Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Hà Huy Tập

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247334

Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019\) là đúng ?

  • A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) 
  • B. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\)    
  • C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\)    
  • D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 247335

Cho \(\dfrac{{{5^2}\sqrt[3]{5}}}{{{5^{\frac{1}{2}}}}} = {5^x}\) . Giá trị của \(x\) là

  • A. \(\dfrac{{11}}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{3}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{4}{3}\)
  • D. \( - \dfrac{7}{6}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247336

Cho hình bình hành \(MNPQ\). Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) biến điểm \(Q\) thành điểm nào sau đây?

  • A. Điểm P 
  • B. Điểm M 
  • C. Điểm Q 
  • D. Điểm N 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247337

Cho hình chóp \(S.ABC\)  có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B;BA = a;SA = a\sqrt 2 \) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng bao nhiêu? 

  • A. \(45^\circ \) 
  • B. \(30^\circ \) 
  • C. \(60^\circ \) 
  • D. \(90^\circ \)    
Câu 5
Mã câu hỏi: 247338

Cho số thực dương \(x\), biểu thức rút gọn của \(P = \dfrac{{\sqrt[3]{x}.{x^{ - 2}}.{x^3}}}{{\sqrt x .\sqrt[6]{x}}}\) là: 

  • A. \(x\) 
  • B. \(\sqrt[3]{{{x^2}}}\) 
  • C. \(\sqrt {{x^3}} \) 
  • D. \({x^2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247339

Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng \(5\) và chiều cao bằng \(10\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(3\) ta được thiết diện là 

  • A. hình vuông có diện tích bằng \(50\) 
  • B. hình chữ nhật có diện tích bằng \(100\)   
  • C. hình chữ nhật có diện tích bằng \(80\) 
  • D. hình chữ nhật có diện tích bằng \(60\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247340

Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(2\sqrt 3 a\), cạnh bên bằng \(3\sqrt 3 a\) có thể tích bằng 

  • A. \(27\sqrt 3 {a^3}\) 
  • B. \(9{a^3}\) 
  • C. \(27{a^3}\) 
  • D. \(9\sqrt 3 {a^3}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247341

Cho \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Giá trị của biểu thức \({a^{{{\log }_{\sqrt a }}3}}\)  bằng 

  • A. \(3\)   
  • B. \(6\)   
  • C. \(\sqrt 3 \) 
  • D. \(9\)   
Câu 9
Mã câu hỏi: 247342

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} - 5,\forall n \ge 1\end{array} \right.\). Số hạng thứ \(3\) của dãy số đã cho là

  • A. \( - 3\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \( - 5\) 
  • D. \(3\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247343

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2018\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) có phương trình 

  • A. \(y = 2x + 2018\)   
  • B. \(y =  - 2x + 2016\) 
  • C. \(y =  - 2x + 2018\)   
  • D. \(y =  - 2x + 2020\)   
Câu 11
Mã câu hỏi: 247344

Khối chóp có diện tích đáy bằng \(6\) và chiều cao bằng \(2\) thì có thể tích bằng

  • A. \(4\) 
  • B. \(12\) 
  • C. \(6\) 
  • D. \(2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 247345

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} + 1\)   
  • B. \(y =  - {x^4} + 1\)   
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) 
  • D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)    
Câu 13
Mã câu hỏi: 247346

Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 247347

Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\) có số điểm cực trị là

  • A. \(4\) 
  • B. \(1\)   
  • C. \(0\) 
  • D. \(3\)   
Câu 15
Mã câu hỏi: 247348

Phương trình \(2\sin x = 1\) có một nghiệm là 

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4}\)  
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2}\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{6}\) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247349

Tìm \(I = \lim \dfrac{{3n - 2}}{{n + 1}}\) 

  • A. \(I =  - 3\) 
  • B. \(I =  - 2\) 
  • C. \(I = 2\)
  • D. \(I = 3\)   
Câu 17
Mã câu hỏi: 247350

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\) là

  • A. \(y =  - 2\) 
  • B. \(y =  - 1\)
  • C. \(x =  - 1\) 
  • D. \(x =  - 2\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247351

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) là 

  • A. \(2\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \( - 1\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247352

Tập xác định của hàm số \(y = {\pi ^{ - x}}\) là

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) 
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247353

Có bao nhiêu số tự nhiên có \(5\) chữ số khác nhau?

  • A. \(1134\)  
  • B. \(27216\) 
  • C. \(27226\)  
  • D. \(27261\)    
Câu 21
Mã câu hỏi: 247354

Cho hai mặt phẳng song song \(\left( P \right),\left( Q \right)\) và đường thẳng \(\Delta \). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Nếu \(\Delta \) song song với \(\left( P \right)\) thì \(\Delta \) song song với \(\left( Q \right)\). 
  • B. Nếu \(\Delta \) nằm trên \(\left( P \right)\) thì \(\Delta \) song song với \(\left( Q \right)\). 
  • C. Nếu \(\Delta \) nằm trên \(\left( Q \right)\) thì \(\Delta \) song song với \(\left( P \right)\). 
  • D. Nếu \(\Delta \) cắt \(\left( P \right)\) thì \(\Delta \) cắt \(\left( Q \right)\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247355

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + x + 1} \right)\). 

  • A. \(y' = \dfrac{1}{{{x^2} + x + 1}}\)   
  • B. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)  
  • C. \(y' = 2x + 1\) 
  • D. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 10}}\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 247356

Hình nón bán kính đáy \(R\) và đường sinh \(l\) thì có diện tích xung quanh bằng

  • A. \(\pi {R^3}\) 
  • B. \(\pi Rl\) 
  • C. \(2\pi Rl\) 
  • D. \(\pi {l^2}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247357

Cắt khối cầu tâm \(I\), bán kính \(R = 5\) bởi một mặt phẳng \(\left( P \right)\) cách \(I\) một khoảng bằng \(4\), diện tích thiết diện là 

  • A. \(25\pi \)  
  • B. \(16\pi \) 
  • C. \(9\pi \)   
  • D. \(6\pi \)    
Câu 25
Mã câu hỏi: 247358

Một người mau một căn hộ trị giá \(800\) triệu theo hình thức trả góp với lãi suất \(0,8\% \)/tháng. Lúc đầu người đó trả \(200\) triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi \(20\) triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ?  (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

  • A. \(36\) 
  • B. \(35\) 
  • C. \(37\) 
  • D. \(34\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247359

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x{e^{ - x}}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 

  • A. \(1\)  
  • B. \({e^{ - 1}}\) 
  • C. \(2{e^{ - 2}}\)  
  • D. \(e\)   
Câu 27
Mã câu hỏi: 247360

 Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(4\). Gọi \(M,N,P,Q,R,S\) theo thứ tự là trung điểm các cạnh \(AB,AC,CD,BD,AD,BC\). Thể tích khối bát diện đều \(RMNPQS\) là

  • A. \(\dfrac{{8\sqrt 2 }}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{3\sqrt 2 }}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247361

Cho hai số thực \(x;y\) thỏa mãn \(0 < x < 1 < y\). Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?     

\(\left( 1 \right)\,{\log _x}\left( {1 + y} \right) > {\log _{\frac{1}{y}}}x\)         

\(\left( 2 \right)\,{\log _y}\left( {1 + x} \right) > {\log _x}y\)       

\(\left( 3 \right)\,{\log _y}x < {\log _{1 + x}}\left( {1 + y} \right)\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 247362

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( x \right) = m\) (\(m\) là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( { - 2;6} \right)\)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 247363

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 2m\) có ba điểm cực trị \(A,B,C\) sao cho \(O,A,B,C\) là các đỉnh của một hình thoi (với \(O\) là gốc tọa độ).

  • A. \(m = 1\)    
  • B. \(m =  - 1\) 
  • C. \(m = 2\)   
  • D. \(m = 3\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247364

Trong khai triển \({\left( {1 + x + {x^2}} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_{2n}}{x^{2n}}\) có \(\dfrac{{{a_1}}}{2} = \dfrac{{{a_2}}}{{11}}\) thì giá trị của \(n\) là

  • A. \(10\) 
  • B. \(14\) 
  • C. \(8\)
  • D. \(12\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247365

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt x }}{{f\left( x \right) + 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 247366

Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số \(y = \dfrac{{{{\sin }^2}x - 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 2\sin 2x - 3}}\)?

  • A. \(2\) 
  • B. \(0\) 
  • C. \(4\) 
  • D. \(1\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247367

Cho hàm số \(y = {x^3} + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng \(d:y = x + 1\) mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới \(\left( C \right).\) 

  • A. \(M\left( {1 + \sqrt 2 ;2 + \sqrt 2 } \right)\)  
  • B. \(M\left( {\sqrt 3  - 1;\sqrt 3 } \right)\) 
  • C. \(M\left( {1;2} \right)\)   
  • D. \(M\left( {2;3} \right)\)    
Câu 35
Mã câu hỏi: 247368

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại\(A\) và \(D\), \(AD = DC = a\). Biết \(SAB\) là tam giác đều cạnh \(2a\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\).

  • A. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 7 }}{7}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt {35} }}{7}\) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247369

Cho hình trụ \(\left( T \right)\) có chiều cao bằng đường kính đáy, hay đáy là các hình tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';R} \right)\). Gọi \(A\) là điểm di động trên đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(B\) là điểm di động trên đường tròn \(\left( {O';R} \right)\), khi đó thể tích khối tứ diện \(OO'AB\) có giá trị lớn nhất là

  • A. \(\dfrac{{{R^3}}}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{{{R^3}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {R^3}}}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {R^3}}}{3}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247370

Nhà cung cấp dịch vị internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho \(64MB\), bậc 1 có giá \(100\) đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp theo giảm \(10\% \) so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết \(2GB\), hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?

  • A. \(27887\) 
  • B. \(55906\) 
  • C. \(43307\) 
  • D. \(61802\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247371

Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích bằng \(\sqrt[4]{3}\left( {{m^3}} \right)\) rồi sơn lại hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao nhiêu mét vuông? 

  • A. \(6\)   
  • B. \(5\) 
  • C. \(4\sqrt 3 \)   
  • D. \(3\sqrt 3 \)   
Câu 39
Mã câu hỏi: 247372

Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển ngẫu nhiên \(3\) bước, tìm xác suất để sau \(3\) bước nó trở lại vị trí xuất phát (mỗi bước đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung cạnh với ô nó đang đứng).

  • A. \(\dfrac{7}{{64}}\) 
  • B. \(\dfrac{{13}}{{64}}\) 
  • C. \(\dfrac{3}{{64}}\) 
  • D. \(\dfrac{3}{{16}}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247373

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\left| {f\left( {\left| {x - 2} \right|} \right) + 1} \right| - m = 0\) có \(8\) nghiệm phân biệt trong khoảng \(\left( { - 5;5} \right)?\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 41
Mã câu hỏi: 247374

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(2a\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua \(A\) và song song với \(BD\) cắt cạnh \(SC\) tại \(I\) và chia khối chóp thành \(2\) phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) khi cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\).

  • A.  \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^2}}}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 7 {a^2}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{7\sqrt 3 {a^2}}}{{24}}\) 
  • D. \({{\sqrt {70 - 10\sqrt {17} } \left( {\sqrt {34}  - \sqrt 2 } \right)} \over {32}}{a^2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 247375

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang cân \(\left( {AB//CD} \right)\). Biết \(AD = 2\sqrt 5 ;AC = 4\sqrt 5 ;AC \bot AD;SA = SB = SC = SD = 7.\) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA,CD.\)

  • A. \(\dfrac{{4\sqrt {15} }}{5}\)   
  • B. \(\sqrt 2 \) 
  • C. \(\dfrac{{10\sqrt {38} }}{{19}}\) 
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt {102102} }}{{187}}\)   
Câu 43
Mã câu hỏi: 247376

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{x}{2} - \sqrt {{x^2} - x + m} \) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\). 

  • A. \(m \ge 7\) 
  • B. \(m \ge \dfrac{1}{4}\) 
  • C. \(m = 11\) 
  • D. \(m \ge  - \dfrac{1}{4}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 247377

Gọi \(M;m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + a}}{{{x^2} + 1 + 2a}}\), với \(a\) là tham số dương. Tìm tất cả các giá trị của \(a\) để \(3M + 7m = 0.\) 

  • A. \(a = \dfrac{2}{3}\)   
  • B. \(a = \dfrac{7}{2}\) 
  • C. \(a = \dfrac{3}{2}\)  
  • D. \(a = \dfrac{5}{2}\)   
Câu 45
Mã câu hỏi: 247378

Cho \({\log _2}3 = a,{\log _3}5 = b\), giá trị của biểu thức \(P = {\log _{20}}36 - {\log _{75}}12\) tính theo \(a,b\) là 

  • A. \(\dfrac{{5{a^2}b + 2ab + 3{a^2} - 4}}{{2a{b^2} + ab + 4b + 2}}\)
  • B. \(\dfrac{{2a - 3ab - a{b^2}}}{{2a{b^2} + ab + 4b}}\) 
  • C. \(\dfrac{{3{a^2}b + 2{a^2} + 2ab - 4}}{{2{a^2}{b^2} + {a^2}b + 4ab + 2a}}\)     
  • D. \(\dfrac{{2a + 2b + 3ab - a{b^2}}}{{2a{b^2} - ab + 4b + 2}}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247379

Cho tứ diện \(ABCD\), có \(AB = CD = 5\), khoảng cách giữa \(AB\) và \(CD\) bằng \(12\), góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng \({30^0}\). Tính thể tích khối tứ diện \(ABCD\) .

  • A. \(60\) 
  • B. \(30\) 
  • C. \(25\) 
  • D. \(15\sqrt 3 \) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247380

Phương trình \({\sin ^2}x + \sin x\sin 2x = m\cos x + 2m{\cos ^2}x\) (với \(m\) là tham số) có ít nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\)? 

  • A. \(5\) 
  • B. \(3\) 
  • C. \(7\) 
  • D. \(6\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 247381

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \cos 2x + mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) 

  • A. \(m \ge  - 2\) 
  • B. \( - 2 \le m \le 2\) 
  • C.  \(m \le  - 2\) 
  • D. \(m \ge 2\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247382

Cho \(a;b\) là các số thực thỏa mãn \(a > 0\) và \(a \ne 1\) biết phương trình \({a^x} - \frac{1}{{{a^x}}} = 2\cos \left( {bx} \right)\) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({a^{2x}} - 2{a^x}\left( {{\mathop{\rm cosbx}\nolimits}  + 2} \right) + 1 = 0\)      

  • A. \(14\) 
  • B. \(0\) 
  • C. \(7\)
  • D. \(28\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 247383

Tìm hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) . 

  • A. \(f\left( x \right) = {3^x}\) 
  • B. \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)  
  • C. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\) 
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ