Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phước Long

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142514

Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:

  • A. \(y' = \tan x - \cot x\).                      
  • B. \(y' = {\tan ^3}x\). 
  • C. \(y' = {\cot ^3}x\).       
  • D. \(y' = \tan x + \cot x\). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142515

 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. Hàm số có ba điểm cực trị.
  • B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. 
  • C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 
  • D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142516

Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

  • A. (-2; 1)     
  • B. [-1 ; 2) 
  • C.  (-1 ; 2)   
  • D.  (- 2 ;1] 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142517

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là 

  • A. \(\dfrac{V}{3}\)   
  • B. \(\dfrac{V}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{V}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{V}{2}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142518

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

  • A. {5;3}.   
  • B. {3;4}. 
  • C. {4;3}.  
  • D. {3;5}. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142519

Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

  • A. \( - \dfrac{5 }{2}\) 
  • B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\) 
  • C.
  • D. \(\dfrac{1 }{ 2}\). 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142520

Cho số phức z = 2 + 3i. Giá trị của \(|2iz - \overline z |\) bằng :

  • A. 15    
  • B. \(\sqrt {15} \)   
  • C. 113 
  • D. \(\sqrt {113} \). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142521

Giả sử \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} \). Giá trị của K là: 

  • A.
  • B. 3
  • C. 80
  • D.
Câu 9
Mã câu hỏi: 142522

Nếu \(\int\limits_a^d {f(x)\,dx = 5\,,\,\,\int\limits_b^d {f(x)\,dx = 2} \,} \) với a  < d < b thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} \) bằng :

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 142523

Một hình trụ có diện tích xung quanh là \(4\pi \).thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện \(ABB'A'\), biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung \(120^\circ \). Diện tích thiết diện \(ABB'A'\) bằng

  • A. \(\sqrt 3 .\)  
  • B. \(2\sqrt 3 .\) 
  • C. \(2\sqrt 2 .\)  
  • D. \(3\sqrt 2 .\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142524

Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng \(a\) vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng

  • A. \(8\pi {a^2}.\)  
  • B. \(4\pi {a^2}.\) 
  • C. \(16\pi {a^2}.\)  
  • D. \(12\pi {a^2}.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142525

Cho 3 vecto \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right);\)\(\overrightarrow b  = \left( { - 1;1;2} \right)\) và \(\overrightarrow c  = \left( {x;3x;x + 2} \right)\) . Tìm \(x\) để  3 vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng

  • A. \(2.\)    
  • B. \( - 1.\) 
  • C. \( - 2.\)  
  • D. \(1.\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142526

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)       
  • B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)          
  • C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\).    
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x - 2\). 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142527

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng. 
  • B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành 
  • C. Hàm số luôn có cực trị. 
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty \). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142528

Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y.

  • A. \( - 2{e^x}\)   
  • B. \(2{e^x}\)        
  • C. \({e^x}\)   
  • D. \(x{e^x}\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142529

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được :

  • A. 3      
  • B. \({1 \over 6}\)     
  • C. \({5 \over 6}\) 
  • D. \({3 \over 2}\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142530

Nếu \(\int {f(x)\,dx = {e^x} + {{\sin }^2}x}  + C\) thì f(x) bằng

  • A. \({e^x} + 2\sin x\).     
  • B. \({e^x} + \sin 2x\). 
  • C. \({e^x} + {\cos ^2}x\).   
  • D. \({e^x} - 2\sin x\). 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142531

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. Nếu f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx + \int {g(x)\,dx} } \) 
  • B. Nếu các hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì \(\int {u(x)v'(x)\,dx + \int {v(x)u'(x)\,dx = u(x)v(x)} } \) 
  • C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) – G(x) = C ( với C là hằng số ) 
  • D.  \(F(x) = {x^2}\) là một nguyên hàm của f(x) = 2x 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142532

Các số thực x , y thỏa mãn \(\dfrac{{x - 3}}{{3 + i}} + \dfrac{{y - 3}}{{3 - i}} = i\). Khi đó tổng T = x + y bằng :

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 142533

Cho biểu thức \(|z| + z = 3 + 4i\). Số phức z là :

  • A. \(z = \dfrac{7}{6} - 4i\). 
  • B. \(z = \dfrac{6}{7} + 4i\). 
  • C. \(z =  - \dfrac{7}{6} - 4i\).       
  • D. \(z =  - \dfrac{7}{6} + 4i\). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142534

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

  • A. 20
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 142535

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

  • A. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)  
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\) 
  • C. \(V = {a^3}\) 
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 142536

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

  • A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
  • B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
  • C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)   
  • D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142537

Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

  • A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.\)  
  • B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.\) 
  • C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.\)  
  • D. \(36\pi {a^3}.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142538

 Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu? 

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\) 
  • B. \({x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.\) 
  • C. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\)
  • D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142539

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.

  • A. \(\int {2\sin x\,dx = {{\sin }^2}x}  + C\).  
  • B. \(\int {2\sin x\,dx = 2\cos x}  + C\). 
  • C. \(\int {2\sin x\,dx =  - 2\cos x}  + C\).   
  • D. \(\int {2\sin x\,dx = \sin 2x}  + C\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142540

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(u = {x^2} - 2x + 3\), trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng :

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)     
  • B. 17  
  • C.
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 142541

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

  • A. y = 3x   
  • B. y = x – 3   
  • C. y = 3x – 3   
  • D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 142542

Cho số phức z thỏa mãn sau \(|z - 2 - 2i| = 1\). Số phức z  - i có mô đun nhỏ nhất là:

  • A. \(\sqrt 5  - 1\). 
  • B. \(1 - \sqrt 5 \). 
  • C. \(\sqrt 5  + 1\).   
  • D. \(\sqrt 5  + 2\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142543

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 3{z_1} - 2{z_2}\) là:

  • A. 1 và 12.                  
  • B. – 1 và 12. 
  • C. – 1 và 12i.   
  • D. 1 và 12i. 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142544

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

  • A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)    
  • B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)    
  • D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142545

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hình bát diện đều có 8 đình.
  • B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều. 
  • C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông. 
  • D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142546

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\) 
  • B. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\) 
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.\) 
  • D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142547

Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:

  • A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)      
  • B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\) 
  • C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)     
  • D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142548

Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

  • A. \({b^n} = a\)     
  • B. \({a^n} = b\)          
  • C. \({a^n} = {b^n}\)    
  • D. \({n^a} = b\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142549

Chọn mệnh đề sai :

  • A. \({\log _a}{a^b} = b\)                
  • B. \({\log _a}{a^b} = {a^b}\) 
  • C. \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)  
  • D. \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142550

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.\) 
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.\) 
  • C. \({\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {2z + 1} \right)^2} = 6.\) 
  • D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 3 - 6x.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142551

Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

  • A. 12  
  • B. 10 
  • C. 13
  • D. 11 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142552

Cho mặt cầu bán kính \(5{\rm{ cm}}\)và một hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\) nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

  • A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).  
  • B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  
  • C. \(48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)   
  • D. \(72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142553

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2. 
  • C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 . 
  • D. Hàm  số có ba điểm cực trị. 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142554

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).

  • A. 2y – 1= 0    
  • B. 2x – 1 = 0  
  • C. x – 2 = 0    
  • D. y – 2 = 0. 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142555

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

  • A. \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\). 
  • B. \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\). 
  • C. \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\). 
  • D. \({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\). 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142556

Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là:

  • A. \( - 1 < x \le 1\). 
  • B. \({1 \over 3} < x \le 3\). 
  • C. \( - 1 \le x \le 1\)    
  • D. \(0 \le x \le 1\). 
Câu 44
Mã câu hỏi: 142557

Cho số phức z thỏa mãn \(|z + 3| + |z - 3| = 10\). Giá trị nhỏ nhất của \(|z|\) là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 45
Mã câu hỏi: 142558

Một mặt cầu có bán kính bằng \(10{\rm{ cm}}\). Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu \(8{\rm{ cm}}\) cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

  • A. \(6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)   
  • B. \(12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 
  • C. \(24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  
  • D. \(36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 142559

Cho các phương trình sau:  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1;\) \({x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0;\) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.\)

Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 142560

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).

  • A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).  
  • B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\). 
  • C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\)        
  • D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142561

Biết rằng hàm số \(f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2}\) có một nguyên hàm \(F(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.

  • A. 46      
  • B. 44 
  • C. 36 
  • D. 54 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142562

Nghiệm của phương trình \(2{z^4} + {z^2} - 1 = 0\) trên tập số phức là:

  • A. \(z =  \pm i\).   
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}z = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\\z = i\end{array} \right.\). 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}z =  \pm \dfrac{i}{{\sqrt 2 }}\\z =  \pm i\end{array} \right.\).    
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}z =  \pm \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\z =  \pm i\end{array} \right.\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142563

 Mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9\) có tâm là:

  • A. \(I\left( {1; - 2;0} \right).\)   
  • B. \(I\left( { - 1;2;0} \right).\)  
  • C. \(I\left( {1;2;0} \right).\)    
  • D. \(I\left( { - 1; - 2;0} \right).\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ