Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Trường

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141664

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,3x - 2y + 2z + 7 = 0\) và \(\left( \beta  \right):\,\,5x - 4y + 3z + 1 = 0.\) Phương trình mặt phẳng qua \(O,\) đồng thời vuông góc với cả \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) có phương trình là: 

  • A. \(2x - y + 2z = 0\)        
  • B. \(2x + y - 2z + 1 = 0\)       
  • C. \(2x + y - 2z = 0\)    
  • D. \(2x - y - 2z = 0\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 141665

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 6} \right)?\) 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 141666

Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 2 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,4x + 3y - 12z + 10 = 0.\) Lập phương trình mặt phẳng \(\left( \beta  \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với \(\left( S \right),\) song song với \(\left( \alpha  \right)\) và cắt trục \(Oz\) ở điểm có cao độ dương. 

  • A. \(4x + 3y - 12z - 78 = 0\)
  • B. \(4x + 3y - 12z - 26 = 0\) 
  • C. \(4x + 3y - 12z + 78 = 0\) 
  • D. \(4x + 3y - 12z + 26 = 0\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 141667

Cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 123\) và \({u_3} - {u_{15}} = 84.\) Số hạng \({u_{17}}\) có giá trị là: 

  • A. 11
  • B. 4
  • C. 23
  • D. 242 
Câu 5
Mã câu hỏi: 141668

Hệ số \({x^6}\) khi khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {5 - 3x} \right)^{10}}\) có giá trị bằng đại lượng nào sau đây? 

  • A. \(C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)  
  • B. \( - C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\) 
  • C. \( - C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\) 
  • D. \(C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141669

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\) và \({z_2} = 3 - 4i.\) Số phức \(2{z_1} + 3{z_2} - {z_1}{z_2}\) là số phức nào sau đây? 

  • A. \(10i\)    
  • B. \( - 10i\) 
  • C. \(11 + 8i\)   
  • D. \(11 - 10i\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 141670

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 5\)    
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 5\) 
  • C. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 5\)  
  • D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141671

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{5x - 3}}{{1 - 2x}}\) bằng số nào sau đây?  

  • A. \( - \dfrac{5}{2}\)   
  • B. \( - \dfrac{2}{3}\) 
  • C. \(5\)  
  • D. \(\dfrac{3}{2}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 141672

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm \(2cm\) thì thể tích của nó tăng thêm \(98c{m^3}.\) Tính độ dài cạnh của hình lập phương. 

  • A. \(5cm\) 
  • B. \(3cm\) 
  • C. \(4cm\)  
  • D. \(6cm\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141673

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right],\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên miền \(\left[ { - 2;\,6} \right].\) Tính giá trị của biểu thức \(T = 2M + 3m.\)

  • A. 16 
  • B.
  • C.
  • D. -2 
Câu 11
Mã câu hỏi: 141674

Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đấy?  

  • A. \(3\left( {\log a + \dfrac{1}{2}\log b} \right)\)  
  • B. \(2\log a + 3\log b\)    
  • C. \(3\log a + \dfrac{1}{2}\log b\)    
  • D. \(3\log a + 2\log b\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 141675

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'\left( x \right).\) Chọn kết quả đúng. 

  • A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\) 
  • B. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\) 
  • C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)       
  • D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141676

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

  • A. \(-4\)  
  • B. \(3\) 
  • C. \(0\) 
  • D. \(-1\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141677

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;\,1;\,2} \right)\) và \(B\left( {3;\,4;\,5} \right).\) Tọa độ vecto \(\overrightarrow {AB} \) là: 

  • A. \(\left( {4;\,5;\,3} \right)\)  
  • B. \(\left( {2;\,3;\,3} \right)\)   
  • C. \(\left( { - 2; - 3;\,3} \right)\) 
  • D. \(\left( {2; - 3; - 3} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 141678

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB' = a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\,\,AC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích lăng trụ. 

  • A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)  
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)  
  • C. \({a^3}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 141679

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0.\) 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 141680

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right){\left( {x + 5} \right)^4}.\) Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 141681

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 1\) 
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) 
  • C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141682

Cho hình nón có đường sinh là \(a,\) góc giữa đường sinh và đáy là \(\alpha .\) Tính diện tích xung quanh của hình nón.

  • A. \(2\pi {a^2}\sin \alpha \) 
  • B. \(\pi {a^2}\sin \alpha \) 
  • C. \(2\pi {a^2}\cos \alpha \)    
  • D. \(\pi {a^2}\cos \alpha \) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141683

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 ,\) chiều cao là \(2a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

  • A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\)  
  • B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\) 
  • C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\)  
  • D. \(\dfrac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi {a^3}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 141684

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường tròn \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) nằm trên đường thẳng \(y =  - x,\) bán kính bằng \(R = 3\) và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của \(\left( S \right),\) biết hoành độ tâm \(I\) là số dương. 

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)    
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)  
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\) 
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141685

Cho các số thực \(a,\,b,\,c,\,d\) thay đổi, luôn thỏa mãn \({\left( {a - 1} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} = 1\) và \(4c - 3d - 23 = 0.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2}\) là:  

  • A. \({P_{\min }} = 28\)  
  • B. \({P_{\min }} = 3\) 
  • C. \({P_{\min }} = 4\) 
  • D. \({P_{\min }} = 16\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141686

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(I\left( {2;\,3;\,4} \right)\) và \(A\left( {1;\,2;\,3} \right).\) Phương trình mặt cầu tâm \(I\) và đi qua \(A\) có phương trình là: 

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\) 
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)   
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\) 
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 141687

Đặt \({\log _3}4 = a,\) tính \({\log _{64}}81\) theo \(a.\)  

  • A. \(\dfrac{{3a}}{4}\)   
  • B. \(\dfrac{{4a}}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{3}{{4a}}\)  
  • D. \(\dfrac{4}{{3a}}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 141688

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây: 

  • A. \(\left( { - 1;0} \right)\)  
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( {0;1} \right)\)  
  • D. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141689

Hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,\,\,AB = a,\,\,AC = 2a\). Hình chiếu vuông góc của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là điểm \(I\) thuộc cạnh \(BC\). Tính khoảng cách từ \(A\) tới mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\).

  • A. \(\dfrac{2}{3}a\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}a\) 
  • C. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)  
  • D. \(\dfrac{1}{3}a\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 141690

Trong không gian \(Oxyz\) khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y + 3z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,x + 2y + 3z + 6 = 0\) là: 

  • A. \(\dfrac{7}{{\sqrt {14} }}\)      
  • B. \(\dfrac{8}{{\sqrt {14} }}\)  
  • C. \(14\)  
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt {14} }}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141691

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 3,\,\,\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  =  - 2\). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \). 

  • A. \(12\)
  • B. \(9\) 
  • C. \(6\)  
  • D. \( - 6\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 141692

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và đồng biến trên \(\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]\), bất phương trình \(f\left( x \right) > \ln \left( {\cos x} \right) - {e^{\pi x}} + m\) (với \(m\) là tham số) thỏa mãn với mọi \(x \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m \le f\left( 0 \right) + 1\)  
  • B. \(m > f\left( 0 \right) - 1\)    
  • C. \(m < f\left( 0 \right) + 1\)   
  • D. \(m \ge f\left( 0 \right) + 1\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141693

Cho hình chóp \(S.ABCD\) đáy là hình thoi tâm \(O\) và \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\), \(SO = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3},\,\,BC = SB = a\). Số đo góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\) là: 

  • A. \({90^0}\)    
  • B. \({60^0}\) 
  • C. \({30^0}\)  
  • D. \({45^0}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141694

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + mx + 3\) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \(a,\,\,b,\,\,c\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{1}{{f'\left( a \right)}} + \dfrac{1}{{f'\left( b \right)}} + \dfrac{1}{{f'\left( c \right)}}\). 

  • A. \(\dfrac{2}{3}\)  
  • B. \(0\)     
  • C. \(1 - 3m\) 
  • D. \(3 - m\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 141695

Cho khối tứ diện \(ABCD\) có thể tích là \(V\). Gọi \(E,\,\,F,\,\,G\) lần lượt là trung điểm \(BC,\,\,BD,\,\,CD\) và \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) lần lượt là trọng tâm \(\Delta ABC,\,\,\Delta ABD,\,\,\Delta ACD,\,\,\Delta BCD\). Tính thể tích khối tứ diện \(MNPQ\) theo \(V\).

  • A. \(\dfrac{V}{9}\) 
  • B. \(\dfrac{V}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{2V}}{9}\)   
  • D. \(\dfrac{V}{{27}}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 141696

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như ở hình vẽ bên. Phương trình \(f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? 

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 141697

Một phân sân trường được định vị bởi các điểm \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy "thăng bằng" để có cùng độ cao, biết \(ABCD\) là hình thang vuông ở \(A\) và \(B\) với độ dài \(AB = 25m,\,\,AD = 15m,\,\,BC = 18m\). Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở \(C\) nên người ra lấy độ cao ở các điểm \(B,\,\,C,\,\,D\) xuống thấp hơn so với độ cao ở \(A\) là \(10cm,\,\,acm,\,\,6cm\) tương ứng. Giá trị của \(a\) là các số nào sau đây ? 

  • A. \(15,7cm\)  
  • B. \(17,2cm\)  
  • C. \(18,1cm\)   
  • D. \(17,5cm\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141698

Cho tam giác \(SAB\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABS = {60^0}\). Phân giác của góc \(\angle ABS\) cắt\(SA\) tại \(I\). Vẽ nửa đường tròn tâm \(I\), bán kính \(IA\) (như hình vẽ). Cho miền tam giác \(SAB\) và nửa hình tròn quay xung quanh trục \(SA\) tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là \({V_1},\,\,{V_2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({V_1} = \dfrac{4}{9}{V_2}\)
  • B. \({V_1} = \dfrac{3}{2}{V_2}\)     
  • C. \({V_1} = 3{V_2}\)          
  • D. \({V_1} = \dfrac{9}{4}{V_2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 141699

Trong hệ trục tọa độ \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( { - 1;3;5} \right),\,\,B\left( {2;6; - 1} \right),\,\,C\left( { - 4; - 12;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y - 2z - 5 = 0\). Gọi \(M\) là điểm di động trên \(\left( P \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\) là: 

  • A. \(42\)  
  • B. \(14\)  
  • C. \(14\sqrt 3 \)  
  • D. \(\dfrac{{14}}{{\sqrt 3 }}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 141700

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2m{x^2} + 4 - 2{m^2}\). Có tất cả bao nhiêu số nguyên \(m \in \left( { - 10;10} \right)\) để hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có đúng 3 cực trị. 

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 38
Mã câu hỏi: 141701

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;\pi } \right]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2e\) và \(f\left( x \right)\) luôn thỏa mãn đẳng thức \(f'\left( x \right) + \sin xf\left( x \right) = \cos x{e^{\cos x}}\,\,\forall x \in \left[ {0;\pi } \right]\). Tính \(I = \int\limits_0^\pi  {f\left( x \right)dx} \) (làm tròn đến phần trăm)

  • A. \(I \approx 6,55\)    
  • B. \(I \approx 17,30\) 
  • C. \(I \approx 10,31\) 
  • D. \(I \approx 16,91\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141702

Cho \(x,\,\,y\) thỏa mãn \({\log _3}\dfrac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \dfrac{{3x + 2y - 9}}{{x + y - 10}}\) khi \(x,\,\,y\) thay đổi. 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 141703

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,\,\,BD = DC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\).       
  • B. \(AC \bot BC\).     
  • C. \(BC \bot AD\).    
  • D. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\). 
Câu 41
Mã câu hỏi: 141704

Cho a là một số thực dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

  • A. \({a^{\frac{5}{6}}}\).     
  • B. \({a^{\frac{6}{5}}}\).    
  • C. \({a^{\frac{7}{6}}}\).           
  • D. \({a^{\frac{{11}}{6}}}\). 
Câu 42
Mã câu hỏi: 141705

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(M\left( {0; - 1;4} \right)\) và song song với giá của hai vectơ\(\overrightarrow u \left( {3;2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v  = \left( { - 3;0;1} \right)\), phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là: 

  • A. \(x - y + 2z - 5 = 0\).    
  • B. \(x + y + z - 3 = 0\). 
  • C. \(x - 3y + 3z - 15 = 0\). 
  • D. \(3x + 3y - z = 0\).
Câu 43
Mã câu hỏi: 141706

Cho mặt cầu \(S\left( {O;R} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Biết khoảng cách từ O tới  \(\left( \alpha  \right)\) bằng d. Nếu \(d < R\) thì giao tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) với mặt cầu \(S\left( {O;R} \right)\) là đường tròn có bán kính bằng 

  • A. \(\sqrt {{R^2} + {d^2}} \).    
  • B. \(\sqrt {{R^2} - 2{d^2}} \).  
  • C. \(\sqrt {{R^2} - {d^2}} \).   
  • D. \(\sqrt {Rd} \).
Câu 44
Mã câu hỏi: 141707

Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{1 - 2x}}\).
  • B. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 1}}\). 
  • C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\).       
  • D. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 141708

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Giá trị biểu thức \(M + m\) bằng 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. -3
  • D. -7
Câu 46
Mã câu hỏi: 141709

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 6t\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\). Vân tốc của vật tại thời điểm \(t = 2\) giây là \(17\,m/s\). Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm \(t = 4\) giây đến thời điểm \(t = 10\) giây là:

  • A. 1014m.                   
  • B. 1200m.               
  • C. 36m.      
  • D. 966m.
Câu 47
Mã câu hỏi: 141710

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;3;5} \right),\,\,B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27\).      
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 \).       
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 \).    
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 141711

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có điểm cực tiểu là 

  • A. \(\left( {1; - 1} \right)\).        
  • B. \(\left( {1;3} \right)\).            
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\). 
  • D. \(\left( { - 1;1} \right)\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 141712

Hệ số của số hạng chứa \({x^4}\) trong khai triển \({\left( {\dfrac{x}{3} - \dfrac{3}{x}} \right)^{12}},\,\,\left( {x \ne 0} \right)\)? 

  • A. \(924\).  
  • B. \(\dfrac{1}{{81}}\).      
  • C. \(40095\).       
  • D. \(\dfrac{{55}}{9}\).
Câu 50
Mã câu hỏi: 141713

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) là:

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).    
  • B. \(V = {a^3}\sqrt 6 \).    
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).    
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ