Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Tân Phong

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141814

Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình \(m{{.9}^{x}}-\left( 2m+1 \right){{.6}^{x}}+m{{.4}^{x}}\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( 0;1 \right)?\)

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 141815

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}\) và \(F\left( 0 \right)=\frac{3}{2}.\) Tính \(F\left( \frac{1}{2} \right).\) 

  • A. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+2\)      
  • B. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=2e+1\)     
  • C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}e+\frac{1}{2}\)    
  • D. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+1\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 141816

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất P để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán. 

  • A. \(P=\frac{2}{7}\)     
  • B. \(P=\frac{5}{42}\)     
  • C. \(P=\frac{37}{42}\)  
  • D. \(P=\frac{1}{21}\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 141817

Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}={{45}^{0}},\widehat{ACB}={{30}^{0}},AB=\frac{\sqrt{2}}{2}.\) Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng: 

  • A. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{8}\)    
  • B. \(V=\frac{\pi \sqrt{3}\left( 1+\sqrt{3} \right)}{2}\)   
  • C. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{3}\)       
  • D. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{24}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 141818

Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{1-x}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\).  
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\) 
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)     
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 141819

Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( 3{{x}^{2}}-1 \right)}^{\frac{1}{3}}}.\) 

  • A. \(D=R\)       
  • B. \(D=R\backslash \left\{ \pm \frac{1}{\sqrt{3}} \right\}\) 
  • C. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right]\cup \left[ \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty  \right)\)  
  • D. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right)\cup \left( \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty  \right)\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 141820

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}=4{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x+C\). Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau? 

  • A. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2+C\)    
  • B. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2\)   
  • C. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx\)      
  • D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx+C'\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 141821

Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng \(d:\,\,y=x+m-1\) cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt \(AB\) thỏa mãn \(AB=2\sqrt{3}\). 

  • A. \(m=4\pm \sqrt{3}\)     
  • B. \(m=2\pm \sqrt{3}\)  
  • C. \(m=2\pm \sqrt{10}\)      
  • D. \(m=4\pm \sqrt{10}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 141822

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x-5z+1=0\), vectơ \(\overrightarrow{n}\) nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? 

  • A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;-5 \right)\)        
  • B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;5 \right)\)         
  • C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-5;1 \right)\)   
  • D. \(\overrightarrow{n}=\left( 0;2;-5 \right)\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 141823

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(M\left( 3;2;1 \right)\). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trục tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là: 

  • A. \(x+y+z-6=0\)    
  • B. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=0\) 
  • C. \(3x+2y+z-14=0\)   
  • D. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 141824

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó? 

  • A. \({{\left( x-\frac{36}{49} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{18}{49} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{12}{49} \right)}^{2}}=\frac{25}{49}\)      
  • B. \({{\left( x-\frac{1}{2} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{1}{4} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{1}{6} \right)}^{2}}=\frac{49}{144}\)  
  • C. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)  
  • D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 141825

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB=a,BC=a\sqrt{3}\), góc hợp bởi đường thẳng AA’ và mặt phẳng (A’B’C) bằng \({{45}^{0}}\), hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thế tích V khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 

  • A. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{9}\)    
  • B. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)      
  • C. \(V={{a}^{3}}\)   
  • D. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 141826

Cho \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+y \right)\). Tính giá trị tỷ số \(\frac{x}{y}\) ?  

  • A. \(\frac{x}{y}=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\)       
  • B. \(\frac{x}{y}=\frac{-1-\sqrt{5}}{2}\)            
  • C. \(\frac{x}{y}=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}\)       
  • D. \(\frac{x}{y}=\frac{3+\sqrt{5}}{2}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141827

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một? 

  • A. 3125   
  • B. 120     
  • C. 96   
  • D. 2500  
Câu 15
Mã câu hỏi: 141828

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \(y=2x+1\) và đồ thị hàm số \(y={{x}^{2}}-x+3\)  

  • A. \(S=\frac{1}{7}\)  
  • B. \(S=\frac{1}{8}\)   
  • C. \(S=\frac{1}{6}\)  
  • D. \(S=-\frac{1}{6}\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 141829

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y=-{{x}^{3}}+3x-1\)  
  • B. \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)  
  • C. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)  
  • D. \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 141830

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\left( m+1 \right){{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-2x+2\) nghịch biến trên R. 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 141831

Cho biết \(0<a<1\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

  • A. Nếu \(0<{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\) thì \({{\log }_{a}}{{x}_{1}}<{{\log }_{a}}{{x}_{2}}\) 
  • B. \({{\log }_{a}}x<1\) thì \(0<x<a\) 
  • C. \({{\log }_{a}}x>0\) khi \(x>1\) 
  • D. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141832

Xác định phần ảo của số phức \(z=12-18i\) ? 

  • A. \(-18\) 
  • B. \(-18i\)     
  • C. \(12\)    
  • D. \(18\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141833

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( x-2 \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right)\) bằng: 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 21
Mã câu hỏi: 141834

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3+i \right)\left| z \right|=\frac{-2+14i}{z}+1-3i\). Chọn khẳng định đúng? 

  • A. \(\frac{13}{4}<\left| z \right|<5\)            
  • B. \(1<\left| z \right|<\frac{3}{2}\)    
  • C. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\)   
  • D. \(\frac{7}{4}<\left| z \right|<\frac{11}{5}\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 141835

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\). 

  • A. \(S=\left( 1;\frac{6}{5} \right)\)   
  • B. \(S=\left( \frac{2}{3};\frac{6}{5} \right)\)     
  • C. \(S=\left( 1;+\infty  \right)\)     
  • D. \(S=\left( \frac{2}{3};1 \right)\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 141836

Cho chuyển động thẳng xác định bởi mặt phương trình \(s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),\)  t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây) bằng: 

  • A. \(0\,m/s\)     
  • B. \(200\,m/s\)   
  • C. \(150\,m/s\)  
  • D. \(140\,m/s\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 141837

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x-2y+z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,x-2y+z+8=0\) và \(\left( R \right):\,\,x-2y+z-4=0\). Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng \(\left( P \right);\left( Q \right);\left( R \right)\) lần lượt tại A, B, C. Đặt \(T=\frac{A{{B}^{2}}}{4}+\frac{144}{AC}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(T\). 

  • A. \(\min T=108\)    
  • B. \(\min T=54\sqrt[3]{2}\)     
  • C. \(\min T=96\)  
  • D. \(\min T=72\sqrt[3]{2}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 141838

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -1;2;-4 \right)\) và \(B\left( 1;0;2 \right)\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. 

  • A. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+4}{3}\)    
  • B. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-4}{3}\) 
  • C. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+4}{3}\)     
  • D. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{3}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141839

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

  • A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)  
  • B. \(V=9{{a}^{3}}\)   
  • C. \(V={{a}^{3}}\)          
  • D. \(V=3{{a}^{3}}\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 141840

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0\). Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu? 

  • A. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)  
  • B. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)  
  • C. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=5\)        
  • D. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=5\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 141841

Cho khai triển nhị thức Newton \({{\left( 2-3x \right)}^{2x}}\), biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024\). Tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) trong khai triển \({{\left( 2-3x \right)}^{2n}}\) 

  • A. \(-2099520\)   
  • B. \(-414720\)    
  • C. \(414720\) 
  • D. \(2099520\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 141842

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2018}}\left( 3x+1 \right)\). 

  • A. \(y'=\frac{1}{3x+1}\)    
  • B. \(y'=\frac{1}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\) 
  • C. \(y'=\frac{3}{3x+1}\)  
  • D. \(y'=\frac{3}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 141843

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right];f\left( b \right)=5\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f'\left( x \right)dx}=3\sqrt{5}\). Tính giá trị \(f\left( a \right)?\)  

  • A. \(f\left( a \right)=\sqrt{3}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)  
  • B. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)  
  • C. \(f\left( a \right)=3\sqrt{5}\)  
  • D. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( 3-\sqrt{5} \right)\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 141844

Tìm tất cả các giá trị \({{y}_{0}}\) để đường thẳng \(y={{y}_{0}}\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}\) tại bốn điểm phân biệt?

  • A. \(-\frac{1}{4}<{{y}_{0}}<0\)  
  • B. \({{y}_{0}}>\frac{1}{4}\)  
  • C. \({{y}_{0}}<-\frac{1}{4}\)       
  • D. \(0<{{y}_{0}}<\frac{1}{4}\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 141845

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}\). Tính tang của góc \(\varphi \) giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCC’B’). 

  • A. \(\tan \varphi =2\)   
  • B. \(\tan \varphi =4\)  
  • C. \(\tan \varphi =\frac{1}{4}\)  
  • D. \(\tan \varphi =\sqrt{2}\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 141846

Cho hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2018\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
  • B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
  • C. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
  • D. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 34
Mã câu hỏi: 141847

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 3;-2;1 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;-1;1 \right)\). Tính \(P=\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}\) ?

  • A. \(P=-12\)    
  • B. \(P=-3\)        
  • C. \(P=12\)        
  • D. \(P=3\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 141848

Phương trình \(\sin 2x+\cos x=0\) có tổng các nghiệm trong khoảng \(\left( 0;2\pi  \right)\) bằng:

  • A. \(6\pi \) 
  • B. \(2\pi \)  
  • C. \(3\pi \)   
  • D. \(5\pi \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 141849

Cho hai số phức \(z=2+3i,z'=3-2i\). Tìm môđun của số phức \(w=z.z'\). 

  • A. \(\left| w \right|=\sqrt{13}\)      
  • B. \(\left| w \right|=13\)    
  • C. \(\left| w \right|=12\)          
  • D. \(\left| w \right|=14\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 141850

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 

  • A. \(d=\frac{4}{5}a\)     
  • B. \(d=\frac{3\sqrt{14}}{14}a\)     
  • C. \(d=\frac{12\sqrt{61}}{61}a\)     
  • D. \(d=\frac{12\sqrt{29}}{29}a\)  
Câu 38
Mã câu hỏi: 141851

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng \(a\sqrt{2}\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. 

  • A. \({{30}^{0}}\) 
  • B. \({{60}^{0}}\)  
  • C. \({{90}^{0}}\) 
  • D. \({{45}^{0}}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141852

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, thể tích khối nón tương ứng \(V=2\pi {{a}^{3}}.\) Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi a\)      
  • B. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)     
  • C. \({{S}_{xq}}=2\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)     
  • D. \({{S}_{xq}}=\sqrt{5}\pi {{a}^{2}}\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 141853

Biết rằng \(I=\int\limits_{0}^{1}{x\cos 2xdx}=\frac{1}{4}\left( a\sin 2+b\cos 2+c \right)\) với \(a,b,c\in Z\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  • A. \(a-b+c=0\)           
  • B. \(a+b+c=1\)        
  • C. \(2a+b+c=-1\)    
  • D. \(a+2b+c=0\)  
Câu 41
Mã câu hỏi: 141854

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.     
  • B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( 2;+\infty  \right).\)     
  • D. \(f\left( -3 \right)>f\left( -2 \right).\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 141855

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{x}{\sin 2tdt}=0\) 

  • A. \(x=k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)   
  • B. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)  
  • C. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\) 
  • D. \(x=2k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 141856

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{-1}\) và \(d':\,\,\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’. 

  • A. \(\left( Q \right):\,\,y-2z-2=0\)     
  • B. \(\left( Q \right):\,\,x-y-2=0\)
  • C. Không tồn tại \(\left( Q \right)\)    
  • D. \(\left( Q \right):\,\,-2y+4z+1=0\)  
Câu 44
Mã câu hỏi: 141857

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x+1\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 2. 

  • A. \(y=11x-19\)   
  • B. \(y=-10x+8\)    
  • C. \(y=11x+10\)     
  • D. \(y=10x+9\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 141858

Sân trường THPT Chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S2 dùng để trồng hoa, phần diện tích S3, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1 m2, kinh phí trồng cỏ là 100.000 đồng/1m2. Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn).

  • A. 3.000.000 đồng
  • B. 6.060.000 đồng
  • C. 3.270.000 đồng
  • D. 5.790.000 đồng
Câu 46
Mã câu hỏi: 141859

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BM và B’C. 

  • A. \(d=\sqrt{2}\)   
  • B. \(d=2\)      
  • C. \(d=1\)    
  • D. \(d=2\sqrt{2}\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 141860

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+5\,\,\left( \forall n\ge 1 \right) \\ \end{align} \right.\). Tìm số nguyên n nhỏ nhất để \({{u}_{n}}>2018.\) 

  • A. n = 10    
  • B. n = 9    
  • C. n = 11    
  • D. n = 8  
Câu 48
Mã câu hỏi: 141861

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\)  

  • A. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}\) 
  • B. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}\)  
  • C. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\)  
  • D. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}\)  
Câu 49
Mã câu hỏi: 141862

Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({{z}_{1}}=\left( 1-i \right)\left( 2+i \right),\,\,{{z}_{2}}=1+3i;\,\,{{z}_{3}}=-1-3i.\)  Tam giác ABC là 

  • A. Một tam giác đều.   
  • B. Một tam giác vuông cân.
  • C. Một tam giác vuông (không cân).    
  • D. Một tam giác cân (không đều, không vuông). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 141863

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2}{x-1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ