Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hoà Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56572

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa.

  • A. \(x \ne {3 \over 2}\)
  • B. \(x \le {3 \over 2}\)
  • C. \(x \ge {3 \over 2}\)
  • D. \(x = {3 \over 2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56573

Tìm x biết \(\dfrac{5}{3}\sqrt {15x} - \sqrt {15x} - 2 = \dfrac{1}{3}\sqrt {15x} \)

  • A. x = 2,4
  • B. x = 3,4
  • C. x = 4,4
  • D. x = 5,4
Câu 3
Mã câu hỏi: 56574

Tính: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}}\)

  • A.  \( \sqrt 2 + 1\)
  • B.  \( \sqrt 2 -1\)
  • C.  \(- \sqrt 2 - 1\)
  • D.  \(- \sqrt 2 + 1\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56575

Tính: \(A = \sqrt {32}  + \sqrt {50}  - 2\sqrt 8  + \sqrt {18} \)

  • A. \( 8\sqrt 2  \)
  • B. \( 7\sqrt 2  \)
  • C. \( 6\sqrt 2  \)
  • D. \( 6\sqrt 2  \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56576

Tìm x, biết : \(\sqrt {50x - 25}  + \sqrt {8x - 4}  - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36}  - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

  • A. x = 2
  • B. x = 1
  • C. x = 4
  • D. x = 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 56577

Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20}  - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}}  = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

  • A. x = 5
  • B. x = -7
  • C. x = 5 hoặc x = -7
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 56578

Rút gọn: \((\sqrt{6}+\sqrt{5})^{2}-\sqrt{120}.\)

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11
Câu 8
Mã câu hỏi: 56579

Rút gọn biểu thức: \((\sqrt{28}-2\sqrt{3}+\sqrt{7})\sqrt{7}+\sqrt{84}\)

  • A. 12
  • B. 21
  • C. 15
  • D. 19
Câu 9
Mã câu hỏi: 56580

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)

  • A. \(3\sqrt{6}.\)
  • B. \(7\sqrt{6}.\)
  • C. \(11\sqrt{6}.\)
  • D. \(9\sqrt{6}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 56581

Cho hàm số \( y = \frac{m}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x - 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định (m ) để hai đường thẳng dvà d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x =  - 1 

  • A. 3
  • B. 12
  • C. -12
  • D. -3
Câu 11
Mã câu hỏi: 56582

Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số \( y = \frac{1}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng dvà dcắt nhau tại một điểm có hoành độ x =  - 4.

  • A.  \( m = - \frac{1}{4}\)
  • B.  \( m = \frac{1}{4}\)
  • C.  \( m = \frac{1}{2}\)
  • D.  \( m = - \frac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 56583

Tìm (m ) để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)

  • A. m=0,m=4
  • B. m=0,m=−1 
  • C. m=0,m=2
  • D. m=0,m=−4
Câu 13
Mã câu hỏi: 56584

Cho hàm số y = f (x) = (1 + m4) x + 1 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f (4) < f (2)
  • B. f (−1) > f (0)
  • C. f (2) < f (3)
  • D. f (1) > f (2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 56585

Số giá trị nguyên của m để hàm số y = (m2 − 9) x + 3 nghịch biến là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 56586

Cho hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d.

Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2;3)

  • A. a = -1
  • B. a = 0
  • C. a = -2
  • D. a = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 56587

Cho hàm số (y = ax ) có đồ thị như hình bên. Giá trị của (a ) bằng:

  • A. a=3
  • B. a=−3    
  • C. a=1/3
  • D. a=−1/3
Câu 17
Mã câu hỏi: 56588

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. y=2x−1
  • B. y=x−1
  • C. y=x−2
  • D. y=−2x−1
Câu 18
Mã câu hỏi: 56589

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

  • A.  \( m = \frac{1}{3}\)
  • B.  \( m = -\frac{5}{3}\)
  • C.  \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
  • D.  \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56590

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 20
Mã câu hỏi: 56591

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 56592

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

  • A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
  • B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
  • C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
  • D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 22
Mã câu hỏi: 56593

Giả sử \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{b}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} = \dfrac{{ - c}}{{ - a}}\)
  • B. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}\)
  • C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a};\,\,{x_1}.{x_2} =  - \dfrac{c}{{ - a}}\)
  • D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{b}{{ - a}};\,\,{x_1}.{x_2} =  - \dfrac{{ - c}}{a}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56594

Cho phương trình \(x^2 - ( m + 1) x - 3 = 0 (1)\), với x là ẩn, m là tham số. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Đặt \( B = \frac{{3x_1^2 + 3x_2^2 + 4{x_1} + 4{x_2} - 5}}{{x_1^2 + x_2^2 - 4}}\). Tìm m khi B đạt giá trị lớn nhất.

  • A. -1/2
  • B. 1/2
  • C. 1/4
  • D. -1
Câu 24
Mã câu hỏi: 56595

Giả sử phương trình bậc hai \(ax^2 + bx + c = 0\) có hai nghiệm thuộc [ 0;3 ].Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \( Q = \frac{{18{a^2} - 9ab + {b^2}}}{{9{a^2} - 3ab + ac}}\)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 56596

Nghiẹm của phương trình \(x^{2}-4 x+21=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 56597

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56598

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56599

Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 6x + 1 = 0\) là

  • A. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
  • B. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
  • C. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
  • D. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56600

Nghiệm của phương trình \(13852{x^2} - 14x + 1 = 0\) là:

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 30
Mã câu hỏi: 56601

Cho phương trình \({x^2} - 0,5x - 0,25 = 0\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Không có cách nào để tính nghiệm theo \(\Delta '\) vì 0,5 là số thập phân.
  • B. Có thể đổi phương trình đã cho thành phương trình với hệ số nguyên và tính nghiệm theo \(\Delta '\) rất thuận tiện
  • C. Phương trình này vô nghiệm
  • D. Phương trình này có nghiệm kép
Câu 31
Mã câu hỏi: 56602

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

  • A. AB = 10cm ; BC = 12cm
  • B. AB = 6cm ; BC = 8cm
  • C. AB = 7cm ; BC = 12cm
  • D. AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 56603

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 33
Mã câu hỏi: 56604

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; góc C = 500. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD.

  • A.  \( {S_{ABCD}} = 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • B.  \( {S_{ABCD}} = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • C.  \( {S_{ABCD}} = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • D.  \( {S_{ABCD}} = 5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56605

Cho nửa đường tròn đường kính AB. C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của góc ABC . BD cắt AC tại E. AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn đáp án đúng nhất.  Tứ giác AHGE là hình gì?

  • A. Hình bình hành          
  • B. Hình thoi 
  • C. Hình vuông
  • D. Hình chữ nhật
Câu 35
Mã câu hỏi: 56606

Cho đường tròn (O), dây MN khác đường kính.  Qua (O ) kẻ đường vuông góc với MN, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P. Chọn khẳng định đúng 

  • A. PN là tiếp tuyến của (O) tại P
  • B. ΔMOP=ΔPON          
  • C. PN là tiếp tuyến của (O) tại N
  • D.  \(\widehat {ONP} = {80^ \circ }\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56607

Cho đường tròn (O;R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn (với E, F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O;R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O;R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chọn câu đúng

  • A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn.
  • B. Điểm  I  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
  • C. Điểm I  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF.
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 37
Mã câu hỏi: 56608

Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

  • A. Tiếp xúc nhau  
  • B. Không giao nhau 
  • C. Tiếp xúc ngoài 
  • D. Cắt nhau
Câu 38
Mã câu hỏi: 56609

Cho đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm và đường tròn tâm (O' ) bán kính R' = 3cm. Biết OO' = 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 56610

Cho hai đường tròn  ( O );(O') cắt nhau tại A,B, trong đó O' thuộc ( O ). Kẻ đường kính O'OC của đường tròn ( O ). Chọn khẳng định sai?

  • A. AC=CB
  • B.  \(\widehat {CBO'} = {90^ \circ }\)
  • C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)
  • D. CA,CB là hai cát tuyến của (O′)
Câu 40
Mã câu hỏi: 56611

Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 41
Mã câu hỏi: 56612

Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) ) lần lượt tại B,C. Tam giác ABC là: 

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 42
Mã câu hỏi: 56613

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

  • A.  \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
  • B.  \(\sqrt3R\)
  • C.  \(\sqrt6R\)
  • D.  \(3R\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 56614

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 5,9cm
  • B. 5,8cm 
  • C. 5,87cm
  • D. 6cm
Câu 44
Mã câu hỏi: 56615

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

  • A. Trung trực
  • B. Phân giác trong
  • C. Trung tuyến
  • D. Đáp án khác
Câu 45
Mã câu hỏi: 56616

Máy kéo nông nghiêp có đường kính bánh sau là 124 cm và đường kính bánh trước là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

  • A. 30 vòng
  • B. 31 vòng
  • C. 29 vòng
  • D. 20 vòng
Câu 46
Mã câu hỏi: 56617

Cho hai đường tròn đồng tâm có khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm thuộc hai đường tròn bằng 1m. Tính hiệu các chu vi của hai đường tròn.

  • A.  \(\pi\)
  • B.  \(3\pi\)
  • C.  \(2\pi\)
  • D.  \(4\pi\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 56618

Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.

  • A.  \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
  • B.  \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
  • C.  \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
  • D.  \(S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 56619

Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 7,69 m2
  • B. 7,97 m2
  • C. 7,96 m2
  • D. 7,86 m2
Câu 49
Mã câu hỏi: 56620

Một hình nó có đường sinh l = 20cm, diện tích xung quanh  \({S_{xq}} = {\rm{ }}753,6{\rm{ }}c{m^2}\) . Khi đó, bán kính đáy của hình nón bằng  (lấy \(\pi  = 3,14\))

  • A. 9 cm
  • B. 12 cm
  • C. 14 cm
  • D. 15 cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 56621

Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

  • A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
  • D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ