Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Bắc Mê

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247234

Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MA} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}}  = \overrightarrow {MC} \) cùng điểm đặt M , cùng tác động vào một vật và vật đó đứng yên (như hình vẽ). Biết cường độ của \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng 30N và \(\widehat {AMB} = {60^0}\). Tính cường độ lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là:

  • A. \(60N\)  
  • B. \(30\sqrt 3 N\)  
  • C. \(30\sqrt 2 N\)    
  • D. \(15\sqrt 3 N\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 247235

Số nghiệm của phương trình \(3{\log _3}\left( {2x - 1} \right) - {\log _{\frac{1}{3}}}{\left( {x - 5} \right)^3} = 3\) là:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 247236

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm \(I\left( {1;2} \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):\,\,2x + y - 5 = 0\). Biết rằng có hai điểm \({M_1},{M_2}\) thuộc \(\left( d \right)\) sao cho \(I{M_1} = I{M_2} = \sqrt {10} \). Tổng các hoành độ của \({M_1}\) và \({M_2}\) là:

  • A. 2  
  • B. \(\dfrac{7}{5}\)  
  • C. \(\dfrac{{14}}{5}\)      
  • D.
Câu 4
Mã câu hỏi: 247237

Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)^{30}}\) là: 

  • A. \({2^{10}}C_{30}^{20}\)       
  • B. \({2^{20}}\) 
  • C. \(C_{30}^{20}\) 
  • D. \({2^{20}}C_{30}^{10}\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 247238

Cho khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy \(R = 1\), thể tích \(V = 5\pi \). Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng:

  • A. \(S = 7\pi \) 
  • B. \(S = 10\pi \)  
  • C. \(S = 12\pi \)      
  • D. \(S = 11\pi \)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 247239

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền \(\left[ { - 10;10} \right]\) để hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {2m + 1} \right){x^2} + 7\) có ba điểm cực trị?

  • A. 11 
  • B. vô số 
  • C. 10 
  • D. 20 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247240

Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x + 6\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 

  • A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)  
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( {1;5} \right)\)   
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247241

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} + x + 1} \right)\) là: 

  • A. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 3}}\) 
  • B. \(y' = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 3}}\)   
  • C. \(y' = \dfrac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}{{{x^2} + x + 1}}\)  
  • D. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247242

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 2019}}{{x + 1}}\) và các mệnh đề sau :(1)   Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x =  - 1\) và tiệm cân ngang là đường thẳng \(y = 1\).(2)   Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = 2019\) và tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 1\).(3)   Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.(4)   Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 247243

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x - 2}  + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là: 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D.
Câu 11
Mã câu hỏi: 247244

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^n} + 1,\,\,\,\forall n \in {N^*}\). Tính \({S_{2019}} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_{2019}}\), ta được kết quả  

  • A. \(\dfrac{{4039}}{2}\)      
  • B. \(2020 - \dfrac{1}{{{2^{2019}}}}\)  
  • C. \(\dfrac{{6057}}{2}\)   
  • D. \(2019 + \dfrac{1}{{{2^{2019}}}}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247245

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình \(f\left( x \right) = 4\) có bao nhiêu nghiệm thực ?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 247246

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt {5 - {x^2}} }}{{\sqrt {{x^2} + 16}  - 4}} = \dfrac{a}{{\sqrt b }}\), trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng \(a + 2b\) bằng:

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 13
  • D. 14
Câu 14
Mã câu hỏi: 247247

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(4f\left( x \right) - 5 = 0\) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 247248

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = a,\,\,AD = 2a,\,\,AA' = 3a\). Tính thể tích V của khối tứ diện BA’C’D’. 

  • A. \(V = 2{a^3}\)        
  • B. \(V = 6{a^3}\)
  • C. \(V = {a^3}\)         
  • D. \(V = 3{a^3}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247249

Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của mặt nón đã cho là:

  • A. \(225\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)   
  • B. \(450\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)  
  • C. \(1125\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\) 
  • D. \(325\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247250

Giá tri lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + 5}}{{x - 7}}\) trên đoạn \(\left[ {8;12} \right]\) là:

  • A. \(\dfrac{{17}}{5}\)   
  • B. \(\dfrac{{13}}{2}\)  
  • C. \(13\)  
  • D. \(15\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247251

Tìm các giá trị của tham số m \(\left( {m \in R} \right)\) để phương trình \({x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - \left( {{m^2} + m + 2} \right)\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + {m^3} + 2m + 2 = 0\) có nghiệm thực:

  • A. \(m \ge 2\)  
  • B. \(0 \le m \le 2\) 
  • C. \(m \le  - 2\)  
  • D. \(\forall m \in R\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247252

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 4m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)?\)

  • A.
  • B.
  • C. vô số 
  • D.
Câu 20
Mã câu hỏi: 247253

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(R\)  và \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x + 3} \right).\)  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 247254

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)   
  • B. \(y = {x^3} - 2x + 2\)  
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)    
  • D. \(y = {x^3} + 3x + 2\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247255

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) có hai điểm cực trị là \(A,\;B.\) Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(AB?\)

  • A. \(M\left( {0; - 1} \right)\) 
  • B. \(E\left( {\dfrac{1}{8};\;0} \right)\) 
  • C. \(P\left( { - 1; - 7} \right)\)    
  • D. \(N\left( {1;\;9} \right)\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247256

Từ các chữ số \(1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9\) có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? 

  • A. \(9!\)   
  • B. \(A_9^3\)  
  • C. \(C_9^3\)  
  • D. \(A_9^3 - A_8^2\)   
Câu 24
Mã câu hỏi: 247257

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)^{ - 2019}}\) là:

  • A. \(D = \left( { - \infty ;\;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 
  • B. \(D = \left( { - \infty ;\;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)  
  • C. \(D\left( {2;\;3} \right)\)  
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {2;\;3} \right\}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247258

Cho khối hai mươi mặt đều \(\left( H \right).\) Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều \(p\) cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng \(q\) mặt. Ta có \(\left( {p;\;q} \right)\) nhận giá trị nào sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 5\\q = 3\end{array} \right.\)     
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 4\\q = 3\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 3\\q = 4\end{array} \right.\)    
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 3\\q = 5\end{array} \right.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247259

Cho hình chóp \(SABC\) có \(SA = SB = SC,\) đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Biết thể tích khối chóp \(SABC\) bằng \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)  Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA,\;BC\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{{6a}}{7}\)      
  • B. \(\dfrac{{3a\sqrt 3 }}{{13}}\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\)  
  • D. \(\dfrac{{4a}}{7}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247260

Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh 3a bằng:

  • A. \(4{a^2}\sqrt 3 \)       
  • B. \(9{a^2}\sqrt 3 \)  
  • C. \(2{a^2}\sqrt 3 \)    
  • D. \(18{a^2}\sqrt 3 \) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247261

Giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P = \dfrac{{\sin x - 2\cos x - 3}}{{2\sin x + \cos x - 4}}\) là:

  • A. \(2\)       
  • B. \(3\)      
  • C. \(\dfrac{9}{{11}}\)      
  • D. \(\dfrac{2}{{11}}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247262

Cho hình chóp \(SABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A,\;AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\;SA \bot \left( {ABC} \right),\;SA = 2a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến \(\left( {SBC} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\)      
  • B. \(\dfrac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)   
  • C. \(\dfrac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\)   
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247263

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt[3]{{4x}} - 2}}{{x - 2}}\;\;khi\;\;x \ne 2\\ax + 3\;\;khi\;\;x = 2\end{array} \right..\) Xác định \(a\) để hàm số liên tục trên \(R.\) 

  • A. \(a = \dfrac{1}{6}\)          
  • B. \(a =  - 1\)   
  • C. \(a =  - \dfrac{4}{3}\)    
  • D. \(a = \dfrac{4}{3}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247264

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có 4 nghiệm thực phân biệt.  
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)        
  • C. Hàm số có 3 điểm cực trị.   
  • D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247265

Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Khoảng cách từ điểm \(A'\) đến mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) bằng \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{\sqrt {19} }}.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)      
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)     
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)         
  • D. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 247266

Cho khối tứ diện \(ABCD\) có \(AB,\;AC,\;AD\) đôi một vuông góc với nhau và \(AB = a,\;AC = 2a,\;AD = 3a.\) Các điểm \(M,\;N,\;P\) thứ tự thuộc các cạnh \(AB,\;AC,\;AD\) sao cho \(2AM = MB,\;AN = 2NC,\;AP = PD.\) Tính thể tích khối tứ diện \(AMNP.\) 

  • A. \(\dfrac{{2{a^3}}}{9}\)     
  • B. \({a^3}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\)      
  • D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247267

Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = 3{x^3} + 2\left( {m + 1} \right){x^2} - 3mx + m - 5\) có hai điểm cực trị \({x_1},\;{x_2}\) đồng thời \(y\left( {{x_1}} \right).y\left( {{x_2}} \right) = 0\) là:

  • A. \( - 8\)       
  • B. \(3\sqrt {11}  - 13\)    
  • C. \( - 39\)    
  • D. \( - 21\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247268

Cho phương trình \(m{.16^x} - 2\left( {m - 2} \right){.4^x} + m - 3 = 0.\) Tập hợp tất cả các giá trị dương của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng \(\left( {a;\;b} \right).\) Tổng \(a + 2b\) bằng:

  • A. 11
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 14
Câu 36
Mã câu hỏi: 247269

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(R.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 0\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Phương trình \(\left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| = m,\) với \(m\) là tham số có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 247270

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m,\;m \ge  - 2019\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3} + 1 = 0\) có 3 nghiệm phân biệt?

  • A. 2019
  • B. 2020
  • C. 2021
  • D. 2030
Câu 38
Mã câu hỏi: 247271

Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/ tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

  • A. 68
  • B. 65
  • C. 66
  • D. 67
Câu 39
Mã câu hỏi: 247272

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{9}{4}\)   
  • B. \(\dfrac{{27}}{{32}}\) 
  • C. \(\dfrac{4}{9}\)      
  • D. \(\dfrac{9}{{32}}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247273

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho tam giác \(ABC\) có đỉnh \(A\left( {5;\;5} \right),\) trực tâm \(H\left( { - 1;\;13} \right),\) đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình \({x^2} + {y^2} = 50.\) Biết tọa độ đỉnh \(C\) là \(C\left( {a;\;b} \right)\) với \(a < 0.\) Tổng \(a + b\) bằng:

  • A.
  • B. -6 
  • C. -8 
  • D.
Câu 41
Mã câu hỏi: 247274

Cho phương trình: \(3{\log _{27}}\left[ {2{x^2} - \left( {m + 3} \right)x + 1 - m} \right] + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - x + 1 - 3m} \right) = 0\). Số các giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| < 15\) là:

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 14
Câu 42
Mã câu hỏi: 247275

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2x + 4}  - 2\sqrt {2 - x}  \ge \dfrac{{6x - 4}}{{5\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là \(\left[ {a;b} \right]\). Khi đó giá trị của biểu thức \(P = 3a - 2b\) bằng:

  • A.
  • B. -2 
  • C.
  • D.
Câu 43
Mã câu hỏi: 247276

Cho \(x,y\) là các số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \({\left( {x + 2y} \right)^3} + 8xy \ge 2\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 8{x^4} + \dfrac{1}{2}\left( {{y^4} - 2xy} \right)\) bằng:

  • A. 0    
  • B. -2   
  • C. -4   
  • D. \(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247277

Cho hai phương trình \({x^2} + 7x + 3 - \ln \left( {x + 4} \right) = 0\,\,\,\left( 1 \right)\) và \({x^2} - 11x + 21 - \ln \left( {6 - x} \right) = 0\,\,\left( 2 \right)\). Đặt T là tổng các nghiệm phân biệt của hai phương trình đã cho, ta có

  • A. \(T = 2\)      
  • B. \(T = 4\) 
  • C. \(T = 8\)        
  • D. \(T = 6\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247278

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m \(\left( {m \in R} \right)\) để phương trình sau vô nghiệm với ẩn x \(\left( {x \in R} \right)\) ?\(3\sin x + 4\cos x = \left( {{m^3} - 4m + 3} \right)x + m + 5\) 

  • A.
  • B. vô số 
  • C.
  • D.
Câu 46
Mã câu hỏi: 247279

Cho a là số thực dương, \(a \ne 1\). Biết bất phương trình \({\log _a}x \le 3x - 3\) nghiệm đúng với mọi \(x > 0\). Số a thuộc tập hợp nào sau đây ?

  • A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)  
  • B. \(\left( {2;3} \right)\)   
  • C. \(\left( {1;2} \right)\) 
  • D. \(\left( {3;5} \right]\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247280

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^3}\left[ {{x^2} + \left( {4m - 5} \right)x + {m^2} - 7m + 6} \right],\,\,\forall x \in R\). Có tất cả bao nhiếu giá trị nguyên của m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 247281

Cho các số thực a,b thay đổi, thỏa mãn \(a > \dfrac{1}{3},\,\,b > 1\). Khi biểu thức \(P = {\log _{3a}}b + {\log _b}\left( {{a^4} - 9{a^2} + 81} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng \(a + b\) bằng: 

  • A. \(3 + {9^{\sqrt 2 }}\)   
  • B. \(9 + {2^{\sqrt 3 }}\)   
  • C. \(2 + 9\sqrt 2 \)    
  • D. \(3 + \sqrt 3 \) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247282

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\). Gọi B là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập hợp B. Tính xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3. 

  • A. \(\dfrac{{80}}{{359}}\)          
  • B. \(\dfrac{{159}}{{360}}\)   
  • C. \(\dfrac{{160}}{{359}}\)  
  • D. \(\dfrac{{161}}{{360}}\)   
Câu 50
Mã câu hỏi: 247283

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a,\,\,\widehat {ASB} = \widehat {ASC} = {90^0};\,\,\widehat {BSC} = {60^0}\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp. 

  • A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{6}\)     
  • B. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{{18}}\)    
  • D. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{{12}}\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ