Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hoàng Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55372

Rút gọn rồi tính \( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)

  • A. - 106
  • B. - 108 
  • C. - 180
  • D. - 160
Câu 2
Mã câu hỏi: 55373

Tính \(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \).

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 25
Câu 3
Mã câu hỏi: 55374

Thu gọn biểu thức sau:  \(\sqrt[3]{{\frac{{343{a^3}{b^6}}}{{ - 125}}}}\).

  • A.  \( - \frac{{7a{b^2}}}{5}\)
  • B.  \( - \frac{{a{b^2}}}{5}\)
  • C.  \( - \frac{{7a{b}}}{5}\)
  • D.  \( - \frac{{7a^2{b^2}}}{5}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55375

Thu gọn biểu thức \( \frac{{\sqrt[3]{{ - 64{a^5}{b^5}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}{b^2}}}}}\)

  • A. -4ab
  • B. 4ab
  • C. ab
  • D. -ab
Câu 5
Mã câu hỏi: 55376

Tìm x biết: \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 6\).

  • A. x = 2,5
  • B. x =  - 3,5
  • C. x = 2,5 hoặc x = - 3,5
  • D. x = 2,5 hoặc x = 3,5
Câu 6
Mã câu hỏi: 55377

Tìm x biết: \(\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} = 9\).

  • A. x = 12
  • B. x =  - 6
  • C. x =  - 6 hoặc x = 12
  • D. x = 6 hoặc x = 12
Câu 7
Mã câu hỏi: 55378

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{1}{2+\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. -4
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 55379

Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\). 

  • A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55380

Tính: \(\sqrt {90.6,4} \).

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25
Câu 10
Mã câu hỏi: 55381

Tính: \(\sqrt {75.48} \).

  • A. 60
  • B. 70
  • C. 30
  • D. 40
Câu 11
Mã câu hỏi: 55382

Điều kiện xác định của \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}\) là

  • A. x>3
  • B. x<3
  • C.  \(x\ne 3\)
  • D.  \(x\le 3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55383

Điều kiện xác định của \(\frac{x+4}{x-7}\) là

  • A.  \(x\ne7\)
  • B.  \(x>7\)
  • C.  \(x<7\)
  • D.  \(x\ge7\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55384

Tìm x biết: \(\sqrt {9x}  - \sqrt {36x}  + \sqrt {121x}  < 8\,\,\,\,\,(2)\)

  • A. \(-1 \le x < 1\)
  • B. \(0 \le x < 1\)
  • C. \(0 \le x < 2\)
  • D. \(0 \le x < 3\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 55385

Tìm giá trị của x, biết : \(\sqrt {9x + 9}  - 2\sqrt {{{x + 1} \over 4}}  = 4\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=2\)
  • C. \(x=3\)
  • D. \(x=4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 55386

Cho ba đường thẳng d:y =  - x + 5; d:y = 5x - 1; d:y =  - 2x + 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Giao điểm của d1 và d2 là M(0;5)
  • B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  N(1;4)
  • C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
  • D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(0;5)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55387

Cho ba đường thẳng d: y =  - 2x; d:y =  - 3x - 1; d3:y = x + 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng

  • A. Giao điểm của d1 và d3 là A(2;1)
  • B. Ba đường thẳng trên không đồng qui
  • C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B(1;4)
  • D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(−1;2)
Câu 17
Mã câu hỏi: 55388

Cho đường thẳng d:y = ax + b  ,(a \( \ne\) 0). Hệ số góc của đường thẳng d là 

  • A. −a
  • B. a
  • C. 1/a
  • D. b
Câu 18
Mã câu hỏi: 55389

Cho đường thẳng d:y = ax + b  ,(a \( \ne\) 0). Hệ số góc của đường thẳng d là 

  • A. −a
  • B. a
  • C. 1/a
  • D. b
Câu 19
Mã câu hỏi: 55390

Cho M (0; 2), N (1; 0), P (−1; −1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:

  • A. y = −2x + 3
  • B. y = 2x + 3
  • C. y = −2x - 3
  • D. y = 2x - 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 55391

Cho hàm số y = 2x + 2. Tìm khẳng định đúng?

  • A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
  • B. Hàm số đã cho nghich biến trên R.
  • C. Điểm A(1; 3) thuộc đồ thị hàm số .
  • D. Tất cả sai.
Câu 21
Mã câu hỏi: 55392

Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 5x - 4 . Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 55393

Cho hai hàm số f(x) = -2x3 và h(x) = 10 - 3x . So sánh f(-2) và h(-1)

  • A.  f(-2) < h(-1)
  • B. f(-2) ≤ h(-1)
  • C. f(-2) = h(-1)
  • D. f(-2) > h(-1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55394

Hai đường thẳng \(y = \dfrac{5}{7} - \dfrac{2}{5}x\) và \(y = \dfrac{m}{2}x + \dfrac{1}{3}\) cắt nhau khi giá trị của m khác với

  • A. \(\dfrac{{10}}{7}\)
  • B. \(\dfrac{7}{{10}}\)
  • C. \( - \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(\dfrac{4}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55395

Cho hai đường thẳng \(y = \dfrac{2}{5}\left( {k - 3x} \right)\,\,\left( {{d_1}} \right)\) và \(y = \dfrac{3}{4} - \dfrac{6}{5}x\,\,\left( {{d_2}} \right)\). Đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) trùng với đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right)\) khi k bằng:

  • A. \(\dfrac{3}{4}\)
  • B. \(\dfrac{{15}}{8}\)
  • C. \(\dfrac{8}{{15}}\) 
  • D. \( - \dfrac{3}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55396

Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A. a ≤ 0
  • B. a < 0
  • C. a ≥ 0
  • D. a > 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 55397

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

  • A.  \(y = \frac{1}{x} + 2\)
  • B.  y = x2
  • C.  y = -2x + 1
  • D.  y = 2x2 + 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 55398

Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng ?   

  • A. AH. HB = C CA
  • B. AB2 = CH. BH
  • C. AC 2 = BH. BC
  • D. AH. BC = A AC
Câu 28
Mã câu hỏi: 55399

Cho ΔABC vuông tại A, AB = 12 cm, AC = 16 cm và đường phân giác AD, đường cao AH. Tính HB?

  • A. HB = 7, 2cm
  • B. HB = 7cm
  • C. HB = 7, 9cm
  • D. HB = 8cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 55400

Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m  thì nhìn thấy một chiếc diều ( ở vị trí  C giữa hai bạn). Biết góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500 và góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều  lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 49,26m
  • B. 49,24m
  • C. 50m
  • D. 51m
Câu 30
Mã câu hỏi: 55401

Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?

  • A. 300
  • B. 400
  • C. 38037′
  • D. 39037′
Câu 31
Mã câu hỏi: 55402

Cho tứ giác ABCD có góc A = góc D = 900, góc C = 400, AB = 4cm,AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 17,36cm2
  • B. 17,4cm2
  • C. 17,58cm2
  • D. 17,54cm2
Câu 32
Mã câu hỏi: 55403

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC;góc B

  • A.  \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • B.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • C.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)
  • D.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55404

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+y}{5}=\frac{x-y}{3} \\ \frac{x}{4}=\frac{y}{2}+1 \end{array}\right.\) là:

  • A. (3;-6)
  • B. (8;2)
  • C. (1;-5)
  • D. (-4;-1)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55405

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2(x+y)-3(x-y)=4 \\ x+4 y=2 x-y+5 \end{array}\right.\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm,
Câu 35
Mã câu hỏi: 55406

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

  • A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
  • B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
  • C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
  • D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 36
Mã câu hỏi: 55407

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

  • A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
  • B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
  • C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
  • D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
Câu 37
Mã câu hỏi: 55408

Trong các cặp số  (- 2;1); (0;2); ( - 1;0); (1,5;3); (4; - 3) có bao nhiêu cặp số  không là nghiệm của phương trình 3x + 5y =  - 3 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 55409

Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3;  2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 55410

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 \sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+y=1-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{ \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
  • B.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}+3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1+2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-\sqrt{6}}{5}\right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55411

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x}{2}-\frac{y}{3}=0 \\ \frac{4}{y+4}=\frac{9}{x+8} \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(-\frac{2}{19} ;\frac{12}{19}\right)\)
  • B.  \(\left(-\frac{18}{19} ;-\frac{5}{19}\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{8}{19} ;\frac{1}{19}\right)\)
  • D.  \(\left(-\frac{8}{19} ;-\frac{12}{19}\right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55412

\(\text { Cho phương trình } x^{2}-8 x+15=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }\frac{x_{1}}{x_{2}}+\frac{x_{2}}{x_{1}}\)

  • A.  \(-\frac{7}{15}\)
  • B.  \(\frac{31}{3}\)
  • C.  \(\frac{4}{3}\)
  • D.  \(\frac{34}{15}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55413

\(\text { Cho phương trình } x^{2}-8 x+15=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }B=\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}\).

  • A.  \(-\frac{1}{4}\)
  • B.  \(-\frac{8}{15}\)
  • C.  \(\frac{8}{15}\)
  • D.  \(\frac{1}{4}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55414

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x-2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 55415

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn  (O). Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng \(4\pi\) Diện tích của tam giác đều ABC là:

  • A.  \( 27\sqrt 3 cm^2\)
  • B.  \( 7\sqrt 3 cm^2\)
  • C.  \( 29\sqrt 3 cm^2\)
  • D.  \(9\sqrt 3 cm^2\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55416

Cho đường tròn ( (O;R)  và hai dây AB;CD sao cho góc \(\widehat {AOB} = {120^0};\widehat {COD} = {60^0}\). So sánh các dây CD; AB.

  • A. CD = 2AB
  • B. AB > 2CD
  • C. CD > AB
  • D. CD < AB < 2CD
Câu 46
Mã câu hỏi: 55417

Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^2})\)
  • B.  \((300 + 200\sqrt 3 )\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(250\pi (c{m^2})\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55418

Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d= 8 cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy  \(\pi \approx 3,14\)

  • A.  \(110\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(128\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(96\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(112\pi (c{m^2})\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55419

Một hình trụ có thể tích 8 mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

  • A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
  • B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
  • C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
  • D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55420

Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

  • A.  \(156\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(64\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(252\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(54\pi (c{m^2})\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55421

Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ biết bán kính hình trụ là 1cm.

  • A. 10cm
  • B. 1cm
  • C. 2cm
  • D. 0,5cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ