Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141914

Cho hàm số \(y = {{2x - 3} \over {4 - x}}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

  • A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.
  • B. Giao điểm của hai tiệm cận là điểm I(- 2 ; 4). 
  • C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x = 4. 
  • D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= - 2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 141915

Cho hàm số \(y = x^2\). Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:

  • A. Hàm số đồng biến trên R. 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
  • C. Hàm số có đạo hàm \(y' = 2x\). 
  • D. Hàm số có tập xác định là \(D = R\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 141916

Phương trình \({\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0\) có tập nghiệm là:

  • A. {6 ; 8}    
  • B. {1 ; 3}     
  • C. {6 ; 2}    
  • D. {8 ; 2}  
Câu 4
Mã câu hỏi: 141917

Biết \({\log _9}5 = a\). Khi đó giá trị của \({\log _3}5\) được tính theo a là :

  • A. \(\dfrac{1 }{ 2}a\)    
  • B. 4a     
  • C. \(\dfrac{1 }{ 4}a\)     
  • D. 2a  
Câu 5
Mã câu hỏi: 141918

Xét hàm số f(x) có \(\int {f(x)\,dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

  • A. \(\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \). 
  • B. \(\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C} \). 
  • C. \(\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C} \). 
  • D. \(\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C} \). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141919

Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} \)thành \(\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } \). Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

  • A. \(f(t) = 2{t^2} + 2t\).     
  • B. \(f(t) = 2{t^2} - 2t\).  
  • C. \(f(t) = {t^2} + t\).     
  • D. \(f(t) = {t^2} - t\).  
Câu 7
Mã câu hỏi: 141920

Tập hợp các điểm biểu diễn thỏa mãn \(|z| = |1 + i|\) là :

  • A. Hai điểm         
  • B. Hai đường thẳng 
  • C. Đường tròn bán kính  R = 2  
  • D. Đường tròn bán kính \(R = \sqrt 2 \) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141921

Cho z = 2i – 1 .Phần thực và phần ảo của \(\overline z \) là;

  • A. 2 và 1.   
  • B. – 1 và – 2. 
  • C. 1 và 2i. 
  • D. – 1 và – 2i. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 141922

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)    
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}\)  
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}\)   
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141923

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, AA′ = c. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của A'B' và B'C'. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp D'.DMN và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là: 

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{8}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{4}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 141924

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

  • A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
  • B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
  • C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)    
  • D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 141925

Tung độ của điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow j  - \overrightarrow i  + \overrightarrow k \) là:

  • A. \( - 1\)  
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\)   
  • D. \( - 2\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 141926

Hàm số \(y = {\left( {9{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}\) có tập xác định là :

  • A. R        
  • B. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right)\)  
  • C. \((0; + \infty )\)       
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right\}\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 141927

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \root 3 \of {{x^4} + 1} \) .

  • A. \(y' = \dfrac{{2{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)         
  • B. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{{\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)       
  • C. \(y' = \dfrac{{3{x^3}} }{ {4\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)  
  • D. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 141928

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu \(\int\limits_1^5 {f(x)\,dx = 2\,,\,\,\int\limits_1^3 {f(x)\,dx = 7} } \) thì \(\int\limits_3^5 {f(x)\,dx} \) có giá trị bằng bao nhiêu ?

  • A. 5   
  • B. -5      
  • C. 9    
  • D. -9  
Câu 16
Mã câu hỏi: 141929

Cho tích phân \(I = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \) , nếu đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right.\) thì:

  • A. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \). 
  • B. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} \). 
  • C. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \). 
  • D. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 141930

Cho hình chóp S.ABCD. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. khi đó tỉ số về thể tích: \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C;}}}}{{{V_{S.ABC}}}}\) được tính bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
  • B. \(\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
  • C. \(\dfrac{{SA}}{{SA'}}.\dfrac{{SB}}{{SB'}}.\dfrac{{SC}}{{SC'}}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{3}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141931

Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

  • A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.\)     
  • B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.\) 
  • C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.\) 
  • D. \(36\pi {a^3}.\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141932

Điểm \(N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz\) thì:

  • A. \(N\left( {x;y;z} \right)\)    
  • B. \(N\left( {x;y;0} \right)\)   
  • C. \(N\left( {0;0;z} \right)\) 
  • D. \(N\left( {0;0;1} \right)\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141933

Cho mặt cầu bán kính \(5{\rm{ cm}}\)và một hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\) nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

  • A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\). 
  • B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  
  • C. \(48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)    
  • D. \(72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 141934

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\) trên [- 2 ; 2] là:

  • A. 17   
  • B. – 15 
  • C. 15  
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 141935

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

  • A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm  x = 2. 
  • B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1.
  • C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1 ; 2).  
  • D. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141936

Biết \(\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } \). Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

  • A. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3} \).        
  • B. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt =  - 3} \). 
  • C. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6} \).  
  • D. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0} \). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 141937

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {2^{2x}}{.3^x}{.7^x}\).

  • A. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} \). 
  • B. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} \). 
  • C. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} \). 
  • D. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} \). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141938

Nghịch đảo của số phức z = 1 – 2i là:

  • A. 2i – 1.   
  • B. – 1 – 2i.
  • C. \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{2}{5}i\). 
  • D. \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{2}{5}i\). 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141939

Căn bậc hai của số a = - 5 là:

  • A. 5i và – 5i.       
  • B. \(5\sqrt i \) và \( - 5\sqrt i \). 
  • C. \(i\sqrt 5 \) và \( - i\sqrt 5 \).     
  • D. \(\sqrt {5i} \) và \( - \sqrt {5i} \). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 141940

Một mặt cầu có bán kính bằng \(10{\rm{ cm}}\). Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu \(8{\rm{ cm}}\) cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

  • A. \(6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)       
  • B. \(12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  
  • C. \(24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)    
  • D. \(36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141941

Gọi \(G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).

  • A. \(C\left( { - 1;3;2} \right)\)    
  • B. \(C\left( {11; - 2;10} \right)\) 
  • C. \(C\left( {5; - 6;2} \right)\)      
  • D. \(C\left( {13; - 8;8} \right)\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 141942

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3\) có ba điểm cực trị.

  • A. \(m \in ( - \infty ; - 1] \cup (0; + \infty )\) 
  • B. \(m \in ( - 1;0)\) 
  • C. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup [0; + \infty )\)  
  • D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141943

Hàm số \(y = \sqrt {8 + 2x - {x^2}} \) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

  • A. \((1; + \infty )\)   
  • B. \((1;4)\) 
  • C. \(( - \infty ;1)\)  
  • D. \(( - 2;1)\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 141944

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu ?

  • A. 20    
  • B. 5    
  • C. 36   
  • D. 25  
Câu 32
Mã câu hỏi: 141945

Phương trình \({\log _2}({x^2} - 2x + 3) = 1\) có mấy nghiệm ?

  • A. 2    
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 33
Mã câu hỏi: 141946

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x  - x\) và trục hoành.

  • A.
  • B. \(\dfrac{1}{6}\)       
  • C. \(\dfrac{5}{6}\)    
  • D. \(\dfrac{1}{3}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141947

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}\).

  • A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C\). 
  • B. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C\). 
  • C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C\).   
  • D. \(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141948

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?

  • A. Mô đun của số phức z là một số phức.
  • B. Mô đun của số phức z là một số thực. 
  • C. Mô đun của số phức z là một số thực không âm. 
  • D. Mô đun của số phức z là số thực dương. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141949

Cho biểu thức \(A = i + {i^2} + {i^3} + ... + {i^{99}} + {i^{100}}\). Giá trị của A là:

  • A. 0   
  • B.
  • C.  -1 
  • D. 100 
Câu 37
Mã câu hỏi: 141950

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

  • A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)    
  • B. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{12}}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 141951

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

  • A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{18}}\)   
  • B. \(\dfrac{{3{a^2} }}{{8}}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141952

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AD \bot \left( {ABC} \right)\), \(DB \bot BC\), \(AB = AD = BC = a\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\), \({V_3}\) lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác \(ABD\) khi quay quanh \(AD\), tam giác \(ABC\) khi quay quanh \(AB\), tam giác \(DBC\) khi quay quanh \(BC\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \({V_1} + {V_2} = {V_3}\).  
  • B. \({V_1} + {V_3} = {V_2}\). 
  • C. \({V_3} + {V_2} = {V_1}\). 
  • D. \({V_1} = {V_2} = {V_3}\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 141953

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G\) là:

  • A. \(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)     
  • B. \(G\left( {0;3;4} \right)\)    
  • C. \(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)  
  • D. \(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 141954

Số điểm cực trị của hàm số \(y = {(x - 1)^{2019}}\) là

  • A. 0     
  • B. 2018 
  • C. 2017     
  • D. 1  
Câu 42
Mã câu hỏi: 141955

Số giao điểm của đường thẳng y= x + 2 và đồ thị hàm số \(y = {{3x - 2} \over {x - 1}}\) là

  • A. 3     
  • B.
  • C. 0  
  • D. 1  
Câu 43
Mã câu hỏi: 141956

Cho \(f(x) = \dfrac{{{e^x}}}{{{x^2}}}\). Đạo hàm f’(1) bằng :

  • A. 6e    
  • B. 4e     
  • C. \({e^2}\)      
  • D. –e  
Câu 44
Mã câu hỏi: 141957

Rút gọn biểu thức \({b^{{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\,\,(b > 0)\), ta được:

  • A. \({b^4}\)   
  • B. b       
  • C. \({b^3}\)        
  • D. \({b^2}\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 141958

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}\)  là:

  • A. \(\cot x - \tan x\).         
  • B. \( - \cot x + \tan x\). 
  • C. \( - \cot x - \tan x\).      
  • D. \(\cot x + \tan x\). 
Câu 46
Mã câu hỏi: 141959

Tính tích phân \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} \) ta được kết quả là :

  • A. \(\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).   
  • B. \(\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\). 
  • C. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).      
  • D. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).  
Câu 47
Mã câu hỏi: 141960

Cho hai số phức \({z_1} =  - 3 + 4i\,,\,\,{z_2} = 4 - 3i\). Mô đun cảu số phức \(z = {z_1} + {z_2} + {z_1}.{z_2}\) là :

  • A. 27     
  • B. \(\sqrt {27} \)      
  • C. \(\sqrt {677} \)   
  • D. 677  
Câu 48
Mã câu hỏi: 141961

Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A (4 ; 0), B(1 ; 4), C(1 ; - 1). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biêt rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(z = 1 + 2i\).      
  • B. \(z = 3 + \dfrac{3}{2}i\). 
  • C. \(z = 3 - \dfrac{3}{2}i\).       
  • D. \(z = 2 + i\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 141962

Cho các mệnh đề sau:

a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.

d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Số mệnh đề đúng là?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 141963

Cho hai điểm \(A\), \(B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là

  • A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\). 
  • C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\). 
  • D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ