Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phạm Hồng Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55072

Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\sqrt 5  - \sqrt 2 } \right)^2} + \sqrt {40} \)

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 55073

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}9x + y = 11\\5x + 2y = 9\end{array} \right.\)

  • A. (1;4)
  • B. (1;2)
  • C. (2;1)
  • D. (3;2)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55074

Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đấy của người đó.

  • A. \(36\;km/h\)
  • B. \(35\;km/h\)
  • C. \(38\;km/h\)
  • D. \(37\;km/h\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55075

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O) có bán kính \(R = 3cm\). Các tiếp tuyến với (O) tại B và C cắt nhau tại D. Gọi M là giao điểm của BC và OD. Biết \(OD = 5cm\). Tính diện tích của tam giác BCD.

  • A. 9,68 cm2
  • B. 8,68 cm2
  • C. 7,68 cm2
  • D. 6,68 cm2
Câu 5
Mã câu hỏi: 55076

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75}  + 3\sqrt {48}  - 4\sqrt {27} \)

  • A. \(7\sqrt 3\)
  • B. \(10\sqrt 3\)
  • C. \(10\sqrt 5\)
  • D. \(7\sqrt 5\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55077

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\)

  • A. (-3; 2)
  • B. (- 3; - 2)
  • C. (3; 2)
  • D. (3; - 2)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55078

Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)

  • A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};3} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\dfrac{2}{3};2} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};1} \right\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55079

Cho phương trình \({x^2} - \left( {m + 1} \right)x + m - 2 = 0\) (với m là tham số). Tìm các số nguyên m để phương trình có nghiệm nguyên.

  • A. \(m = 1\) và \(m = 2\)
  • B. \(m = 0\) và \(m = 2\)
  • C. \(m = 0\) và \(m = 3\)
  • D. \(m = 1\) và \(m = 3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55080

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH, AB, AC.

  • A. BC = 8 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 8 cm.
  • B. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 10 cm.
  • C. BC = 9 cm; AH = 4,5 cm; AB = 7 cm; AC = 8 cm.
  • D. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 8 cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 55081

Tính giá trị của các biểu thức: \(M = \sqrt {36}  + \sqrt {25} \)   

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 12
Câu 11
Mã câu hỏi: 55082

 Tính giá trị của biểu thức: \(N = \sqrt {{{\left( {\sqrt 5  - 1} \right)}^2}}  - \sqrt 5 \). 

  • A. - 2
  • B. 2
  • C. - 1
  • D.  1
Câu 12
Mã câu hỏi: 55083

Cho biểu thức \(P = 1 + \dfrac{{x - \sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}},\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\). Rút gọn biểu thức P

  • A. \(1 + x\)
  • B. \(x + \sqrt x\)
  • C. \(2 + \sqrt x\)
  • D. \(1 + \sqrt x\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55084

Cho parabol \(\left( P \right):\;y = {x^2}\)  và  đường thẳng \(\left( d \right):\;y =  - x + 2.\) Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right)\) bằng phép tính. 

  • A. \(A\left( { 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {1;\;1} \right)\) 
  • B. \(A\left( { - 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {1;\;1} \right)\) 
  • C. \(A\left( { 2;\;-4} \right)\) và \(B\left( {-1;\;1} \right)\) 
  • D. \(A\left( { 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {-1;\;-1} \right)\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 55085

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 5\\2x - y = 10\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3; 4} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3; - 4} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-3; 4} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-3; - 4} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 55086

Cho phương trình \({x^2} - 2mx + 2m - 1 = 0\) (m là tham số) (1). Giải phương trình (1) với \(m = 2.\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\)  
  • B. \(S = \left\{ {-1;\;3} \right\}\)  
  • C. \(S = \left\{ {1;\;-3} \right\}\)  
  • D. \(S = \left\{ {-1;\;-3} \right\}\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 55087

Tìm \(m\) để phương trình (1) có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}\) sao cho: \(\left( {x_1^2 - 2m{x_1} + 3} \right)\left( {x_2^2 - 2m{x_2} - 2} \right) = 50.\)

  • A. \(m = -\dfrac{9}{2}\) và \(m =  - 3\)
  • B. \(m = -\dfrac{9}{2}\) và \(m =  3\)
  • C. \(m = \dfrac{9}{2}\) và \(m =  - 3\)
  • D. \(m = \dfrac{9}{2}\) và \(m =  3\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 55088

Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

  • A. Vận tốc của xe thứ nhất là \(40\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(40\;km/h\)
  • B. Vận tốc của xe thứ nhất là \(50\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(40\;km/h\)
  • C. Vận tốc của xe thứ nhất là \(40\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(50\;km/h\)
  • D. Vận tốc của xe thứ nhất là \(50\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(50\;km/h\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55089

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết AC = 8cm và BC = 10 cm. Tính độ dài AB. 

  • A. AB = 7cm
  • B. AB = 8cm
  • C. AB = 6cm
  • D. AB = 5cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 55090

Tính giá trị biểu thức \(T = \sqrt {16}  + 5\)

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 8
  • D. 9
Câu 20
Mã câu hỏi: 55091

Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)

  • A. x = 3
  • B. x = 4
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 55092

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right)\)
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 55093

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\) 

  • A. \(AC = 4a,\;\;BC = 5a\) 
  • B. \(AC = 3a,\;\;BC = 5a\) 
  • C. \(AC = 4a,\;\;BC = 4a\) 
  • D. \(AC = 5a,\;\;BC = 4a\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 55094

Tìm giá trị của m để phương trình \(2{x^2} - 5x + 2m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn: \(\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}} = \dfrac{5}{2}.\)

  • A. \(m = -\dfrac{3}{2}\)
  • B. \(m = -\dfrac{2}{3}\)
  • C. \(m = \dfrac{2}{3}\)
  • D. \(m = \dfrac{3}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55095

Một đội máy xúc được thuê đào \(20000\;{m^3}\) đất để mở rộng hồ Dầu Tiếng. Ban đầu đội dự định mỗi ngày đào một lượng đất nhất định để hoàn thành công việc, nhưng sau khi đào được \(5000\;{m^3}\) thì đội được tăng cường thêm một số máy xúc nên mỗi ngày đào thêm được \(100\;{m^3},\) do đó đã hoàn thành công việc trong \(35\) ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày đào bao nhiêu \({m^3}\) đất?

  • A. \(500\;{m^3}\)
  • B. \(400\;{m^3}\)
  • C. \(600\;{m^3}\)
  • D. \(700\;{m^3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55096

Thực hiện phép tính \(\dfrac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }}\). 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 55097

Rút gọn biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{9 + x}}{{9 - x}}} \right).\left( {3\sqrt x  - x} \right)\)  với \(x \ge 0\)  và \(x \ne 9\)

  • A. \(3\sqrt x\) 
  • B. \(2\sqrt x\) 
  • C. \(4\sqrt x\) 
  • D. \(5\sqrt x\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 55098

Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\)  đi qua hai điểm  \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\) 

  • A. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  \dfrac{2}{5}\) 
  • B. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 
  • C. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
  • D. \(a =  \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 55099

Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)

  • A. \(S=\{2\}\)
  • B. \(S=\{3\}\)
  • C. \(S=\{4\}\)
  • D. \(S=\{5\}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55100

Tìm giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| = 10.\)

  • A. \(m = 3\)
  • B. \(m = 2\)
  • C. \(m = 5\)
  • D. \(m = 4\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55101

Một xe ô tô đi từ A đến B theo đường quốc lộ cũ dài 156 km với vận tốc không đổi. Khi từ B về A, xe đi đường cao tốc mới nên quãng đường giảm được 36 km so với lúc đi và vận tốc tăng so với lúc đi là 32 km/h. Tính vận tốc ô tô khi đi từ A đến B, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ 45 phút.

  • A. \(48\;km/h\) 
  • B. \(46\;km/h\) 
  • C. \(44\;km/h\) 
  • D. \(50\;km/h\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 55102

Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {12}  + \sqrt {27}  - \sqrt {48} \). 

  • A. \(\sqrt 2\)
  • B. \(\sqrt 3\)
  • C. \(\sqrt 5\)
  • D. \(\sqrt 7\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55103

Rút gọn biểu thức: \(B = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}} - \dfrac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)  với \(x \ge 0\)  và \(x \ne  \pm 1\) 

  • A. \(\dfrac{2}{{x}}\)
  • B. \(\dfrac{2}{{x - 1}}\)
  • C. \(\dfrac{1}{{x + 1}}\)
  • D. \(\dfrac{2}{{x + 1}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55104

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 55105

Cho phương trình \({x^2} + 5x + m = 0\left( * \right)\) (m là tham số ). Giải phương trình (*) khi \(m =  - 3\)

  • A. \(S = \left\{ {\dfrac{{ - 5 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ - 5 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {\dfrac{{ 5 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ 5 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {\dfrac{{ - 2 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ - 2 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\dfrac{{ 2 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ 2 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 55106

Cho phương trình \({x^2} + 5x + m = 0\left( * \right)\) (m là tham số). Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(9{x_1} + 2{x_2} = 18\)

  • A. \(m =  36\)
  • B. \(m =  - 36\)
  • C. \(m =  - 38\)
  • D. \(m =  38\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 55107

Cho phương trình \(3{x^2} - x - 1 = 0\)  có \(2\) nghiệm là \({x_1},{x_2}\). Hãy tính giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2\).

  • A. \(A = \dfrac{-7}{9}\)
  • B. \(A = \dfrac{-9}{7}\)
  • C. \(A = \dfrac{9}{7}\)
  • D. \(A = \dfrac{7}{9}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 55108

Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được cho bởi công thức \({T_F} = 1,8.{T_C} + 32,\) trong đó \({T_C}\) là nhiệt độ tính theo độ C và \({T_F}\) là nhiệt độ tính theo độ F. Ví dụ \({T_C} = {0^0}\) C tương ứng với \({T_F} = {32^0}\) F. Hỏi \({25^0}\) C tương ứng với bao nhiêu độ F ?

  • A. 79
  • B. 78
  • C. 77
  • D. 76
Câu 38
Mã câu hỏi: 55109

Năm học 2017 – 2018, trường THCS Tiến Thành có ba lớp 9 gồm 9A, 9B, 9C trong đó lớp 9A có 35 học sinh và lớp 9B có 40 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp 9A có 15 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 12 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9C có 20% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi và toàn khối 9 có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi lớp 9C có bao nhiêu học sinh?

  • A. 45 học sinh
  • B. 40 học sinh
  • C. 42 học sinh
  • D. 43 học sinh
Câu 39
Mã câu hỏi: 55110

Phương trình \({x^2} - 3x - 6 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;\;{x_2}.\) Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng:

  • A.  3 
  • B. -3
  • C.
  • D. -6 
Câu 40
Mã câu hỏi: 55111

Đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi:  

  • A. \(m =  - 1\) 
  • B. \(m = 3\) 
  • C. \(m = 0\)  
  • D. \(m = 1\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 55112

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là: 

  • A. \(10cm\)  
  • B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)   
  • C. \(5\sqrt 3 cm\)    
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  
Câu 42
Mã câu hỏi: 55113

Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)   
  • B. \(1\)  
  • C. \(\sqrt 2 \) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 55114

Phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi:

  • A. \(a =  - \dfrac{1}{4}\)    
  • B. \(a = \dfrac{1}{4}\)   
  • C. \(a = 4\)  
  • D. \( - 4\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 55115

Cho \(a > 0,\) rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) ta được kết quả:

  • A. \({a^2}\) 
  • B. \(a\) 
  • C. \( \pm a\)  
  • D. \( - a\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 55116

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 5\\3x - y = 1\end{array} \right..\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right).\)
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 55117

Tìm tọa độ giao điểm \(A,\;B\) của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = x + 2.\) Gọi \(D,\;C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A,\;B\) lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)

  • A. \(7,8\;dvdt.\)
  • B. \(7,2\;dvdt.\)
  • C. \(7\;dvdt.\)
  • D. \(7,5\;dvdt.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55118

Nhân dịp Tết Thiếu nhi 01/06, một nhóm học sinh cần chia đều một số lượng quyển vở thành các phần quà để tặng cho các em nhỏ tại một mái ấm tình thương. Nếu mỗi phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ có thêm 2 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 4 quyển thì các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa. Hỏi ban đầu có bao nhiêu phần quà và mỗi phần quà có bao nhiêu quyển vở?

  • A. 10 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở
  • B. 12 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở
  • C. 10 phần quà và mỗi phần quà có 10 quyển vở
  • D. 9 phần quà và mỗi phần quà có 10 quyển vở
Câu 48
Mã câu hỏi: 55119

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện \(a + b + c = 3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = 4{a^2} + 6{b^2} + 3{c^2}\)

  • A. \({A_{\min }} = 11\)
  • B. \({A_{\min }} = 13\)
  • C. \({A_{\min }} = 12\)
  • D. \({A_{\min }} = 10\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55120

Tìm x để biểu thức \(A = \sqrt {2x - 1} \) có nghĩa.

  • A. \(x \ge \dfrac{1}{3}\)
  • B. \(x \ge \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(x \ge \dfrac{1}{4}\)
  • D. \(x \ge \dfrac{1}{5}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55121

Tính giá trị của biểu thức \(B = \sqrt 3 \left( {\sqrt {{3^2}.3}  - 2\sqrt {{2^2}.3}  + \sqrt {{4^2}.3} } \right).\)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 7

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ