Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ

08/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247434

Với \(a\) là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a\)           
  • B. \(\log \left( {4a} \right) = 4\log a\)     
  • C. \(\log \left( {{a^4}} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\)   
  • D. \(\log \left( {4a} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 247435

Nguyên hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là:

  • A. \(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \)    
  • B. \(\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C} \) 
  • C. \(\int {{2^x}dx = {2^x} + C} \)  
  • D. \(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247436

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\).

  • A. \(R = 3\)        
  • B. \(R = 3\sqrt 3 \) 
  • C. \(R = \sqrt 3 \)   
  • D. \(R = 9\)   
Câu 4
Mã câu hỏi: 247437

Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \) 
  • B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 0} \) 
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} \) 
  • D. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247438

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y + 2 = 0\). Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)

  • A. \(\left( {3;0; - 1} \right)\)  
  • B. \(\left( {3; - 1;0} \right)\)  
  • C. \(\left( { - 1;0; - 1} \right)\) 
  • D. \(\left( {3; - 1;2} \right)\)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 247439

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^2} - 3x + 1\)  
  • B. \(y =  - {x^3} - 3x + 1\) 
  • C. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)     
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247440

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}\).
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\).    
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}\). 
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y =  - \dfrac{1}{2}\). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247441

Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(2a.\) Diện tích xung quanh hình nón đó bằng

  • A. \(2{a^2}\) 
  • B. \(3\pi {a^2}\) 
  • C. \(2\pi {a^2}\)  
  • D. \(4\pi {a^2}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247442

Tập xác định của hàm số \(y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019\) là

  • A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247443

Cho hình trụ có chiều cao bằng \(2a\), bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh hình trụ bằng

  • A. \(2{a^2}\)   
  • B. \(4\pi {a^2}\) 
  • C. \(2\pi {a^2}\) 
  • D. \(\pi {a^2}\)   
Câu 11
Mã câu hỏi: 247444

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số \(1;2;3;4;5;6;7;8;9\). Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.

  • A. \(\dfrac{5}{{18}}\) 
  • B. \(\dfrac{{13}}{{18}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{6}\)
  • D. \(\dfrac{8}{9}\)   
Câu 12
Mã câu hỏi: 247445

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), biết \(AB = a,AC = 2a\) và \(A'B = 3a\). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). 

  • A. \(2\sqrt 2 {a^3}\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) 
  • D. \(\sqrt 5 {a^3}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247446

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{3x}} < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;6} \right)\) 
  • B. \(\left( {6; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( {0;64} \right)\)
  • D. \(\left( {0;6} \right)\)   
Câu 14
Mã câu hỏi: 247447

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(y' < 0,\forall x \ne 1\) 
  • B. \(y' > 0,\forall x \ne 2\) 
  • C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\) 
  • D. \(y' < 0,\forall x \ne 2\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247448

Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right);B\left( { - 1;0;4} \right);C\left( {0; - 2; - 1} \right)\) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

  • A. \(x - 2y - 5 = 0\) 
  • B. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\) 
  • C. \(2x - y + 5z - 5 = 0\) 
  • D. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247449

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng

  • A. \(1\) 
  • B. \(122\) 
  • C. \(5\) 
  • D. \(50\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247450

Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx}  = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx} \) .

  • A. \(I = 1009\) 
  • B. \(I = 0\) 
  • C. \(I = 2018\) 
  • D. \(I = 4036\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247451

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; - 2;0} \right);B\left( {2;1; - 2} \right);C\left( {0;3;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành. 

  • A. \(\left( {1;0; - 6} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 1;0;6} \right)\) 
  • C. \(\left( {1;6; - 2} \right)\)   
  • D. \(\left( {1;6;2} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 247452

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\) là

  • A.  \(9\) 
  • B. \( - 7\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \(2\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247453

Cho \(a > 0;a \ne 1\) và \({\log _a}x =  - 1;{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\) 

  • A. \(P = 18\) 
  • B. \(P = 10\) 
  • C. \(P = 14\)
  • D. \(P = 6\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247454

Gọi \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x}\). Tính \(S = a + 2b + c\).

  • A. \(S = 4\) 
  • B. \(S = 3\) 
  • C. \(S =  - 2\)
  • D. \(S = 0\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247455

Cho số thực \(m > 1\) thỏa mãn \(\int\limits_1^m {\left| {2mx - 1} \right|dx = 1} \). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(m \in \left( {1;3} \right)\) 
  • B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {3;5} \right)\)      
  • D. \(m \in \left( {4;6} \right)\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 247456

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(SA = 2a\). Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABCD\).

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{2{a^3}}}{3}\)    
  • D. \(V = 2{a^3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 247457

Cho đa giác đều có \(2018\) đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?

  • A. \(C_{1009}^4\)
  • B. \(C_{2018}^2\)
  • C. \(C_{1009}^2\)
  • D. \(C_{2018}^4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 247458

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({60^0}\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)      
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 247459

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 - x\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.\). Tính\(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx}  + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \).

  • A. \(I = \dfrac{{32}}{3}\) 
  • B. \(I = 31\) 
  • C. \(I = \dfrac{{71}}{6}\) 
  • D. \(I = 32\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247460

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^4} + mx - \dfrac{3}{{2x}}\)  đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

  • A. \(2\) 
  • B. \(0\) 
  • C. \(1\)  
  • D. \(4\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247461

Gọi \(m,n\)  là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {{P_m}} \right):mx + 2y + nz + 1 = 0\) và \(\left( {{Q_m}} \right):x - my + nz + 2 = 0\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x - y - 6z + 3 = 0\). Tính \(m + n\).

  • A. \(m + n = 3\) 
  • B. \(m + n = 2\) 
  • C. \(m + n = 1\) 
  • D. \(m + n = 0\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247462

Cho điểm \(M\left( {1;2;5} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\) cắt trục tọa độ \(Ox;Oy;Oz\) tại \(A,B,C\) sao cho \(M\) là trực tâm của tam giác \(ABC.\) Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) là

  • A. \(x + 2y + 5z - 30 = 0\) 
  • B. \(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 0\)      
  • C. \(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 1\) 
  • D. \(x + y + z - 8 = 0\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247463

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và  \(SA\) vuông góc với đáy \(ABCD\). Tính \(\sin \alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng \(BD\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\). 

  • A. \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\) 
  • B. \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 3 }}{5}\) 
  • C. \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)   
  • D. (\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{8}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247464

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\)  có đồ thị \(\left( C \right)\)  như hình vẽ, đường thẳng \(d\)  có phương trình \(y = x - 1.\) Biết phương trình \(f(x) = 0\) có ba nghiệm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3}\)  bằng

  • A. \( - 2\) 
  • B. \( - \dfrac{5}{2}\)
  • C. \( - \dfrac{7}{3}\) 
  • D. \(-3\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247465

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài \(2a\). Thể tích của khối nón là

  • A. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\) 
  • C. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)     
  • D. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247466

Cho \(f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\) . Giá trị của \(f''\left( 0 \right)\) là

  • A. \(2018\) 
  • B. \(2018.2017\) 
  • C. \({2018^2}\)
  • D. \(2018.2017.2016\)   
Câu 34
Mã câu hỏi: 247467

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m \in \mathbb{Z}\) và phương trình \({\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} \) có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của \(S\). 

  • A. \(2\) 
  • B.  \(3\) 
  • C. \(0\) 
  • D. \(1\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247468

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\)  là hình thang vuông tại \(A\)  và \(B,AB = BC = a;{\rm{ }}AD = 2a.\) Tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác \(S.ABC.\)

  • A. \(3\pi {a^2}\) 
  • B. \(5\pi {a^2}\)
  • C. \(6\pi {a^2}\) 
  • D. \(10\pi {a^2}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247469

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có số đường tiệm cận đứng là \(m\) và số đường tiệm cận ngang là \(n\). Giá trị của \(m + n\) là

  • A. \(1\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(0\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247470

Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng \(a.\)  Một hình vuông \(ABCD\) có \(AB;{\rm{ }}CD\) là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng \((ABCD)\)  không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng 

  • A. \(\dfrac{{5{a^2}}}{4}\) 
  • B. \(\dfrac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}\) 
  • C. \(5{a^2}\) 
  • D. \(\dfrac{{5{a^2}}}{2}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247471

Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua \(4\) điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính \(R\) của \(\left( S \right)\).

  • A. \(R = 2\sqrt 2 \) 
  • B. \(R = \sqrt 6 \) 
  • C. \(R = 3\) 
  • D. \(R = 6\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247472

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\)  có đồ thị \(\left( C \right)\) , đường thẳng \((d):y = m(x + {\rm{ }}1)\) với \(m\) là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta  \right):y = 2x - 7.\) Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số \(m\)  để đường thẳng \(\left( d \right)\)  cắt đồ thị \(\left( C \right)\)  tại 3 điểm phân biệt \(A( - 1;0);{\rm{ }}B;{\rm{ }}C\) sao cho \(B,C\) cùng phía với \(\Delta \) và \(d(B;\Delta ){\rm{ }} + d(C;\Delta ){\rm{ }} = {\rm{ }}6\sqrt 5 .\) 

  • A. \(0\)  
  • B. \(8\) 
  • C. \(5\)  
  • D. \(4\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247473

Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(\dfrac{1}{4} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \dfrac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \). 

  • A. \(P = \dfrac{7}{2}\)       
  • B. \(P = \dfrac{3}{2}\)   
  • C. \(P = \dfrac{9}{2}\)
  • D. \(P = \dfrac{1}{2}\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247474

Cho hình chóp \(S.ABCD\)  có đáy \(ABCD\)  là hình vuông cạnh \(a,SAB\) là tam giác đều và \(\left( {SAB} \right)\)  vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\)  Tính \(\cos \varphi \)  với \(\varphi \)  là góc tạo bởi \((SAC)\) và \((SCD).\)

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{7}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{7}\)  
  • D. \(\dfrac{5}{7}\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247475

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right|\) có \(5\) điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập \(S\) bằng

  • A. \(9\) 
  • B. \(7\)  
  • C. \(12\) 
  • D. \(18\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247476

Cho hình chóp \(S.ABC\)  có đáy \(ABC\)  là tam giác đều cạnh \(a,\)  khoảng cách từ điểm \(A\)  đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)  là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa \(SA,BC\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của \(S\)  lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)  nằm trong tam giác \(ABC,\)  tính thể tích khối chóp \(S.ABC\). 

  • A. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) 
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)   
Câu 44
Mã câu hỏi: 247477

Cho \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits}  = \frac{1}{2}\) và \(0 < x < \frac{\pi }{2}.\) Tính giá trị của \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.\)

  • A. \(\sin \,x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{6}\) 
  • B. \(\sin \,x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{4}\)  
  • C. \(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\) 
  • D. \(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247478

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông cân ở \(B\) , \(AC = a\sqrt {2.} \) \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(SA = a.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SBC\) Một mặt phẳng đi qua hai điểm \(A,G\) và song song với \(BC\) cắt \(SB,\,SC\) lần lượt tại \(B'\) và \(C'\) . Thể tích khối chóp \(S.AB'C'\)bằng: 

  • A. \(\frac{{2{a^3}}}{9}\) 
  • B. \(\frac{{2{a^3}}}{{27}}\) 
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{9}\) 
  • D. \(\frac{{4{a^3}}}{{27}}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247479

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^23x + {\log _3}x + m - 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0;1} \right).\)

  • A. \(0 < m < \frac{9}{4}\) 
  • B. \(m > \frac{9}{4}\) 
  • C. \(0 < m < \frac{1}{4}\) 
  • D. \(m >  - \frac{9}{4}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247480

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\) góc \(\angle BAC = {120^0}\) và \(AB = 4cm.\) Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác \(ABC\) xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác \(ABC\) 

  • A. \(16\sqrt 3 \pi \) 
  • B. \(\frac{{16\pi }}{{\sqrt 3 }}\) 
  • C. \(\frac{{16\pi }}{3}\) 
  • D. \(16\pi \) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 247481

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \,a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( x \right) - \left( {m + 5} \right)\left| {f\left( x \right)} \right| + 4m + 4 = 0\) có 7 nghiệm phân biệt?

  • A. \(1\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(4\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247482

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - m} \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?

  • A. \(2\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(4\) 
  • D. \(3\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247483

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. Có hai điểm 
  • B. Có bốn điểm 
  • C. Có một điểm 
  • D. Có ba điểm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ