Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56922

Rút gọn \(A=\sqrt{7-4 \sqrt{3}}\) ta được 

  • A.  \(2-\sqrt{3}\)
  • B.  \(\sqrt{3}-2\)
  • C.  \(2+\sqrt{3}\)
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 56923

Rút gọn \(A=\sqrt{28+6 \sqrt{3}}\) ta được

  • A.  \(1-3 \sqrt{3}\)
  • B.  \(1+3 \sqrt{3}\)
  • C. 0
  • D.  \(3 \sqrt{3}-1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56924

Giá trị của \(\mathrm{H}=\sqrt{7-4 \sqrt{3}}\) là

  • A.  \(2+\sqrt3\)
  • B.  \(2-\sqrt{3}\)
  • C.  \(\sqrt{3}-2\)
  • D.  \(-2-\sqrt{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56925

Giá trị của \(\mathrm{B}=\sqrt{(-8)^{2}}\) là

  • A. -8
  • B. 8 và -8
  • C. 8
  • D. Không xác định được
Câu 5
Mã câu hỏi: 56926

Biểu thức \(D=\sqrt{-x^{2}+7 x-12}\) xác định khi 

  • A.  \( x \leq 4\)
  • B.  \(-3 \leq x \leq 4\)
  • C.  \(x\ge 3\)
  • D.  \(3 \leq x \leq 4\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56927

Tìm để các biểu thức \(A=\sqrt{4 x-6}\) xác định:

  • A.  \(x \le \frac{3}{2}\)
  • B.  \(x \geq \frac{3}{2}\)
  • C.  \(x > \frac{3}{2}\)
  • D.  \(x < \frac{3}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56928

Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức \(A=\frac{2 \sqrt{x}-8}{\sqrt{x}-1}\) đạt giá trị nguyên

  • A.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49\}\)
  • B.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;100\}\)
  • C.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;25\}\)
  • D.  \(x \in\{4 ; 9 ; 16 ; 49\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56929

Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức \(A=\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}\) đạt giá trị nguyên.

  • A. x=8 ; x=0
  • B. x=9 ; x=1
  • C. x=-9 ; x=1
  • D. x=-8 ; x=0
Câu 9
Mã câu hỏi: 56930

Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3}{2 a}} \text { với } a \geq 0\) ta được 

  • A.  \(\frac{\sqrt{2a}}{2 a}\)
  • B.  \(\frac{\sqrt{3 a}}{2 a}\)
  • C.  \(\frac{\sqrt{4 a}}{2 a}\)
  • D.  \(\frac{\sqrt{6 a}}{2 a}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 56931

Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được

  • A.  \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
  • B.  \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
  • C.  \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
  • D.  \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56932

\(\frac{1}{a b} \sqrt{a^{2} b^{2}} ; a b>0\) bằng với

  • A. a
  • B. 1
  • C.  \(\sqrt{2a}\)
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 56933

Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:

  • A. a = 0
  • B. a < 0
  • C. a > 0
  • D. a ≠ 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 56934

Cho hàm số y = (2m -4)x + 100 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

  • A. m > 2
  • B. m ≠ - 2
  • C. m ≠ 2
  • D. m < - 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 56935

Cho hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7 ?

  • A. - 3
  • B. - 10
  • C. 3
  • D. 10
Câu 15
Mã câu hỏi: 56936

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1?

  • A. P(1;0)
  • B. Q(1;1)
  • C. M(-1;1)
  • D. N(0;1)
Câu 16
Mã câu hỏi: 56937

Với giá trị nào của m thì điểm (1;2) thuộc đường thẳng x-y=m?

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 1
  • D. -2
Câu 17
Mã câu hỏi: 56938

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y - \dfrac{x}{2} = 2\\\dfrac{3}{2}x + y = 42\end{array} \right.\)

  • A. (4;5)
  • B. (20;12)
  • C. (12;20)
  • D. (5;4)
Câu 18
Mã câu hỏi: 56939

Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

  • A.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • B.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • C.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
  • D.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56940

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

  • A. a = 1; b = -2
  • B. a = -1; b = 2
  • C. a = 1; b = 2
  • D. a = -1; b = -2
Câu 20
Mã câu hỏi: 56941

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 4\\ 2x + y = 5 \end{array} \right.(I)\)

  • A. (2; 1)
  • B. (1; 2)
  • C. (-2; 1)
  • D. (2; -1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 56942

Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, biết số quyển sách in được trong một ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch , mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong kế hoạch, nên xưởng in xong 6000 quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong 1 ngày theo kế hoạch.

  • A. 1600
  • B. 1200
  • C. 1400
  • D. 1300
Câu 22
Mã câu hỏi: 56943

Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2  giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình, tổ 1 phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ.

  • A. 3 giờ. 
  • B. 4 giờ. 
  • C. 2 giờ. 
  • D. 5 giờ. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 56944

Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?

  • A. 1kg cam và 3kg nho
  • B. 3kg cam và 1kg nho
  • C. 2kg cam và 2kg nho
  • D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
Câu 24
Mã câu hỏi: 56945

Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.

  • A. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
  • B. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
  • C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
  • D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
Câu 25
Mã câu hỏi: 56946

Phương trình (m - 3)x- 2(3m + 1)x + 9m - 1 = 0 có nghiệm khi

  • A. m≥3
  • B. m=3
  • C. m≥1/17
  • D. Với mọi m
Câu 26
Mã câu hỏi: 56947

Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó

  • A.  \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\)
  • B.  \( m = 2 - \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
  • C.  \( m = 2 -\sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
  • D.  \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56948

Cho hình chữ nhật ABCD, H là hình chiếu của A lên BD. M, N lần lượt là trung điểm của BH, CD. Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính AM.

  • A. BN
  • B. MN
  • C. AB
  • D. CD
Câu 28
Mã câu hỏi: 56949

Cho tam giác ABC có AC = 3cm,AB = 4cm,BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C;CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C;CA) tại một điểm
  • B. AB là cát tuyến của đường tròn (C;CA)
  • C. AB là tiếp tuyến của (C;CA)    
  • D. BC là tiếp tuyến của (C;CA)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56950

Cho (O;5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;5cm), khi đó

  • A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm      
  • B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm
  • C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm
  • D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 56951

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?

  • A. Cung OE = cung OF
  • B. Cung OE > cung OF
  • C. Cung OE < cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 31
Mã câu hỏi: 56952

Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?

  • A. Cung HB lớn nhất
  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB=MB= cung MH
Câu 32
Mã câu hỏi: 56953

Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB

  • A. Cung HB nhỏ nhất 
  • B. Cung MB lớn nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 33
Mã câu hỏi: 56954

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

  • A. Cung AB lớn hơn cung CD
  • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
  • C. Cung AB bằng cung CD
  • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 34
Mã câu hỏi: 56955

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó

  • A. MN > PQ
  • B. MN < PQ
  • C. MN = PQ
  • D. PQ = 2MN
Câu 35
Mã câu hỏi: 56956

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AH.AD bằng

  • A. 15cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 30cm2
Câu 36
Mã câu hỏi: 56957

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo góc ABM là:

  • A. 900
  • B. 800
  • C. 1100
  • D. 1200
Câu 37
Mã câu hỏi: 56958

Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB'A'O' như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:

  • A. 80π(cm3)
  • B. 70π(cm3)
  • C. 60π(cm3)
  • D. 10π(cm3)
Câu 38
Mã câu hỏi: 56959

Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích  một đáy \(S=25\pi cm^2\) và chiều cao h = 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng  thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu?

  • A. 1200π(cm2)
  • B. 600π(cm2)
  • C. 1000π(cm2)        
  • D. 1210π(cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 56960

Cho một tam giác đều ABC có cạnh AB = 12cm, đường cao AH. Khi đó thể tích hình cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH 

  • A.  \(32\sqrt 3 \)
  • B.  \(16\pi \sqrt 3 \)
  • C.  \(8\pi \sqrt 3 \)
  • D.  \(32\pi \sqrt 3 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 56961

Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:

  • A. 19 cm2
  • B. 139 cm2
  • C. 93 cm2
  • D. 39 cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ