Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142314

Cho  hàm số \(f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1]\) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f(x)\) xác định với mọi \(x \in R\).

  • A. \(m > 0\)         
  • B. \(m > 1\)  
  • C. \(m > 1 \cup m <  - 4\)    
  • D. \(m < - 4\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142315

Số nghiệm của phương trình  \({\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}\) là:

  • A. 2    
  • B.
  • C. 0
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 142316

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).  
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \). 
  • C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).      
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142317

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là

  • A. \(\tan x + C\).         
  • B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\). 
  • C. \(\cot x + C\).   
  • D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\). 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142318

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

 

  • A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 
  • D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142319

Đồ tị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

  • A. m > 1 
  • B. \( - 3 \le m \le 1\) 
  • C.  -3 < m < 1   
  • D. m < - 3 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142320

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề  đúng?

Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

  • A. Lớn hơn \(6\)
  • B. Lớn hơn \(7\) 
  • C. Lớn hơn hoặc bằng \(7\)
  • D. Lớn hơn hoặc bằng \(6\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142321

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

  • A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
  • B. Khối hộp là khối đa diện. 
  • C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.
  • D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142322

Cho tứ diện \(ABCD\) có cạnh \(AD\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và cạnh \(BD\) vuông góc với cạnh \(BC\). Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh \(AB\), có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 142323

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), gọi \((P)\)là mặt phẳng song song với mặt phẳng \(Oxz\) và cắt mặt cầu \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 12\)theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của \((P)\) là:

  • A. \(x - 2y + 1 = 0\).    
  • B. \(y - 2 = 0\). 
  • C. \(y + 1 = 0\). 
  • D. \(y + 2 = 0\).  
Câu 11
Mã câu hỏi: 142324

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = 3\) là:

  • A. Hai đường thẳng. 
  • B. Đường tròn bán kính bằng 3. 
  • C. Đường tròn bán kính bằng 9. 
  • D. Hình tròn bán kính  bằng 3. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142325

Tích của hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i\) là;

  • A. 6 – 6i. 
  • B. 12 + 12i. 
  • C. 12 – 5i.      
  • D. 12 + 5i. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142326

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào ?

  • A. \(( - \infty ; - 1)\)       
  • B. \(( - 1;1)\)     
  • C. \((1; + \infty )\)  
  • D. \(( - \infty ;1)\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 142327

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?

  • A. \(y = \sin x - x\)      
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)    
  • C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)    
  • D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 142328

Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\). 
  • B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\). 
  • C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\). 
  • D. \(a > 1,\,\,b > 1\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142329

Bất phương trình sau \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\). 
  • B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\).
  • C. \(x \in (6;9)\).      
  • D. \(x \in (0;3)\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 142330

Cho hình nón có đỉnh \(S\), độ dài đường sing bằng \(2a\). Một mặt phẳng qua đỉnh \(S\) cắt hình nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện là

  • A. \(2{a^2}.\)    
  • B. \({a^2}.\) 
  • C. \(4{a^2}.\)  
  • D. \(\sqrt 3 {a^2}.\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142331

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2;3).\) Gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng chứa trục \(Oy\) và cách \(M\) một khoảng lớn nhất. Phương trình của \((\alpha )\) là:

  • A. \(x + 3z = 0\).  
  • B. \(x + 2z = 0\).   
  • C. \(x - 3z = 0\).   
  • D. \(x = 0\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142332

Tìm \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).

  • A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). 
  • B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). 
  • C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).  
  • D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142333

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) là:

  • A. \(\dfrac{3}{2}\)     
  • B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • D. \( - \dfrac{1}{6}\). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142334

Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

  • A. không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng
  • B. một điểm nằm ngoài mặt phẳng 
  • C. một điểm bất kì thuộc mặt phẳng  
  • D. một điểm trùng với nó 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142335

Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

  • A. đoạn thẳng dài bằng nó     
  • B. đoạn thẳng vuông góc với nó 
  • C. đoạn thẳng song song với nó 
  • D. đoạn thẳng dài gấp đôi nó 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142336

Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

  • A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
  • B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 
  • C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. 
  • D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142337

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 . 
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. 
  • D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142338

Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng :

  • A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)   
  • B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)   
  • C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)   
  • D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 142339

Tìm các điểm cực trị của hàm số \(y = {x^{{4 \over 5}}}{(x - 4)^{2\,}},\,\,x > 0\).

  • A. x = 4 và x = \({8 \over 7}\).    
  • B. x = 4. 
  • C. x = 2.    
  • D. x = 2  và \(x = {4 \over 9}\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142340

Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

  • A. y = sin + 1.    
  • B. y = cosx. 
  • C. y = cotx.   
  • D. y = - cosx. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142341

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 
  • B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 
  • C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).   
  • D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142342

Phương trình \({z^2} + 4z + 13 = 0\)có các nghiệm là;

  • A. \(2 \pm 3i\).    
  • B. \(4 \pm 6i\). 
  • C. \( - 4 \pm 6i\).  
  • D. \( - 2 \pm 3i\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142343

Phép dời hình biến đường thẳng thành:

  • A. đường tròn   
  • B. một điểm 
  • C. đoạn thẳng  
  • D. đường thẳng 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142344

Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

  • A. \(\left\{ {3;3} \right\}\)     
  • B. \(\left\{ {4;3} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ {5;3} \right\}\) 
  • D. \(\left\{ {4;4} \right\}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142345

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là \(\alpha \). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?

  • A. \(\alpha  = \dfrac{\pi }{2}.\)    
  • B. \(\alpha  = \dfrac{{2\pi }}{3}.\) 
  • C. \(\alpha  = \dfrac{{3\pi }}{4}.\) 
  • D. \(\alpha  = \pi .\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142346

Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), điểm \(A\left( {0;0;2} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\) và cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo thiết diện là hình tròn \(\left( C \right)\)có diện tích nhỏ nhất ?

  • A. \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\).         
  • B. \(\left( P \right):x + 2y + z - 2 = 0\).     
  • C. \(\left( P \right):3x + 2y + 2z - 4 = 0\).    
  • D. \(\left( P \right):x - 2y + 3z - 6 = 0\). 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142347

Nếu \(P = {S \over {{{(1 + k)}^n}}}\) thì n bằng:

  • A. \({{\log {S \over P}} \over {\log (1 + k)}}\)                
  • B. \(\log {S \over P} + \log (1 + k)\). 
  • C. \(\log {S \over {P(1 + k)}}\)        
  • D. \({{\log S} \over {\log [P(1 + k)]}}\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142348

Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).

  • A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)      
  • B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)  
  • C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)       
  • D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 142349

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là:

  • A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\).  
  • B. e   
  • C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\)  
  • D. 2e. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142350

Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a  < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). 
  • B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). 
  • C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).  
  • D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\). 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142351

Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

  • A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. 
  • B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt. 
  • C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
  • D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142352

Cho hình trụ \(\left( H \right)\) có hai đáy là hai đường tròn \(\left( {O;\,r} \right)\) và \(\left( {O';\,r} \right)\). Hình nón \(\left( N \right)\) có đỉnh là \(O\) và đáy của hình nón là đường tròn \(\left( {O';\,r} \right)\). Lúc đó, tỉ số thể tích của khối trụ \(\left( H \right)\) và khối nón \(\left( N \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{3}.\)  
  • B. \(3.\) 
  • C. \(\dfrac{1}{2}.\)  
  • D. \(2.\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142353

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho điểm \(N\left( {1;1;1} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt các trục \(Ox,Oy,Oz\) lần lượt tại \(A,B,C\)  (không trùng với gốc tọa độ\(O\)) sao cho \(N\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

  • A. \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\). 
  • B. \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\). 
  • C. \(\left( P \right):x - y - z + 1 = 0\). 
  • D. \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\). 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142354

Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).

  • A. \( - \dfrac{3}{4}\).       
  • B. \(\dfrac{3}{4}\)   
  • C. \( - \dfrac{4}{3}\)    
  • D. \(\dfrac{4}{3}\). 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142355

Cho hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu. 
  • B. Hàm số có x = 0  là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại. 
  • C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu. 
  • D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại. 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142356

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì

  • A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)          
  • B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\) 
  • C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)        
  • D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\)  
Câu 44
Mã câu hỏi: 142357

Cho đồ thị (C): \(y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}\). Tọa độ tâm đối xứng của (C) là

  • A. I(- 1 ; 4)   
  • B. I(4 ; - 1)    
  • C. I(1 ; 4) 
  • D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142358

Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

  • A. 24       
  • B. 12 
  • C. 30 
  • D. 60 
Câu 46
Mã câu hỏi: 142359

Một hình thang vuông \(ABCD\) có đường cao \(AD = a\), đáy lớn \(CD = 2a\). Cho hình thang đó quay quanh \(CD\), ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

  • A. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.\)  
  • B. \(V = 2\pi {a^3}.\)  
  • C. \(V = \dfrac{1}{3}\pi {a^3}.\)  
  • D. \(V = 3\pi {a^3}.\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 142360

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua hai điểm \(A(1;1;1)\), \(B\left( {0;2;2} \right)\) đồng thời cắt các tia \(Ox,Oy\) lần lượt tại hai điểm \(M,N\) (không trùng với gốc tọa độ\(O\)) sao cho \(OM = 2ON\)

  • A. \(\left( P \right):2x + 3y - z - 4 = 0\). 
  • B. \(\left( P \right):x + 2y - z - 2 = 0\). 
  • C. \(\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0\). 
  • D. \(\left( P \right):3x + y + 2z - 6 = 0\). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142361

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì

  • A. x0 là điểm cực đại của hàm số.
  • B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 
  • C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
  • D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142362

Cho phương trình \({5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x}\).  Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( {0;{1 \over 2}} \right)\)  
  • B. \(\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)\)             
  • C. \(\left( {{1 \over 2};1} \right)\)  
  • D. \(\left( { - {1 \over 2};0} \right)\)   
Câu 50
Mã câu hỏi: 142363

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}\). Thể tích hình chóp là:

  • A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)    
  • B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)    
  • D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ