Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nhơn Hội

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56072

Tìm x thỏa mãn điều kiện \( \displaystyle{{\sqrt {2x - 3} } \over {\sqrt {x - 1} }} = 2\)

  • A. x = 0,5
  • B. x = 1
  • C. x = 1,5
  • D. Không có x
Câu 2
Mã câu hỏi: 56073

Tìm x biết \(\sqrt {x - 10}  =  - 2\)

  • A. x = 1
  • B. x = 8
  • C. x = -5
  • D. Đáp án khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 56074

Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\)

  • A. \(x=-1;x=2.\)
  • B. \(x=1;x=2.\)
  • C. \(x=-1;x=-2.\)
  • D. \(x=1;x=-2.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56075

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} \) tại  \(x= - \sqrt 3\)

  • A. \(  7\sqrt 3  + 1\)
  • B. \( - 7\sqrt 3  - 1\)
  • C. \( - 7\sqrt 3  + 1\)
  • D. \(  7\sqrt 3  - 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56076

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8}  = x + 2\)

  • A. \(x=0;x=2\)
  • B. \(x=0;x=-2\)
  • C. \(x=0;x=-1\)
  • D. \(x=0;x=1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56077

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {11 + 6\sqrt 2 }  - 3 + \sqrt 2 \)

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56078

Tìm x không âm, biết \(\sqrt x  = \sqrt 5 \)

  • A. x = 5
  • B. x = 10
  • C. x = -5
  • D. x = 6
Câu 8
Mã câu hỏi: 56079

Đường thẳng \(y = \dfrac{3}{5}x - \dfrac{3}{4}\) cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng:

  • A. \(\dfrac{3}{5}\)
  • B. \(\dfrac{3}{4}\)
  • C. \( - \dfrac{9}{{20}}\)
  • D. \( - \dfrac{3}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56080

Hai hàm số \(y = \left( {m - \dfrac{1}{2}} \right)x + \dfrac{m}{3}\)  và \(y = \dfrac{m}{3}x - \dfrac{1}{2}\) có đồ thị là hai đường thẳng song song với nhau khi m bằng:

  • A. \(\dfrac{4}{3}\)
  • B. \(\dfrac{3}{4}\)
  • C. \(\dfrac{1}{3}\)
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 56081

Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

  • A.  \({116^o}32'\)
  • B.  \({116^o}33'\)
  • C.  \({116^o}34'\)
  • D.  \({116^o}35'\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56082

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \sqrt {5 - m} \left( {x - 1} \right)\) hàm số bậc nhất ?

  • A. m < 4
  • B. m < 5
  • C. m < 6
  • D. m < 7
Câu 12
Mã câu hỏi: 56083

Cho hàm số \(y = g\left( x \right) = \dfrac{2}{3}x + 3\). Khi \(x =  - \dfrac{1}{2}\) thì giá trị của hàm số \(g\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)\) bằng:

  • A. \(2\dfrac{2}{3}\)
  • B. \(3\dfrac{1}{6}\)
  • C. \(3\dfrac{1}{3}\)
  • D. \( - 2\dfrac{2}{3}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 56084

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} -x-\sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+2 y=-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Vô số nghiệm.
  • D. Vô nghiệm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 56085

Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát  trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. 

  • A. A: 75m/phút B: 60m/phút
  • B. A: 70m/phút B: 65m/phút
  • C. A: 75m/phút B: 65m/phút
  • D. A: 70m/phút B: 60m/phút
Câu 15
Mã câu hỏi: 56086

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 56087

Cho hệ số a, b thỏa x=1 ; y=3 là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2.x+b .y=a \\ b .x+a .y=5 \end{array}\right.\). Giá trị của 10(a+b) là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 17
Mã câu hỏi: 56088

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 18
Mã câu hỏi: 56089

Phương trình \(25{x^2} - 16 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{2}{5};x =  - \dfrac{2}{5}.\)
  • B. \(x = \dfrac{4}{5};x =  - \dfrac{4}{5}.\)
  • C. \(x = \dfrac{3}{5};x =  - \dfrac{3}{5}.\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{5};x =  - \dfrac{1}{5}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56090

Cho phương trình ẩn x: \(\mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}+\mathrm{m}=0(1)\).Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: \(\left(\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-1\right)^{2}=9\left(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}\right)\)

  • A. m=-4
  • B. m=-1
  • C. m=-3
  • D. m=-2
Câu 20
Mã câu hỏi: 56091

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x2 - 7x = 0

  • A.  \(- \frac{7}{6}\)
  • B.  \( \frac{7}{6}\)
  • C.  \(\frac{6}{7}\)
  • D.  \(- \frac{6}{7}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 56092

Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 56093

Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?

  • A. 166
  • B. 168
  • C. 170
  • D. 172
Câu 23
Mã câu hỏi: 56094

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 56095

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?

  • A. 5 giây
  • B. 6 giây
  • C. 6 giây
  • D. 8 giây
Câu 25
Mã câu hỏi: 56096

Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 6x + 1 = 0\) là

  • A. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
  • B. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
  • C. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
  • D. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 56097

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56098

Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

  • A.  \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • B.  \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
  • C.  \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • D.  \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56099

Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất. 

  • A. CR: 10m
    ​CD: 22m
  • B. CR: 11m
    ​CD: 21m
  • C. CR: 12m
    CD: 20m
  • D. CR: 13m
    ​CD: 19m
Câu 29
Mã câu hỏi: 56100

Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)

  • A. a = 5; b = 3; c = 4
  • B. a = 5; b = 3; c =  - 4
  • C. a = 5; b = -3; c = - 4
  • D. a = -5; b = 3; c =  - 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 56101

Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = -2
Câu 31
Mã câu hỏi: 56102

Cho tam giácABC  vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

  • A. AM = 3cm ; AN = 9cm
  • B. AM = 2cm ; AN = 18cm
  • C. AM = 4cm ; AN = 9cm
  • D. AM = 3cm ; AN = 12cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 56103

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

  • A.  \(\sqrt5\)
  • B.  \(\sqrt3\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 56104

Tính giá trị biểu thức: M = sin 242o + sin 243o + sin 244o + sin 245o + sin 246o + sin 247o + sin 248o

  • A. M = 3
  • B. M = 2,5
  • C. M = 1,5
  • D. M = 3,5
Câu 34
Mã câu hỏi: 56105

Tính giá trị của biểu thức: C = (3 sin α + 4 cos α) 2 + (4 sin α − 3 cos α) 2

  • A. C = 5
  • B. C = 9
  • C. C = 25
  • D. C = 16
Câu 35
Mã câu hỏi: 56106

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha

  • A.  \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • B.  \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • C.  \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
  • D.  \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56107

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; góc C = 500. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD.

  • A.  \( {S_{ABCD}} = 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • B.  \( {S_{ABCD}} = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • C.  \( {S_{ABCD}} = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
  • D.  \( {S_{ABCD}} = 5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 56108

Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:

  • A. 19 cm2
  • B. 139 cm2
  • C. 93 cm2
  • D. 39 cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 56109

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:

  • A. V= V2
  • B. V= 2V2
  • C. 2V= V2
  • D. 3V= V2
Câu 39
Mã câu hỏi: 56110

Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Biết rằng BC = 3 cm; AB = 6 cm. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng:

  • A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 56111

Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính của hình cầu đều bằng R. Tính các chiều cao  h1 của hình trụ và  h2  của hình nón theo R.

  • A. h1 = 4R; h2 = 4/3R
  • B. h= 4/3R; h= 4R
  • C. h= 1/3R; h= 4R
  • D. h= 4/3R; h= 1/3R
Câu 41
Mã câu hỏi: 56112

Số đường tròn nội tiếp của tam giác là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 56113

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?

  • A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
  • B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
  • C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
  • D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
Câu 43
Mã câu hỏi: 56114

Cho đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm và đường tròn tâm (O' ) bán kính R' = 3cm. Biết OO' = 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 56115

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.

  • A. R=7,5cm
  • B. R=13cm
  • C. R=6cm
  • D. R=6,5cm
Câu 45
Mã câu hỏi: 56116

Cho đường tròn (O)có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm (O ) đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm (O) đến dây CD.  Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AB>CD
  • B. AB=CD
  • C. AB<CD
  • D. AB//CD
Câu 46
Mã câu hỏi: 56117

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P . Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau?

  • A. ΔPAB∽ΔABC 
  • B. ΔPAC∽ΔPBA
  • C. ΔPAC∽ΔABC
  • D. ΔPAC∽ΔPAB 
Câu 47
Mã câu hỏi: 56118

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn 
  • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
  • C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
  • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 48
Mã câu hỏi: 56119

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Câu 49
Mã câu hỏi: 56120

Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?

  • A. 6cm
  • B. 5cm
  • C. 3cm
  • D. 9cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 56121

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  • A.  \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • B.  \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • C.  \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
  • D.  \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ