Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Việt Thanh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142414

Cho  hàm số \(f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1]\) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f(x)\) xác định với mọi \(x \in R\).

  • A. \(m > 0\)  
  • B. \(m > 1\)     
  • C. \(m > 1 \cup m <  - 4\)    
  • D. \(m < - 4\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 142415

Số nghiệm của phương trình  \({\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}\) là:

  • A. 2   
  • B. 3.
  • C. 0
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 142416

Cho số phức z thỏa mãn \(2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i\). Mô đun của z bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\sqrt {15} \)  
  • B.
  • C. \(\sqrt {17} \)  
  • D. \(\sqrt {29} \)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 142417

Cho số phức \(z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}}\). Tìm phát biểu đúng .

  • A. z là số thuần ảo.  
  • B. z có phần thực âm.
  • C. z là số thực.      
  • D. z có phần thực dương. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142418

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

  • A. Năm mặt    
  • B. Hai mặt 
  • C. Ba mặt  
  • D. Bốn mặt 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142419

Một khối tứ diện đều cạnh \(a\) nội tiếp một hình nón. Thể tích khối nón là:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{27}}\).    
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{{27}}\). 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\). 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{9}\). 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142420

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\) 
  • B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 
  • D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142421

Đồ tị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

  • A. m > 1     
  • B. \( - 3 \le m \le 1\)  
  • C. -3 < m < 1  
  • D. m < - 3 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142422

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây:

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).  
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \). 
  • C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).    
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142423

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là

  • A. \(\tan x + C\).         
  • B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\). 
  • C. \(\cot x + C\). 
  • D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\). 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142424

Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

  • A. \(6\)       
  • B. \(5\) 
  • C. \(4\)  
  • D. \(3\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142425

Một hình nón \(\left( N \right)\) sinh bởi một tam giác đều cạnh \(a\) khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{4}\).  
  • B. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{2}\). 
  • C. \(\dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}\).   
  • D. \(\pi {a^2}\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142426

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(1;2; - 1)\), \(B(2; - 1;3)\),\(C( - 2;3;3)\). Điểm\(M\left( {a;b;c} \right)\) là đỉnh thứ tư của hình bình hành \(ABCM\), khi đó \(P = {a^2} + {b^2} - {c^2}\) có giá trị bằng

  • A. \(43.\).    
  • B. \(44.\). 
  • C. \(42.\).   
  • D. \(45.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142427

Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại các điểm có tọa độ là:

  • A. (0 ; - 1), (2 ; 1) 
  • B. (0 ; 2)  
  • C. (1 ; 2)  
  • D. (- 1 ; 0), (2 ; 1)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 142428

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5\).

  • A. Song song với trục tung
  • B. Có hệ số góc dương 
  • C. Có hệ số góc âm
  • D. Song song với trục hoành 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142429

Giá trị của \({4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}}\) bằng bao nhiêu?

  • A. 25       
  • B. 50   
  • C. 75 
  • D. 45 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142430

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{2x + 3}}\).

  • A. \({2^{2x + 3}}.\ln 2\)       
  • B. \((2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2\)   
  • C. \({2.2^{2x + 3}}\)    
  • D. \({2.2^{2x + 3}}.\ln 2\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 142431

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau đây \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) là: 

  • A. \(\dfrac{4}{3}\)     
  • B. \(\dfrac{3}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{{23}}{{15}}\)  
  • D. \(\dfrac{{23}}{{15}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142432

Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} \) thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?

  • A. 29 
  • B.
  • C. 19 
  • D. 40 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142433

Số phức nghịch đảo của số phức \(z = 1 - \sqrt 3 i\) là:

  • A. \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).
  • B. \(1 + \sqrt 3 i\). 
  • C. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i\).     
  • D. \( - 1 + \sqrt 3 i\). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142434

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 
  • B. Tứ diện đều là đa diện lồi. 
  • C. Hình lập phương là đa diện lồi. 
  • D. Hình bát diện đều là đa diện lồi. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142435

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 3{\rm{ cm }},AD = 5{\rm{ cm}}\). Thể tích tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) quanh đoạn \(AB\) bằng 

  • A. \(25\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  
  • B. \(75\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)          
  • C. \(50\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)   
  • D. \(45\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 142436

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A(1;2; - 1)\), \(B(2; - 1;3)\),\(C( - 2;3;3)\). Tìm tọa độ điểm\(D\) là chân đường phân giác trong góc \(A\) của tam giác\(ABC\)

  • A. \(D(0;1;3)\).   
  • B. \(D(0;3;1)\).  
  • C. \(D(0; - 3;1)\). 
  • D. \(D(0;3; - 1)\). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142437

Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng :

  • A. \({a^4}{b^6}\)               
  • B. \({a^6}{b^{12}}\)   
  • C. \({a^2}{b^{14}}\)    
  • D. \({a^8}{b^{14}}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142438

Tính \(K = {\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over 8}} \right)^{ - {4 \over 3}}}\), ta được:

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 18
  • D. 16
Câu 26
Mã câu hỏi: 142439

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}}\).

  • A. y = 2        
  • B. y = 4 
  • C. y =1/2   
  • D. y = - 2  
Câu 27
Mã câu hỏi: 142440

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

  • A. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - 1\) 
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)  
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\) 
  • D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 142441

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

  • A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)   
  • B. \(\left\{ {3;6} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)   
  • D. \(\left\{ {4;4} \right\}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142442

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\) , với \(AB = a\). Góc giữa \(A'B\) và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Diện tích xung quanh của hình  trụ ngoại tiếp lăng trụ \(ACB.A'B'C'\) bằng

  • A. \(\pi {a^2}.\)   
  • B. \(\sqrt 3 \pi {a^2}.\) 
  • C. \(2\pi {a^2}.\)  
  • D. \(\sqrt 2 \pi {a^2}.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142443

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm \(I\) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

  • A. \(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3})\).  
  • B. \(I(\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3})\). 
  • C. \(I( - \dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).\)  
  • D. \(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3})\). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142444

Cho f(x), g(x)  là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

  • A. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). 
  • B. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). 
  • C. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).   
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142445

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được:

  • A. \( - \cot x - 2\tan x + C\).   
  • B. \(\cot x - 2\tan x + C\). 
  • C. \(\cot x + 2\tan x + C\).     
  • D. \( - \cot x + 2\tan x + C\). 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142446

Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

  • A. \(|z| = 2\)     
  • B. \(|z| = 1\). 
  • C. z là số thực.       
  • D. z là số thuần ảo. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142447
  • A. \(z - \overline z  = 2a\).    
  • B. \(z + \overline z  = 2bi\). 
  • C. \(|{z^2}| = |z{|^2}\).      
  • D. \(z.\overline z  = {a^2} + {b^2}\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142448

Phép vị tự tỉ số \(k > 0\) biến khối chóp có thể tích \(V\) thành khối chóp có thể tích \(V'\). Khi đó:

  • A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)      
  • B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\) 
  • C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)   
  • D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142449

Trong không gian\(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b  = (1,1,0);\overrightarrow c  = \left( {1,1,1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)    
  • B. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c  = \overrightarrow 0 .\)     
  • C. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng.       
  • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1.\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142450

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\), biết \(A(1;0;1)\),\(B( - 1;1;2)\), \(C( - 1;1;0)\), \(D(2; - 1; - 2)\). Độ dài đường cao \(AH\)của tứ diện \(ABCD\) bằng:

  • A. \(\dfrac{2}{{\sqrt {13} }}.\)   
  • B. \(\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}.\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{2}.\) 
  • D. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142451

Cho  hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

  • A. (0 ; 1)    
  • B. \(( - \infty ;0)\)  
  • C. \((1; + \infty )\)   
  • D. (- 1 ; 0)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 142452

Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .

  • A. 0 < m < 4    
  • B. \(1 < m \le 5\) 
  • C. \(1 < m < 5\) 
  • D. \(1 \le m < 5\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142453

Nếu \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\) thì giá trị của \(\alpha \) bằng:

  • A. 3  
  • B.
  • C. 1
  • D. 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 142454

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({4^x} - {8.2^x} + 4 = 0\). Giá trị của biểu thức P=x1 + x2 bằng :

  • A. – 4      
  • B.
  • C. 0
  • D.
Câu 42
Mã câu hỏi: 142455

Thu gọn số phức \(i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right)\) ta được: 

  • A. 6.          
  • B. 2 + 5i. 
  • C. 1 + 7i.     
  • D. 7i. 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142456

Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:

“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”

  • A. nhỏ hơn   
  • B. nhỏ hơn hoặc bằng 
  • C. lớn hơn   
  • D. bằng 
Câu 44
Mã câu hỏi: 142457

Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh \(2a\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

  • A. \(4{S_1} = 3{S_2}.\)   
  • B. \(3{S_1} = 2{S_2}.\) 
  • C. \(2{S_1} = {S_2}.\)  
  • D. \(2{S_1} = 3{S_2}.\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142458

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

  • A. \(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)          
  • B. \(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)      
  • C. \(\overrightarrow {SI}  = \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} .\)        
  • D. \(\overrightarrow {SI}  + \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow 0 .\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 142459

Phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {2;4;6} \right)\) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.\) 
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.\) 
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.\) 
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 142460

Điều kiện xác định của bất phương trình \({\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0\) là:

  • A. \(\left( {4;{{13} \over 2}} \right]\)  
  • B. \((4; + \infty )\)       
  • C. \(\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)\)   
  • D. \(\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)\)  
Câu 48
Mã câu hỏi: 142461

Nếu \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

  • A. (1 ; 3 ; 2).                 
  • B. (2 ;  - 3 ; 1). 
  • C. (1 ; - 1 ; 1).     
  • D. Một kết quả khác. 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142462

Gọi \({z_1}\,,\,{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 2 = 0\). Tính giá trị của \(P = \left| {\dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}} \right|\).

  • A. P = 1       
  • B. P = 4
  • C. P = 0 
  • D. P = \(\sqrt 2 \) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142463

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}\) 
  • B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\) 
  • C. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\) 
  • D. \(y =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ