Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141364

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 

  • A. \(f(x) = 2x{e^{{x^2}}}\)
  • B. \(f(x) = {x^2}{e^{{x^2}}} - 1\)
  • C. \(f(x) = {e^{2x}}\)
  • D. \(f(x) = \dfrac{{{e^{{x^2}}}}}{{2x}}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 141365

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? 

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\) 
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 141366

Cho số phức z thỏa mãn phương trình \((3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i\) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z. 

  • A. \(M\left( { - 1;1} \right)\) 
  • B. \(M\left( { - 1; - 1} \right)\) 
  • C. \(M\left( {1;1} \right)\) 
  • D. \(M\left( {1; - 1} \right)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 141367

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - t}\\{y = 2 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.\)  và mặt phẳng (P):\(x - y + 3 = 0\) . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). 

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 1200
  • D. 450
Câu 5
Mã câu hỏi: 141368

Phương trình \(\sin x = \cos x\)  có số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\)  là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 141369

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\) là: 

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 141370

Biết tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10}  < x - 2\)  có dạng \(\left[ {a;b} \right)\). Tính \(A = a + b\). 

  • A. 12
  • B. 19
  • C. 16
  • D. 18
Câu 8
Mã câu hỏi: 141371

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,y = 0,\,\,x = 0,{\rm{ }}x = \dfrac{\pi }{4}\) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 

  • A. \(5\) 
  • B. \(\pi \left( {1 - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) 
  • C. \(\dfrac{{3\pi }}{2}\) 
  • D. \(\pi \left( {\dfrac{1}{2} + \pi } \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 141372

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}},\) \({d_2}:\dfrac{{x + 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{2}\). Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

  • A. Chéo nhau
  • B. Trùng nhau
  • C. Song song
  • D. Cắt nhau 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141373

Cho số thực \(a > 0,a \ne 1\). Chọn khẳng định sai về hàm số \(y = {\log _a}x.\) 

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\) và nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
  • B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy. 
  • C. Hàm số có tập xác định là \((0; + \infty )\) .
  • D. Hàm số có tập giá trị là \(\mathbb{R}\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 141374

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? 

  • A. \(M\left( {0; - 1} \right)\)
  • B. \(Q\left( { - 1;10} \right)\)
  • C. \(P\left( {1;0} \right)\)
  • D. \(N\left( {1; - 10} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 141375

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {({x^2} - 3x + 2)^\pi }\). 

  • A. \(\left( {1;2} \right)\) 
  • B. \(( - \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}2; + \infty )\)
  • C. \(\mathbb{R}|{\rm{\{ }}1;2\} \)
  • D. \(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 141376

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a;  (SAD) ^ (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là: 

  • A. 900
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 9=300
Câu 14
Mã câu hỏi: 141377

Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón  nhỏ N2 có thể tích bằng \(\dfrac{1}{8}\) thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?

  • A. \(10cm\) 
  • B. \(20cm\) 
  • C. \(40cm\)
  • D. \(5cm\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 141378

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, \(AD = a\sqrt 3 \), SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = {a^3}\).
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\). 
  • C. \(V = 3{a^3}\).
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 141379

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) . Tính \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\)

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 141380

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu \({(x - 1)^2} + {y^2} + {(z + 2)^2} = 6\) đồng thời song song với hai đường thẳng \({d_1}:\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}},{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\).

  • A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - y + 2z - 3 = 0}\\{x - y + 2z + 9 = 0}\end{array}} \right.\)
  • B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z - 3 = 0}\\{x + y + 2z + 9 = 0}\end{array}} \right.\) 
  • C. \(x + y + 2z + 9 = 0\) 
  • D. \(x - y + 2z + 9 = 0\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141381

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(50\pi \) và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 

  • A. \(r = 5\).
  • B. \(r = 5\sqrt \pi  \). 
  • C. \(r = \dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\).
  • D. \(r = \dfrac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141382

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {(1 + i)z} \right|\). 

  • A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính \(R = \sqrt 2 \).
  • B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính \(R = \sqrt 2 \). 
  • C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính \(R = \sqrt 2 \).
  • D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính \(R = \sqrt 2 \).
Câu 20
Mã câu hỏi: 141383

Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\) . Tính \(P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) .

  • A. 10
  • B. 5
  • C. 12
  • D. 14
Câu 21
Mã câu hỏi: 141384

Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ. 

  • A. \(\dfrac{1}{{364}}\) 
  • B. \(\dfrac{{69}}{{392}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{14}}\) 
  • D. \(\dfrac{9}{{52}}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141385

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \((\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\)\((\beta ):2x - y + z - 7 = 0\). 

  • A. \(\dfrac{{x + 2}}{2} = \dfrac{y}{{ - 3}} = \dfrac{{z + 3}}{{ - 7}}\) 
  • B. \(\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 7}}\) 
  • C. \(\dfrac{x}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 3}}{{ - 3}} = \dfrac{{z - 10}}{7}\)
  • D. \(\dfrac{{x - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{7}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141386

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \({6^x} + 4 \le {2^{x + 1}} + {2.3^x}\) 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 141387

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 10t + 20\)(m/s), trong đó t  là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? 

  • A. 5 m.
  • B. 20 m.
  • C. 40 m.
  • D. 10 m.
Câu 25
Mã câu hỏi: 141388

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z + i\sqrt 5 } \right| + \left| {z - i\sqrt 5 } \right| = 6\), biết z có mô đun bằng \(\sqrt 5 \)? 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 141389

Cho đường tròn \((T):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 5\) và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 

  • A. \(x + 3y + 10 = 0\)
  • B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3y + 10 = 0}\\{x + 3y - 10 = 0}\end{array}} \right.\)
  • C. \(x + 3y - 10 = 0\)
  • D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3y = 0}\\{x + 3y + 10 = 0}\end{array}} \right.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 141390

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) đồng thời thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right) = 5\). Tính tích phân\(I = \int\limits_0^1 {f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} \). 

  • A. \(I = 10\)
  • B. \(I =  - 5\) 
  • C. \(I = 0\)
  • D. \(I = 5\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141391

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \({\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\)  nghiệm đúng với mọi x. 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 141392

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng \((P):x + 2y - 2z + 1 = 0,\) \((Q):x + my + (m - 1)z + 2019 = 0\). Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây? 

  • A. \(M(2019; - 1;1)\)
  • B. \(M(0; - 2019;0)\) 
  • C. \(M( - 2019;1;1)\)
  • D. \(M(0;0; - 2019)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 141393

Tìm m để phương trình \({\log _2}^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x \in {\rm{[}}1;8]\) . 

  • A. \(6 \le m \le 9\)
  • B. \(2 \le m \le 3\) 
  • C. \(2 \le m \le 6\)
  • D. \(3 \le m \le 6\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141394

Tìm giá trị thực của tham số \(m\)để đường thẳng \(d:y = x - m + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)\(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B\) sao cho độ dài \(AB\) ngắn nhất. 

  • A. \(m =  - 3\)
  • B. \(m = 3\)
  • C. \(m =  - 1\)
  • D. \(m = 1\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 141395

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là \(V\). Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi \(V'\) là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số \(\dfrac{{V'}}{V}\). 

  • A. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{3}\)
  • B. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{3}{4}\)      
  • D. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{2}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 141396

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn? 

  • A. \({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)  
  • B. \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \)  
  • C. \({u_n} = {2^n} + 1\) 
  • D. \({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141397

Tìm mô đun của số phức z biết \(\left( {2z - 1} \right)\left( {1 + i} \right) + \left( {\overline z  + 1} \right)\left( {1 - i} \right) = 2 - 2i\) .

  • A. \(\dfrac{1}{9}\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\dfrac{2}{9}\)
  • D. \(\dfrac{1}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 141398

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\), các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 

  • A. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{2}\) 
  • B. \(R = \dfrac{a}{3}\)
  • C. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{3}\)
  • D. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{6}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 141399

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết \(A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\). Viết phương trình đường phân giác trong góc A. 

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right.\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right.\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 141400

Cho tích phân \(\int\limits_1^5 {\left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|dx = a + b\ln 2 + c\ln 3} \) với a, b, c là các số nguyên. Tính \(P = abc\). 

  • A. \(P =  - 36\) 
  • B. \(P = 0\)
  • C. \(P =  - 18\)
  • D. \(P = 18\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 141401

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?\({e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\). 

  • A. \(2\)
  • B. \(0\)
  • C. Vô số
  • D. \(1\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141402

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^3} - 5{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 3\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng 3 điểm cực trị ? 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 141403

Cho số phức z có \(\left| z \right| = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {{z^2} - z} \right| + \left| {{z^2} + z + 1} \right|\) .

  • A. \(\dfrac{{13}}{4}\) 
  • B. \(3\) 
  • C. \(\sqrt 3 \) 
  • D. \(\dfrac{{11}}{4}\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 141404

Phương trình \({4^x} + 1 = {2^x}m.\cos \left( {\pi x} \right)\) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số \(m\) thỏa mãn là: 

  • A. Vô số   
  • B. \(1\)     
  • C. \(2\)        
  • D. \(0\)  
Câu 42
Mã câu hỏi: 141405

Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số thực dương, \(a > 1\) và thỏa mãn \(\log _a^2\left( {bc} \right) + {\log _a}{\left( {{b^3}{c^3} + \dfrac{{bc}}{4}} \right)^2} + 4 + \sqrt {4 - {c^2}}  = 0\). Số bộ \(\left( {a;b;c} \right)\) thỏa mãn điều kiện đã cho là: 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. vô số
Câu 43
Mã câu hỏi: 141406

Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right) = \int\limits_{2x}^{{x^2}} {\dfrac{{2tdt}}{{1 + {t^2}}}} \) là: 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 141407

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^3} + {x^2} - m}}{{x + 1}}\)  trên \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 5. Tham số \(m\) nhận giá trị là: 

  • A. \( - 5\)        
  • B. \(1\)         
  • C. \( - 3\)    
  • D. \( - 8\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 141408

Trong không gian \(Oxyz\), cho  mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right) \in \left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.\) . Ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho \(MA,\,\,MB,\,\,MC\) là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) đi qua \(D\left( {1;1;2} \right)\). Tổng \(T = x_0^2 + y_0^2 + z_0^2\)  bằng: 

  • A. \(30\)        
  • B. \(26\)     
  • C. \(20\) 
  • D. \(21\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 141409

Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm \(A\left( {0;4\sqrt 2 ;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4\sqrt 2 } \right)\), điểm \(C \in mp\left( {Oxy} \right)\) và tam giác \(OAC\) vuông tại \(C\);  hình chiếu vuông góc của \(O\) trên \(BC\) là điểm \(H\). Khi đó điểm \(H\) luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng: 

  • A. \(2\sqrt 2 \)       
  • B. \(4\)     
  • C. \(\sqrt 3 \)       
  • D. \(2\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 141410

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A'B\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( {ABCD} \right)\); góc của \(AA'\) với \(\left( {ABCD} \right)\)bằng \({45^0}\). Khoảng cách từ \(A\) đến các đường thẳng \(BB'\) và \(DD'\) bằng \(1\). Góc của  mặt \(\left( {BCC'B'} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {CC'D'D} \right)\) bẳng \({60^0}\). Thể tích khối hộp đã cho là: 

  • A. \(2\sqrt 3 \)  
  • B. \(2\)  
  • C. \(\sqrt 3 \)      
  • D. \(3\sqrt 3 \) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 141411

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

  • A. \(y = {x^3}\)   
  • B. \(y = {\log _3}x\)   
  • C. \(y = {x^{ - 2}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\)    
  • D. \(y = {3^x}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 141412

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: \(a,\,\,\sqrt 3 a,\,\,2a\) là: 

  • A. \(8{a^2}\)   
  • B. \(4\pi {a^2}\) 
  • C. \(16\pi {a^2}\)  
  • D. \(8\pi {a^2}\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 141413

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2\) và \(\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;\) giá trị \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(7\) 
  • B. \(5\)   
  • C. \( - 1\)   
  • D. \(1\)   

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ