Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141964

Điều kiện xác định của phương trình \({\log _x}(2{x^2} - 7x + 5) = 2\) là:

  • A. \(x \in (0; + \infty )\)    
  • B. \(x \in (0;1)\)  
  • C. \(x \in \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  
  • D. \(x \in \left( {0;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)   
Câu 2
Mã câu hỏi: 141965

Phương trình \({3^{3x + 1}} = 27\) có nghiệm là:

  • A. 4      
  • B. 1      
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)    
  • D. \(\dfrac{3}{4}\)  
Câu 3
Mã câu hỏi: 141966

Số phức \(z = \dfrac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\) bằng:

  • A. – 1 + i.    
  • B. 1 – i. 
  • C. – 1 – i.       
  • D. 1 + 5i.  
Câu 4
Mã câu hỏi: 141967

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\,,\,\,{z_2} = 1 - i\). Kết luận nào sau đây sai ?

  • A. \(|{z_1} - {z_2}| = \sqrt 2 \).   
  • B. \(\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = i\). 
  • C. \({z_1} + {z_2} = 2\).     
  • D. \(|{z_1}.{z_2}|=2\). 
Câu 5
Mã câu hỏi: 141968

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA = SB = SC = SD = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141969

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp là:

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)   
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)  
  • D. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 141970

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) tại bốn điểm phân biệt ?

  • A. \( - {{13} \over 4} < m < {3 \over 4}\) 
  • B. \( - {{13} \over 4} \le m \le {3 \over 4}\) 
  • C. \(m \le {3 \over 4}\) 
  • D. \(m \ge  - {{13} \over 4}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141971

Số điểm trên đồ thị hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) có tọa độ nguyên là:

  • A. 5   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 9
Mã câu hỏi: 141972

Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t) = 1,2 + \dfrac{{{t^2} + 4}}{{1 + 3}}\,\,\,(m/s)\). Quãng đường vật đi được sau 4s  xấp xỉ bằng:

  • A. 11m  
  • B. 12m  
  • C. 13m    
  • D. 14m  
Câu 10
Mã câu hỏi: 141973

Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2},\,\,g(x) = {x^3}\). Chọn mệnh đề đúng :

  • A. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \ge 0} \).     
  • B. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \le 0} \). 
  • C. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \ge \int\limits_0^1 {f(x)\,dx} } \). 
  • D. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \le 0} \).  
Câu 11
Mã câu hỏi: 141974

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 5}} < 9\)  là:

  • A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{7}{2}} \right)\)   
  • B. \(\left( {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)         
  • C. \(\left( { - \infty ;\dfrac{5}{2}} \right)\)       
  • D. \(\left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)   
Câu 12
Mã câu hỏi: 141975

Cho x và y là hai số phức. Trong các phương án sau, hãy lựa chọn phương án sai .

  • A. \(x + \overline y \,,\,\,\overline x  + y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 
  • B. \(x\overline y \,,\,\,\overline x y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 
  • C. \(x - \overline y \,,\,\,\overline x  - y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 
  • D. \(\overline y  - x\,,\,\,x - \overline y \) là hai số phức liên hợp của nhau. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141976

Cho hình nón tròn xoay đỉnh \(S,\)đáy là đường tròn tâm \(O,\) bán kính đáy \(r = 5\). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác \(SAB\) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\).     
  • B. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\). 
  • C. \(3.\)   
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141977

Cho hai điểm \(A,B\) cố định. Tập hợp các điểm \(M\) trong không gian sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi là

  • A. Mặt nón tròn xoay. 
  • B. Mặt trụ tròn xoay. 
  • C. Mặt cầu.
  • D. Hai đường thẳng song song. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 141978

Véc tơ đơn vị trên trục \(Oy\) là:

  • A. \(\overrightarrow i \)     
  • B. \(\overrightarrow j \)         
  • C. \(\overrightarrow k \)  
  • D. \(\overrightarrow 0 \)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 141979

Chọn mệnh đề đúng:

  • A. \(\overrightarrow i  = 1\)     
  • B. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\)  
  • C. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\)  
  • D. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 141980

Cho hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 2}}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
  • B. Hàm số có cực trị. 
  • C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 3). 
  • D. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty )\). 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141981

Đồ  thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x - 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ?

  • A. 0   
  • B. 3  
  • C.
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 141982

Đặt \(I = \int\limits_1^e {\ln x\,dx} \). Lựa chọn phương án đúng :

  • A. I = 1.                     
  • B. Cả ba phương án đều sai. 
  • C. I = 2 – e. 
  • D. I = 3 – 1. 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141983

Cho f(x) là hàm liên tục trên (a ; b) và không phải là hàm hằng. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x). Lựa chọn phương án đúng:

  • A. F(x) –C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực  
  • B. F(x) +2C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực  
  • C. CF(x) không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực \(C \ne 1\). 
  • D. Cả 3 phương án đều sai.  
Câu 21
Mã câu hỏi: 141984

Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \,\,(x > 0)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ là;

  • A. \({x^{{{15} \over {16}}}}\)         
  • B. \({x^{{{15} \over {18}}}}\)      
  • C. \({x^{{3 \over {16}}}}\)    
  • D. \({x^{{7 \over {18}}}}\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 141985

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i\). Tìm khẳng định sai.

  • A. \({z_1} + {z_2} = 3 + i\)  
  • B. \({z_1} - {z_2} = 1 + 5i\)t       
  • C. \({z_1}.{z_2} = 8 - i\)   
  • D. \({z_1}.{z_2} = 8 + i\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 141986

Cho hàm số \(y = {{3x - 1} \over {3x + 2}}\). Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:

  • A. y = 1    
  • B. x= 1  
  • C. y = 3    
  • D. x = 3  
Câu 24
Mã câu hỏi: 141987

Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {{e^3}} \right)}^{\cos x}}\sin x\,dx} \) ta được:

  • A. \( - {e^{3\cos x}} + C\).       
  • B. \({e^{3\cos x}} + C\). 
  • C. \( - \dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).       
  • D. \(\dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141988

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng \(30|^o\). Thể tích của khối chóp S.ABC là:

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)    
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 141989

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?

  • A. Hình tứ diện đều  
  • B. Hình chóp tứ giác đều 
  • C. Hình lăng trụ tam giác  
  • D. Hình hộp  
Câu 27
Mã câu hỏi: 141990

Một hình trụ \(\left( H \right)\) có diện tích xung quanh bằng \(4\pi \). Biết thiết diện của \(\left( H \right)\) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của \(\left( H \right)\) bằng

  • A. \(6\pi .\)  
  • B. \(10\pi .\)  
  • C. \(8\pi .\)      
  • D. \(12\pi .\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 141991

Chọn nhận xét đúng:

  • A. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}\)    
  • B. \(\overrightarrow j  = {\overrightarrow k ^2}\) 
  • C. \(\overrightarrow i  = \overrightarrow j \)   
  • D. \({\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k \)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 141992

Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^3} + 3x\) là

  • A. \((0; + \infty )\)  
  • B. \((0;2)\)  
  • C. R  
  • D. \(( - \infty ;1),\,(2; + \infty )\)   
Câu 30
Mã câu hỏi: 141993

Đồ thị của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} - 2x - 1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

  • A. 0     
  • B. 2  
  • C. 3  
  • D. 1  
Câu 31
Mã câu hỏi: 141994

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{2{x^2} - 7x + 7}}{{x - 2}}\,dx} \) ta được:

  • A. \({x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).   
  • B. \({x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\). 
  • C. \(2{x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).  
  • D. \(2{x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\). 
Câu 32
Mã câu hỏi: 141995

Chọn phương án đúng .

  • A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^\alpha }}} = \dfrac{{{x^{1 - \alpha }}}}{{1 - \alpha }} + C\,,\forall \alpha  \in R} \).  
  • B. \(\int {\dfrac{{dx}}{x} = \ln |Cx|} \), với C là hằng số. 
  • C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)}} = \dfrac{1}{{a - b}}\ln \left| {\dfrac{{x + b}}{{x + a}}} \right| + C} \), với mọi số thực a, b. 
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai.  
Câu 33
Mã câu hỏi: 141996

Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCD bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{4}\)   
  • B. \(\dfrac{1}{8}\)  
  • C. \(\dfrac{1}{2}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141997

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thể tích của (H) bằng:

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141998

Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng \(a\) vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng

  • A. \(8\pi {a^2}.\)     
  • B. \(4\pi {a^2}.\) 
  • C. \(16\pi {a^2}.\)   
  • D. \(12\pi {a^2}.\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 141999

Điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) nếu và chỉ nếu:

  • A. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow k \)  
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = z.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + x.\overrightarrow k \) 
  • C. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow j  + y.k + z.\overrightarrow i \) 
  • D. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow k  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow i \)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 142000

Tính nguyên hàm \(\int {{3^{{x^2}}}x\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2}\ln 3 + C\).         
  • B. \({3^{{x^2}}} + C\). 
  • C. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{{2\ln 3}} + C\).    
  • D. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2} + C\).  
Câu 38
Mã câu hỏi: 142001

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x.\cos \left( {a - x} \right)\,dx} \).

  • A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\).  
  • B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\). 
  • C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\). 
  • D. \(I = \left( {1 + \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\). 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142002

Cho phương trình \(\ln x + \ln (x + 1) = 0\). Chọn khẳng định đúng:

  • A. Phương trình vô nghiệm. 
  • B. Phương trình có hai nghiệm.
  • C. Phương trình có nghiệm \( \in (1;2)\). 
  • D. Phương trình có nghiệm \( \in (0;1)\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142003

Số phức z thỏa  mãn \(|z| + z = 0\). Khi đó:

  • A. z là số thuần ảo.
  • B. Mô đun của z bằng 1. 
  • C. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
  • D. Phần thực của z là số âm. 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142004

Cho hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:

  • A. \(10\pi \)        
  • B. \(120\pi \) 
  • C. \(85\pi \)  
  • D. \(95\pi \) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142005

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho \(SA' = \dfrac{1}{3}SA\). Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lầ lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích hình chóp S.A'B'C'D' bằng:

  • A. \(\dfrac{V}{{27}}\)   
  • B. \(\dfrac{V}{{81}}\) 
  • C. \(\dfrac{V}{9}\)  
  • D. \(\dfrac{V}{3}\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 142006

Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + \overrightarrow k \) có tọa độ:

  • A. \(M\left( {1;1; - 3} \right)\)      
  • B. \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)  
  • C. \(M\left( {1; - 3;1} \right)\)   
  • D. \(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)   
Câu 44
Mã câu hỏi: 142007

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \(\widehat {A\,\,} = {60^0}\) . Chân đường cao hạ từ B' xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB' = a. Thể tích khối lăng trụ là:

  • A. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\) 
  • C. \(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142008

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x\) 
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 3x\) 
  • C. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 3x\)
  • D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x\)   
Câu 46
Mã câu hỏi: 142009

Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là:

  • A. 0    
  • B. 1  
  • C. 2  
  • D. 3  
Câu 47
Mã câu hỏi: 142010

Nghịch đảo của số phức z=i là :

  • A. i   
  • B. 1  
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{i}\) 
  • D. – i  
Câu 48
Mã câu hỏi: 142011

Phương trình \(2{z^2} + 4z + 5 = 0\) có các nghiệm là :

  • A. \(\dfrac{{2 \pm i\sqrt 6 }}{2}\).  
  • B. \(\dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\). 
  • C. \( - 1 \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\).      
  • D. \( - \dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142012

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 , x = - 2 .

  • A. 17     
  • B. \(\dfrac{{17}}{4}\)  
  • C. \(\dfrac{{15}}{4}\)    
  • D. 4  
Câu 50
Mã câu hỏi: 142013

Tìm hàm số F(x) biết rằng \(F'(x) = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm \(M\left( {\dfrac{\pi }{6};0} \right)\).

  • A. \(F(x) = \cot x + \sqrt 3 \).    
  • B. \(F(x) =  - \cot x + \sqrt 3 \). 
  • C. \(F(x) = \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \).     
  • D. \(F(x) =  - \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ