Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Thăng Long

08/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247834

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({9^{{x^2} - 3x + 2}} = 1.\) 

  • A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)             
  • B. \(S = \left\{ {0;\;1} \right\}\)   
  • C. \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\)   
  • D. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247835

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC,\) với \(A\left( {1;\;1;\;2} \right),\;B\left( { - 3;\;0;\;1} \right),\;C\left( {8;\;2; - 6} \right).\)Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC.\) 

  • A. \(G\left( {2; - 1;\;1} \right)\)      
  • B. \(G\left( {2;\;1;\;1} \right)\)   
  • C. \(G\left( {2;\;1; - 1} \right)\)    
  • D. \(G\left( {6;\;3; - 3} \right)\)   
Câu 3
Mã câu hỏi: 247836

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3.\) 

  • A. \(S = 48\pi \)        
  • B. \(S = 24\pi \)   
  • C. \(S = 96\pi \)   
  • D. \(S = 12\pi \)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 247837

Cho hàm số \(y = {\log _2}x.\) Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A. Đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.  
  • B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(A\left( {1;\;0} \right).\) 
  • C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành. 
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247838

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)    
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247839

Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 5\) nghịch biến trên khoảng nào? 

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
  • D.  \(\left( { - 1;\;3} \right)\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247840

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 6}}{{{x^2} - 1}}\) có mấy đường tiệm cận? 

  • A.
  • B.
  • C. 2
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 247841

Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 

  • A. \(y =  - {x^3} + x - 1\) 
  • B. \(y = {x^3} + x + 1\) 
  • C. \(y =  - {x^3} - x + 1\) 
  • D. \(y =  - {x^3} + x + 1\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247842

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x}}.\) 

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \dfrac{{{e^{3x + 1}}}}{{3x + 1}} + C\)  
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 3{e^{3x}} + C\)       
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx = {e^{3x}} + C} \)         
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx = \dfrac{{{e^{3x}}}}{3} + C} \)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 247843

Cho khối chóp \(SABC\) có \(SA,\;SB,\;SC\) đôi một vuông góc và \(SA = a,\;SB = b,\;SC = c.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đó theo \(a,\;b,\;c.\) 

  • A. \(V = \dfrac{{abc}}{6}\)  
  • B. \(V = \dfrac{{abc}}{3}\)      
  • C. \(V = \dfrac{{abc}}{2}\)  
  • D. \(V = abc\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 247844

Tìm tập xác định D  của hàm số \(y = \log { _3}\left( {{x^2} - x - 2} \right).\) 

  • A. \(D = \left( { - 1;\;2} \right)\) 
  • B. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
  • C. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)   
  • D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247845

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\;{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - 25 = 0.\) Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right).\) 

  • A. \(I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = \sqrt {34} \) 
  • B. \(I\left( { - 1;\;2; - 2} \right);\;R = 5\) 
  • C. \(I\left( { - 1;\;4;\; - 4} \right);\;R = \sqrt {29} \) 
  • D. \(I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = 6\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247846

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x - 2x.\) 

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \sin x - {x^2} + C\)      
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \sin x - {x^2} + C\) 
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \sin x - {x^2}\) 
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \sin x - {x^2}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247847

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sai?

  • A. \({x_0} = 1\) là điểm cực tiểu của hàm số.  
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 1;\;0} \right)\) và \(\left( {1;\; + \infty } \right).\) 
  • C. \(M\left( {0;\;2} \right)\) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 
  • D. \(f\left( { - 1} \right)\) là một giá trị cực tiểu của hàm số. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247848
Tìm số hạng không chứ x trong khai triển của \({\left( {{x^2} - \dfrac{1}{x}} \right)^{12}}.\)
  • A. -459 
  • B. -495 
  • C. 495 
  • D. 459 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247849

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + 1} \right)\left( {{e^x} - 12} \right)\left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\)  trên \(R.\) Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 247850

Cho khối lăng trụ tam giác ABA’B’C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm của CC’. Mặt phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn). 

  • A. \(\dfrac{2}{5}\) 
  • B. \(\dfrac{3}{5}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{5}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247851

Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a. 

  • A. \(V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{6}\) 
  • B. \(V = \dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{3}\) 
  • D. \(V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{2}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247852

Cho khối chóp tứ giác đều \(SABCD\) có cạnh đáy là \(a,\) các mặt bên tạo với đáy một góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp đó. 

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247853

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tính \(f\left( 2 \right).\) 

  • A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1\) 
  • B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1\) 
  • C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247854

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)  biết nó song song với đường thẳng \(y = 9x + 6.\) 

  • A. \(y = 9x + 26;\;y = 9x - 6\)
  • B. \(y = 9x - 26\) 
  • C. \(y = 9x + 26\) 
  • D. \(y = 9x - 26;\;\;y = 9x + 6\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247855

 Tính độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh \(a\)

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{9}\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247856

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 2\) đồng biến trên \(R.\)  

  • A. \(m \ge 3\) 
  • B. \(m > 3\) 
  • C. \(m < 3\)   
  • D. \(m \le 3\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247857

Cho khối chóp \(SABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\;\;SA = a,\;AB = a,\;AC = 2a,\;\angle BAC = {120^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(SABC.\) 

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247858

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao \(AH = 4\). Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AH. 

  • A. \({S_{xq}} = 4\sqrt 2 \pi \) 
  • B. \({S_{xq}} = 16\sqrt 2 \pi \) 
  • C. \({S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi \)
  • D. \({S_{xq}} = 32\sqrt 2 \pi \) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247859

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{\ln x}}\,\,\left( {x > 0,\,\,x \ne 1} \right)\). 

  • A. \(y' = \dfrac{{\ln x - x - 1}}{{x{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}\) 
  • B. \(y' = \dfrac{{x\ln x - x - 1}}{{x{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}\) 
  • C. \(y' = \dfrac{{\ln x - x - 1}}{{{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}\) 
  • D. \(y' = \dfrac{{x\ln x - x - 1}}{{x\ln x}}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247860

Phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;3\pi } \right]\). 

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 247861

Việt Nam là quốc gia nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam la quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của châu Á, tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,2%. Gia sử rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi từ dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu?

  • A. 118,12 triệu dân 
  • B. 106,12 triệu dân 
  • C. 128,12 triệu dân 
  • D. 108,12 triệu dân 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247862

Tìm nguyên hàm \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx} \). 

  • A. \(\dfrac{2}{3}\sqrt {{{\left( {\ln x + 1} \right)}^3}}  + C\) 
  • B. \(\sqrt {\ln x + 1}  + C\) 
  • C. \(\dfrac{1}{2}\sqrt {\ln x + 1}  + C\)
  • D. \(2\sqrt {\ln x + 1}  + C\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247863

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2; - 3;1} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {1;0;1} \right)\). Tính \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right)\). 

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}\) 
  • B. \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{1}{{2\sqrt 7 }}\) 
  • C. \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}\) 
  • D. \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{3}{{2\sqrt 7 }}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247864

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với \(A\left( {1;2;1} \right);\,\,B\left( { - 3;0;3} \right)\,\,C\left( {2;4; - 1} \right)\). Tìm tọa đô điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ? 

  • A. \(D\left( {6; - 6;3} \right)\) 
  • B. \(D\left( {6;6;3} \right)\) 
  • C. \(D\left( {6; - 6; - 3} \right)\) 
  • D. \(D\left( {6;6; - 3} \right)\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247865

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\) trên \(\left[ { - 2;1} \right]\). Tính \(T = M + 2m\). 

  • A. \(T =  - \dfrac{{25}}{2}\) 
  • B. \(T =  - 11\) 
  • C. \(T =  - 7\) 
  • D. \(T =  - 10\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247866

Biết \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{{x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}dx}  = a\ln \left| {x - 1} \right| + b\ln \left| {x - 2} \right| + C\,\,\left( {a,b \in R} \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(a + b\) 

  • A. \(a + b = 1\) 
  • B. \(a + b = 5\) 
  • C. \(a + b =  - 5\) 
  • D. \(a + b =  - 1\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247867

Tính tổng tất cả các giá tri của m biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2m{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 4\) và đường thẳng \(y = x + 4\) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt \(A\left( {0;4} \right)\), B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng \(8\sqrt 2 \) với \(I\left( {1;3} \right)\). 

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 247868

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4}\) có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính tổng các phần tử của S. 

  • A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{{2 + \sqrt 5 }}{2}\) 
  • C. \(0\)
  • D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247869

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và \(AB = AD = a,\,\,DC = 2a\), tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc vủa D trên AC và M là trung điểm H Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.BDM theo a 

  • A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{9}\) 
  • B. \(\dfrac{{13\pi {a^2}}}{9}\) 
  • C. \(\dfrac{{13\pi {a^2}}}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247870

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hàm số \(y = f\left( {3 - x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 1;2} \right)\) 
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247871

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh \(a\). Trên đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho \(SA = a\). Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng SB, SC, SD lần lượt tại \(M \ne B,\,\,N \ne C,\,\,P \ne D\). Tính diện tích tứ giác AMNP?

  • A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{{12}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247872

Gọi K  là tập nghiệm của bất phương trình \({7^{2x + \sqrt {x + 1} }} - {7^{2 + \sqrt {x + 1} }} + 2018x \le 2018\). Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 2} \right){x^2} + 6\left( {2m + 3} \right)x - 3m + 5\) đồng biến trên K là \(\left[ {a - \sqrt b ; + \infty } \right)\), với a, b là các số thự Tính \(S = a + b\).

  • A. \(S = 14\) 
  • B. \(S = 8\) 
  • C. \(S = 10\) 
  • D. \(S = 11\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247873

Cho tứ diện S.ABC có ABC là tam giác nhọn. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác AB Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về tứ diện đã cho? 

  • A. Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau. 
  • B. Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau. 
  • C. Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông góc với nhau. 
  • D. Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau. 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247874

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) + 2x.f\left( x \right) = {e^{ - {x^2}}}\,\,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = 0\). Tính \(f\left( 1 \right)\). 

  • A. \(f\left( 1 \right) = {e^2}\)
  • B. \(f\left( 1 \right) = \dfrac{{ - 1}}{e}\) 
  • C. \(f\left( 1 \right) = \dfrac{1}{{{e^2}}}\) 
  • D.  \(f\left( 1 \right) = \dfrac{1}{e}\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247875

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 Biết rằng \(\widehat {ASB} = \widehat {ASD} = {90^0}\), mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN. 

  • A. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247876

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3\left( {m + 3} \right){x^2} + 3\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm \(A\left( { - 1; - 1} \right)\) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến \(\left( C \right)\), một tiếp tuyến là \({\Delta _1}:\,\,y =  - 1\) và tiếp tuyến thứ hai là \({\Delta _2}\) thỏa mãn: \({\Delta _2}\) tiếp xúc với \(\left( C \right)\) tại N đồng thời cắt \(\left( C \right)\) tại P (khác N) có hoành độ bằng 3.

  • A. Không tồn tại m thỏa mãn 
  • B. \(m = 2\) 
  • C. \(m = 0,\,\,m =  - 2\) 
  • D. \(m =  - 2\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247877

Cho bất phương trình \(m{.9^{2{x^2} - x}} - \left( {2m + 1} \right){6^{2{x^2} - x}} + m{4^{2{x^2} - x}} \le 0\). Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng \(\forall x \ge \dfrac{1}{2}\). 

  • A. \(m < \dfrac{3}{2}\) 
  • B. \(m \le \dfrac{3}{2}\) 
  • C. \(m \le 0\) 
  • D. \(m < 0\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247878

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(1\), điểm \(M\) là trung điểm \(CD\). Cho hình vuông \(ABCD\) (tất cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng \(AM\) ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay đó. 

  • A. \(\dfrac{{7\sqrt {10} }}{{15}}\pi \) 
  • B. \(\dfrac{{7\sqrt 5 }}{{30}}\pi \) 
  • C. \(\dfrac{{7\sqrt 2 }}{{30}}\pi \)      
  • D. \(\dfrac{{7\sqrt 2 }}{{15}}\pi \) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247879

Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được tính từ 1 đến 100), khi không vác được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khoác, Bụt liền hiện lên, bài cho anh ta: "Con hãy hô câu thần chú Xác suất, xác suất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà". Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài là 2 đốt và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Xác suất để có số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn gần với giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

  • A. 0,142 
  • B. 0,152 
  • C. 0,132 
  • D. 0,122 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247880

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y = f\left( {f\left( x \right)} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ? 

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 9
Câu 48
Mã câu hỏi: 247881

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 5\) 
  • B. Hàm số không có cực trị.  
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\) 
  • D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247882

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\,x \in \left[ { - 2;3} \right]\)có đồ thị như hình vẽ.

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) . Giá trị của \(S = M + m\) là:

  • A. \(6\)
  • B. \(3\) 
  • C. \(5\)
  • D. \(1\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 247883

Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi, biết \({\rm{AA}}' = 4a;\,AC = 2a,BD = a.\) Thể tích \(V\) của khối lăng trụ là  

  • A. \(V = 2{a^3}\) 
  • B. \(V = 4{a^3}\) 
  • C. \(V = \frac{8}{3}{a^3}\) 
  • D. \(V = 8{a^3}\)   

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ