Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Khánh An

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56172

Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \) bằng 

  • A. \(\dfrac{{3}}{70}\)
  • B. \(\dfrac{{70}}{3}\)
  • C. \(\dfrac{7}{{30}}\)
  • D. \(\dfrac{{700}}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56173

Giá trị của \(\sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:

  • A. 0,20
  • B. 2,0
  • C. 20,0
  • D. 0,02
Câu 3
Mã câu hỏi: 56174

Tính: \(\displaystyle \left( {{{\sqrt {14}  - \sqrt 7 } \over {1 - \sqrt 2 }} + {{\sqrt {15}  - \sqrt 5 } \over {1 - \sqrt 3 }}} \right):{1 \over {\sqrt 7  - \sqrt 5 }} \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 56175

Rút gọn biểu thức \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0

  • A. \(Q= \dfrac{{\sqrt {2a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
  • B. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
  • C. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {2a + b} }}.\) 
  • D. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - 2b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 56176

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x}  < 2\)

  • A. \(x>7\)
  • B. \(x>-7\)
  • C. \(x>-6\)
  • D. \(x>6\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56177

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

  • A. \(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)
  • B. \(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)
  • C. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)
  • D. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56178

Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là:

  • A. 0,04
  • B. 0,4
  • C. 0,04 và -0,04
  • D. 0,4 và -0,4
Câu 8
Mã câu hỏi: 56179

Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56180

Đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2}\,;\,\dfrac{3}{5}} \right)\) và song song với đường thẳng y = 2x – 3 có phương trình là: 

  • A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .
  • B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .
  • C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .
  • D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .
Câu 10
Mã câu hỏi: 56181

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x\) và đi qua điểm \(B\left( {1\,;\,\sqrt 3  + 5} \right)\)

  • A. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
  • B. v
  • C. \(y =- \sqrt 3 x + 5\).
  • D. \(y = -\sqrt 3 x - 5\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 56182

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

  • A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 56183

Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất \(y = \left( {5 - k} \right)x + 1\) nghịch biến ?

  • A. k > 4
  • B. k > 5
  • C. k > 6
  • D. k > 7
Câu 13
Mã câu hỏi: 56184

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (x+1)(y-1)=x y-1 \\ (x-3)(y-3)=x y-3 \end{array}\right.\) .Giá trị của x.y là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 56185

Một chuyển động đi từ A đến B với vận tốc 50m/ph rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 45m/ph. Tổng cộng, vật đó đi được quãng đường dài 165 m. Tính thời gian đi trên mỗi đoạn đường AB và BC, biết rằng thời gian vật đi trên đoạn AB ít hơn thời gian vật đi trên đoanh đường BC là 30 giây.

  • A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
  • B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
  • C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
  • D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
Câu 15
Mã câu hỏi: 56186

Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:

  • A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 56187

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\begin{equation} \left\{\begin{array}{l} 2 x+3 y=\frac{7}{2}-m \\ 4 x-y=5 m \end{array}\right. \end{equation}\) . Tìm m thỏa \(\begin{equation} x^{2}+y^{2}=\frac{25}{16} \end{equation}\)

  • A.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{equation}\)
  • B.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=-1 \\ m=-\frac{1}{2} \end{array}\right. \end{equation}\)
  • C.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=2 \\ m=-3 \end{array}\right. \end{equation}\)
  • D.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-\frac{1}{4} \end{array}\right. \end{equation}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 56188

Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. Luôn có một nghiệm duy nhất
  • B. Luôn có vô số nghiệm
  • C. Có thể có nghiệm duy nhất
  • D. Không thể có vô số nghiệm
Câu 18
Mã câu hỏi: 56189

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56190

Cho phương trình \(x^{4}-5 x^{2}+m=0(1)\). Tìm m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.

  • A.  \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \text { hoặc } \mathrm{m}<0\)
  • B.  \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \)
  • C.  \(\mathrm{m}<0\)
  • D.  m=0
Câu 20
Mã câu hỏi: 56191

Cho phương trình (m + 1)x2 + 4x + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm

  • A. m = -1
  • B. m = 0
  • C. m < 1
  • D. m ≤ 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 56192

Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

  • A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)
  • B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)
  • C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)
  • D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 56193

Biết ca nô xuôi dòng sông 39 km, rồi ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời gian nó đi 70 km trong nước hồ yên lặng. Tính vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 3 km/h.

  • A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
  • B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
  • C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
  • D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 56194

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 0; x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 24
Mã câu hỏi: 56195

Hàm số \(y =  - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)

  • A. Đồng biến khi x < 0
  • B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
  • C. Nghịch biến khi x > 0
  • D. Luôn luôn nghịch biến 
Câu 25
Mã câu hỏi: 56196

Nghiệm của phương trình \({\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\) là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 56197

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 - 4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

  • A. Δ < 0
  • B. Δ = 0
  • C. Δ ≥ 0
  • D. Δ ≤ 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 56198

Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 56199

Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

  • A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56200

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

  • A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
  • B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • D. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 56201

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

  • A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
  • B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
  • C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
  • D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 56202

Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB = 5cm, đường cao AH = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng

  • A. 4/15 cm
  • B. 4cm
  • C. 25/4cm
  • D. 25/16cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 56203

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 60cm2
  • B. 72cm2
  • C. 78cm
  • D. 78cm2 
Câu 33
Mã câu hỏi: 56204

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = \(\sqrt3\). Số đo độ của góc ABC bằng:

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 50o
Câu 34
Mã câu hỏi: 56205

Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời cuống đất dài 200m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 25o24'(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

  • A. 221m
  • B. 181m
  • C. 86m
  • D. 95m
Câu 35
Mã câu hỏi: 56206

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

  • A. AB = 10cm ; BC = 12cm
  • B. AB = 6cm ; BC = 8cm
  • C. AB = 7cm ; BC = 12cm
  • D. AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 56207

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

  • A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
  • B. BC = 7cm ; AC = 3cm
  • C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
  • D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 56208

Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 56209

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

  • A. \(3052,06 cm\)3
  • B. \(3052,08 cm\)3
  • C. \(3052,09 cm\)3
  • D. Một kết quả khác.
Câu 39
Mã câu hỏi: 56210

Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:

  • A. 11cm
  • B. 12cm
  • C. 13cm
  • D. 14cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 56211

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

  • A. 60 m2
  • B. 50 m2
  • C. 40 m2
  • D. 30 m2
Câu 41
Mã câu hỏi: 56212

“Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ  tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…” Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là

  • A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm
  • B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến
  • C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung
  • D. Hai dây cung, hai bán kính
Câu 42
Mã câu hỏi: 56213

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 56214

Cho tam giác đều (ABC ) có cạnh bằng 1, nội tiếp trong đường tròn tâm (O. ) Đường cao AD của tam giác (ABC ) cắt đường tròn tại điểm H. Diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ BC và hình BOCH là:

  • A.  \( \sqrt 3 - \frac{\pi }{3}\)
  • B.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{\pi }{3}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{\pi }{3}\)
  • D.  \( \sqrt 3 - \frac{{2\pi }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 56215

Số tâm đối xứng của đường tròn là bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 56216

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  • A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • B. Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
  • C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
  • D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
Câu 46
Mã câu hỏi: 56217

Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

  • A.  \(\widehat {BCO}\)
  • B.  \(\widehat {BCF}\)
  • C.  \(\widehat {COE}\)
  • D.  \(\widehat {BEC}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 56218

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A. Có số đo lớn hơn
  • B. Có số đo nhỏ hơn 900
  • C. Có số đo lớn hơn 900
  • D. Có số đo nhỏ hơn
Câu 48
Mã câu hỏi: 56219

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 49
Mã câu hỏi: 56220

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

  • A.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
  • B.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
  • C.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
  • D.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 56221

Cho nửa đường tròn (O ; 10 cm) đường kính AB. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính CA, CB ở trong nửa đường tròn (O), biết CA = 6 cm, CB = 4 cm và \(\pi = 3,14\). Hãy tính diện tích phần tô đen.

  • A. 18,85 cm2
  • B. 18,83 cm2
  • C. 18,74 cm2
  • D. 18,84 cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ