)
  • D. P(−2;12)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57451

Cho hai hàm số f( x ) = 2x2 và g( x ) = 4x - 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 57452

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

  • A. m < 2
  • B. m < 3
  • C. m < 4
  • D. m < 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 57453

Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:

  • A. \(m = \dfrac{2}{3}\)
  • B. \(m =  - \dfrac{1}{5}\)
  • C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(m = 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 57454

Điều kiện để hàm số y = (m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:

  • A. m = 3
  • B. m > -3
  • C. m ≥ 3
  • D. x ≠ 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 57455
  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57456

Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 57457

Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

  • A. Ba số đã cho tùy ý
  • B. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
  • C. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
  • D. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
Câu 17
Mã câu hỏi: 57458

Gọi (x;y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 57459

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57460

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

  • A. (x; y- 1)
  • B. (x; - 1)
  • C. (y; - 1)
  • D. (-1; y)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57461

Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mứa 12% so với năm ngoái; Do đó, cả hai đơn vụ thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm nay, đơn vị sản xuất thứ nhất thu được bao nhiêu tấn thóc ? 

  • A. 483 tấn
  • B. 420 tấn
  • C. 300 tấn
  • D. 336 tấn
Câu 21
Mã câu hỏi: 57462

Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát  trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. 

  • A. A: 75m/phút B: 60m/phút
  • B. A: 70m/phút B: 65m/phút
  • C. A: 75m/phút B: 65m/phút
  • D. A: 70m/phút B: 60m/phút
Câu 22
Mã câu hỏi: 57463

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 57464

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

  • A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
  • B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • D. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57465

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

  • A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)
  • B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)
  • C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
  • D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 57466

Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

  • A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
  • B. Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
  • C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 26
Mã câu hỏi: 57467

Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 57468

Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 57469

Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
  • B. \(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • C. \(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • D. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57470

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

  • A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
  • B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
  • C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
  • D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 57471

Cho tam giácABC  vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

  • A. AM = 3cm ; AN = 9cm
  • B. AM = 2cm ; AN = 18cm
  • C. AM = 4cm ; AN = 9cm
  • D. AM = 3cm ; AN = 12cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 57472

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 32
Mã câu hỏi: 57473

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

  • A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 57474

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 1; - 1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2 ,.

  • A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
  • B. Điểm A nằm trên đường tròn
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn
  • D. Không kết luận được.
Câu 34
Mã câu hỏi: 57475

Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

  • A. Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
  • B. Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 57476

Trên đường tròn (O; R) lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho \(AB = R\sqrt 2 \) và sđ cung BC = 300. Tính độ dài dây AC theo R.

  • A.  R
  • B.  \(R\sqrt 2\)
  • C.  \(R\sqrt 3\)
  • D.  \(R\sqrt 5\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57477

Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 37
Mã câu hỏi: 57478

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

  • A. \({V_1} = {V_2}\)
  • B. \({V_1} = 2{V_2}\)
  • C. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • D. \({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 57479

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 7,06 cm
  • B. 7,07 cm
  • C. 7,08 cm
  • D. 7,09 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 57480

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A.  \(25\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(12\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(20\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(15\pi (c{m^2})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57481

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(120\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(200\pi (c{m^3})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ