Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phùng Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142464

Cho hàm số sau \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\). 
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\).         
Câu 2
Mã câu hỏi: 142465

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
  • B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 
  • D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142466

Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\).

  • A. \(P = {a^3}{b^9}\)      
  • B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\) 
  • C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\) 
  • D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142467

Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\). 
  • C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\). 
  • D. Hàm số không có điểm cực trị. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142468

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AD \bot \left( {ABC} \right)\), \(DB \bot BC\), \(AB = AD = BC = a\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\), \({V_3}\) lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác \(ABD\) khi quay quanh \(AD\), tam giác \(ABC\) khi quay quanh \(AB\), tam giác \(DBC\) khi quay quanh \(BC\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \({V_1} + {V_2} = {V_3}\).  
  • B. \({V_1} + {V_3} = {V_2}\). 
  • C. \({V_3} + {V_2} = {V_1}\).   
  • D. \({V_1} = {V_2} = {V_3}\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142469

Cho các mệnh đề sau:

a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.

d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Số mệnh đề đúng là?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 142470

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = |2 + 2i|\) là:

  • A. Đường tròn bán kính \(2\sqrt 2 \).
  • B. Đường tròn bán kính 4. 
  • C. Đường tròn bán kính 2. 
  • D. Đường tròn bán kính \(4\sqrt 2 \). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142471

Tổng của hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\,,\,\,{z_2} = 2 + 3i\) là:

  • A. \(2 - 5i\).        
  • B. 2 + 5i. 
  • C. 3 + i.      
  • D. 3 + 5i. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142472

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 142473

Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

  • A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}{\mkern 1mu} }\) 
  • B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\) 
  • C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\) 
  • D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142474

Trong không gian \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 289.\), tọa độ giao điểm M của đường thẳng \(Oxyz\) và mặt phẳng \(d:\dfrac{{x + 5}}{2} = \dfrac{{y - 7}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{1}\) là

  • A. \(\left( S \right)\).    
  • B. \(M(4;1;6)\). 
  • C. \(AB = 6\).  
  • D. \(\left( S \right)\). 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142475

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).

  • A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).  
  • B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\). 
  • C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\).   
  • D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142476

Biết rằng hàm số \(f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2}\) có một nguyên hàm \(F(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.

  • A. 46      
  • B. 44  
  • C. 36    
  • D. 54 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142477

Để tính \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} \) theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\).   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\). 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\).  
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142478

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].

  • A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)     
  • B. – 5   
  • C. 5   
  • D. \(\dfrac{1 }{3}\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 142479

Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ? 

  • A. (1 ; 4)     
  • B. (1 ; 3) 
  • C. (-3 ; -1)  
  • D. (- 1 ; 3) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142480

Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\).

  • A. 1      
  • B. \(\log {x \over y}\)      
  • C. \({{\log y} \over x}\)         
  • D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 142481

Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng:

  • A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \).         
  • B. \({b^{{a^2}}}\). 
  • C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\).     
  • D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\).  
Câu 19
Mã câu hỏi: 142482

Cho số phức z thỏa mãn \(|z + 1 - i|\,\, \le \,3\)là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:

  • A. Đường tròn. 
  • B. Đường thẳng. 
  • C. Hình tròn.    
  • D. Một điểm duy nhất. 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142483

Cho hai số phức \({z_1} = 4 + 5i\,,\,\,{z_2} = 1 + 2i\). Hãy tìm khẳng định  đúng ? 

  • A. \({z_1} + {z_2} = 5 + 7i\).        
  • B. \({z_1} - {z_2} = 3 + 4i\). 
  • C. \({z_1}.{z_2} = 10 + 3i\).  
  • D. \({z_1}.{z_2} = 20 + 5i\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 142484

Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 10     
  • B.
  • C. 8   
  • D. 4  
Câu 22
Mã câu hỏi: 142485

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

  • A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
  • B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\) 
  • C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}}\) 
  • D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142486

Trong không gian \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 18.\), cho mặt phẳng \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 9.\): \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 16.\) và đường thẳng \(d\):\(N( - 5;7;0)\). Với giá trị nào của \(\vec u = (2; - 2;1)\)thì \(\overrightarrow {MN}  = ( - 9;6; - 6)\)cắt \(H\)

  • A. \(\left( S \right)\).        
  • B. \(\left( S \right)\). 
  • C. \({R^2} = M{H^2} + {\left( {\frac{{AB}}{2}} \right)^2} = 18\).
  • D. \(d(M,d) = 3\). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142487

Cho hai điểm \(A\), \(B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là

  • A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\). 
  • C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\). 
  • D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142488

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)\) thì:

  • A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)   
  • B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b) 
  • C. Hàm số không đổi trên (a ; b) 
  • D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142489

Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu \(\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f''({x_0}) < 0 \hfill \cr}  \right.\) thì

  • A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
  • B. x0 là điểm cực đại của hàm số. 
  • C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung. 
  • D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung. 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142490

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

  • A. Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).
  • B. \(3{x^2}\) là một nguyên hàm của \({x^3}\) trên \(( - \infty ; + \infty )\). 
  • C. Hàm số \(y = |x|\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\). 
  • D. \(\dfrac{1}{x} + C\) là họ nguyên hàm của lnx trên \((0; + \infty )\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142491

Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: \(f(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }}\) ?

  • A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\).
  • B. \({2^{\sqrt x }} + C\). 
  • C. \({2^{\sqrt x  + 1}}\).     
  • D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142492

Đổi biến u = lnx thì tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} \) thành:

  • A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \) 
  • B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \). 
  • C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \). 
  • D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142493

Cho khối chóp có thể tích \(V\), diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\). Chọn công thức đúng:

  • A. \(V = Sh\)  
  • B. \(V = \dfrac{1}{2}Sh\) 
  • C. \(V = \dfrac{1}{3}Sh\)   
  • D. \(V = \dfrac{1}{6}Sh\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142494

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

  • A. Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.
  • B. Đường sinh hợp với đáy một góc \({45^o}\). 
  • C. Đường sinh hợp với trục một góc \({45^o}\). 
  • D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142495

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), có \(AB = 3cm,\,AC = 4cm\). Gọi \({V_1},\,\,{V_2},\,\,{V_3}\) lần lượt là thể tích của khối tròn xoay hình thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh \(AB,\,AC\) và \(BC\). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

  • A. \({V_1} > \,{V_2} > \,{V_3}\).  
  • B. \({V_2} > \,\,{V_1} > \,\,{V_3}\). 
  • C. \({V_3} > \,\,{V_1} > \,\,{V_2}\). 
  • D. \({V_3} = \,\,{V_1} + \,\,{V_2}\). 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142496

Một khối chóp có đáy là đa giác \(n\) cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
  • B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\) 
  • C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\) 
  • D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142497

Giải phương trình \({2 \over {1 - {e^{ - 2x}}}} = 4\).

  • A. \(x = \ln 2\).      
  • B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\). 
  • C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\).      
  • D. \(x =  - \ln \sqrt 2 \). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142498

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \({x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}}\).

  • A. \(\{ 10\} \).     
  • B. \(\{ 10;\,100\} \).      
  • C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\).     
  • D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).  
Câu 36
Mã câu hỏi: 142499

Tính tích phân \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \). 
  • B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \). 
  • C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \).  
  • D. 0. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142500

Thực hiện chọn phát biểu đúng: 

  • A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu. 
  • B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại. 
  • C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu. 
  • D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142501

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y =  + \infty \) thì đường thẳng x = x0 là:

  • A. Tiệm cận ngang.   
  • B. Tiệm cận đứng.  
  • C. Tiệm cận xiên. 
  • D. Trục  đối xứng. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142502

Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình \(\log (x - 21) < 2 - \log x\).

  • A. (- 4 ; 25)    
  • B. (0 ; 25)     
  • C. (21 ; 25)  
  • D. \((25; + \infty )\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142503

Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx\) ta được kết quả là :

  • A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).   
  • B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). 
  • C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).  
  • D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142504

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\), trên các cạnh \(SA,SB,SC\) lần lượt lấy các điểm \(A',B',C'\). Khi đó:

  • A. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
  • B. \(\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
  • D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142505

Trong không gian \(Oxyz\) cho ba vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 2;4} \right),\)\(\mathop b\limits^ \to   = \left( {5;1;6} \right)\), \(\mathop c\limits^ \to   = \left( { - 3;0;2} \right)\). Tìm vectơ \(\overrightarrow x \) sao cho vectơ  \(\overrightarrow x \) đồng thời vuông góc với \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)

  • A. \(\left( {1;0;0} \right).\)   
  • B. \(\left( {0;0;1} \right).\) 
  • C. \(\left( {0;1;0} \right).\) 
  • D. \(\left( {0;0;0} \right).\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142506

Đồ thị hàm số bậc ba có mấy tâm đối xứng ?

  • A. 1    
  • B.
  • C.
  • D. B và C đều đúng 
Câu 44
Mã câu hỏi: 142507

Điều kiện xác định của hệ phương trình sau \(\left\{ \matrix{{\log _2}({x^2} - 1) + {\log _2}(y - 1) = 1 \hfill \cr {3^x} = {3^y} \hfill \cr}  \right.\) là: 

  • A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\)               
  • B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x <  - 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\). 
  • C. \(x > y > 1\)     
  • D. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x <  - 1 \hfill \cr}  \right.\). 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142508

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta thu được: 

  • A. \(\cot x - 2\tan x + C\).  
  • B. \( - \cot x + 2\tan x + C\). 
  • C. \(\cot x + 2\tan x + C\).   
  • D. \( - \cot x - 2\tan x + C\)   
Câu 46
Mã câu hỏi: 142509

Hàm số \(f(x) = x\sqrt {x + 1} \) có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\)   
  • B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\)   
  • C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\)   
  • D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 142510

Đáy của hình chóp \(S.ABCD\) là một hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy và có độ dài là \(a\). Thể tích khối tứ diện \(S.BCD\) bằng: 

  • A. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)     
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)      
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142511

Trong không gian\(Oxyz\), cho 2 điểm \(B(1;2; - 3)\),\(C(7;4; - 2)\). Nếu \(E\) là điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {CE}  = 2\overrightarrow {EB} \) thì tọa độ điểm \(E\) là

  • A. \(\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).\) 
  • B. \(\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).\) 
  • C. \(\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).\)   
  • D. \(\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142512

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 - 2x\).

  • A. R         
  • B. \(( - \infty ;1)\)    
  • C. \((1; + \infty )\)   
  • D. \(\emptyset \) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142513

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm F(x).

  • A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\).        
  • B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\). 
  • C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).   
  • D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ