Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Thanh Xuân

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247134

Hàm số  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.     
  • B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
  • C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.        
  • D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
Câu 2
Mã câu hỏi: 247135

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x + 2}}\) có đồ thị \((C)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \((C)\), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng \(\dfrac{1}{{18}}\).

  • A. \(y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{9}\).       
  • B. \(y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{4}{9}\). 
  • C. \(y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{{31}}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{9}\).   
  • D. \(y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{1}{9}\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247136

Cho hàm số\(y = (x - 2)({x^2} - 5x + 6)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng.

  • A. (C) không cắt trục hoành.          
  • B. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
  • C. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.   
  • D. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247137

Hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} - 4\) nghịch biến trên các khoảng.

  • A. \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)     
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)      
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247138

Cho khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\) biết \(S = \left| {{a_1}} \right| + 2\left| {{a_2}} \right| + ... + n\left| {{a_n}} \right| = 34992\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {a_0} + 3{a_1} + 9{a_2} + ... + {3^n}{a_n}\)

  • A. \( - 78125\).    
  • B. \(9765625\).   
  • C. \( - 1953125\).    
  • D. \(390625\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247139

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số\(y = \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 4}}\) là.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 247140

Cho đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) như hình vẽ. Khi đó phương trình \(\left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x - 2} \right| = m\) (m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. 

  • A. \( - 2 \le m \le 2\). 
  • B. \(0 < m < 2\). 
  • C. \(0 \le m \le 2\).    
  • D. \( - 2 < m < 2\). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247141

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Các điểm E  và \(F\) lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi \({V_1}\) là thể tích khối chứa điểm A’ và \({V_2}\) là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là.

  • A. \(\dfrac{{25}}{{47}}\).    
  • B. 1.    
  • C. \(\dfrac{8}{{17}}\).        
  • D. \(\dfrac{{17}}{{25}}\). 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247142

Gọi \(\left( {x;y} \right)\) là nghiệm dương của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + y}  + \sqrt {x - y}  = 4\\{x^2} + {y^2} = 128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array} \right.\). Tổng \(x + y\) bằng: 

  • A. \(12\).      
  • B. \(8\).   
  • C. \(16\).    
  • D. \(0\). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247143

Cho hình chóp \(S.ABCD\)  có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \((ABCD)\) và \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \(CD\) là:

  • A. \({90^0}\)   
  • B. \({60^0}\)   
  • C. \({30^0}\)      
  • D. \({45^0}\)   
Câu 11
Mã câu hỏi: 247144

Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?

  • A. \(\dfrac{1}{2}.\)   
  • B. \(\dfrac{1}{6}.\)   
  • C. \(\dfrac{1}{4}.\)    
  • D. \(\dfrac{1}{3}.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247145

Số nghiệm nguyên của bất phương trình\(\sqrt {2\left( {{x^2} - 1} \right)}  \le x + 1\) là. 

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 247146

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) song song với đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\,\,2x + y + 1 = 0\) là.

  • A. \(2x + y - 7 = 0\)    
  • B. \(2x + y = 0\)  
  • C. \( - 2x - y - 1 = 0\)  
  • D. \(2x + y + 7 = 0\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247147

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2\). 
  • B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 2\). 
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\).    
  • D. \(y =  - {x^2} + x - 1\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247148

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).      
  • B. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\). 
  • C. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\). 
  • D. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247149

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi \(P\) là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó \(P\) bằng.

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)         
  • B. \(\dfrac{{100}}{{231}}\)   
  • C. \(\dfrac{{118}}{{231}}\)    
  • D. \(\dfrac{{115}}{{231}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247150

Điểm cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\). 

  • A. \(x = 11\)   
  • B. \(x = 3\)  
  • C. \(x = 7\)     
  • D. \(x =  - 1\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247151

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)           
  • B. \(\left( { - 1;1} \right)\)    
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247152

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA\( \bot \)(ABCD) và \(SB = \sqrt 3 \). Thể tích khối chóp S.ABCD là.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)       
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)     
  • C. \({a^3}\sqrt 2 \)     
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)   
Câu 20
Mã câu hỏi: 247153

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - x + 3\) tại điểm \(M\left( {1;0} \right)\) là.

  • A. \(y =  - x + 1\)    
  • B. \(y =  - 4x - 4\)      
  • C. \(y =  - 4x + 4\)     
  • D. \(y =  - 4x + 1\)   
Câu 21
Mã câu hỏi: 247154

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 22
Mã câu hỏi: 247155

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m - 4\). Tìm để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 điểm cực trị?

  • A. \( - 3 < m < 1\)     
  • B. \(m > 1\) 
  • C. \(m > 4\)    
  • D. \(m > 0\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247156

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có tiệm cận ngang là.

  • A. \(y = 2\)    
  • B. \(x = 2\)    
  • C. \(y = 1\)  
  • D. \(x = 1\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247157

Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là. 

  • A. 120
  • B. 25
  • C. 15
  • D. 24
Câu 25
Mã câu hỏi: 247158

Biết \({m_0}\) là giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1\) có hai điểm cực trị \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 13\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \({m_0} \in \left( { - 1;7} \right)\)          
  • B. \({m_0} \in \left( { - 15; - 7} \right)\) 
  • C. \({m_0} \in \left( {7;10} \right)\)     
  • D. \({m_0} \in \left( { - 7; - 1} \right)\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247159

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)     
  • B. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\)    
  • D. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247160

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,{\rm{ }}AD = 2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng\(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). 
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \). 
  • C. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).    
  • D. \(2{a^3}\sqrt 3 \). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247161

Cho \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{3}\)và \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Khi đó \(\cos \alpha \) có giá trị là.

  • A. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{2}{3}\).  
  • B. \(\cos \alpha  = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\).   
  • C. \(\cos \alpha  = \dfrac{8}{9}\). 
  • D. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247162

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng.

  • A. \( + \infty \).    
  • B. \( - \infty \).  
  • C. \(\dfrac{2}{3}\).     
  • D. \(\dfrac{1}{3}\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247163

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng \(200{m^3}\) đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất là.

  • A. 51 triệu đồng.      
  • B. 75 triệu đồng.     
  • C. 46 triệu đồng.     
  • D. 36 triệu đồng. 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247164

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = 3\sqrt 2 \). 

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 247165

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m + 2\) có bốn nghiệm phân biệt.

  • A. \( - 4 < m <  - 3\).      
  • B. \( - 4 \le m \le  - 3\). 
  • C. \( - 6 \le m \le  - 5\).        
  • D. \( - 6 < m <  - 5\). 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247166

Gọi \(S\)là diện tích đáy, \(h\)là chiều cao. Thể tích khối lăng trụ là.

  • A. \(V = \dfrac{1}{3}S.h\)       
  • B. \(V = \dfrac{1}{6}S.h\)       
  • C. \(V = S.h\)  
  • D. \(V = \dfrac{1}{2}S.h\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247167

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số \(g(x) = f(x) - \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2\) đạt cực đại tại điểm nào?

  • A. \(x = 2\)   
  • B. \(x = 0\) 
  • C. \(x = 1\)    
  • D. \(x =  - 1\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247168

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh \(B( - 12;1)\), đường phân giác trong góc A có phương trình \(d:x + 2y - 5 = 0\). \(G\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng BC qua điểm nào sau đây.

  • A. \((1;0)\)     
  • B. \((2; - 3)\)    
  • C. \((4; - 4)\)     
  • D. \((4;3)\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247169

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

  • A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 4\) 
  • B. \(y = {x^3} - 3x - 4\)   
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\) 
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^{}} - 4\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247170

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\)với \(ABC\)là tam giác đều cạnh \(a\). \(SA \bot (ABC)\) và \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\).

  • A. \(\dfrac{2}{3}{a^3}\)          
  • B. \(\dfrac{1}{4}\)   
  • C. \(\dfrac{1}{4}{a^3}\)    
  • D. \(\dfrac{3}{4}{a^3}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247171

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 3} \right){x^2} + 18mx - 8\) tiếp xúc với trục hoành?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 247172

Gọi\(S\) là tập hợp các số nguyên \(m\) để hàm số \(y = f(x) = \dfrac{{x + 2m - 3}}{{x - 3m + 2}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 14} \right)\). Tính tổng \(T\) của các phần tử trong \(S\)?

  • A. \(T =  - 10\)   
  • B. \(T =  - 9\)  
  • C. \(T =  - 6\)   
  • D. \(T =  - 5\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247173

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\). Hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng\(\left( {ABCD} \right)\) là điểm \(H\) thuộc đoạn \(BD\) sao cho\(HD = 3HB\). Biết góc giữa mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) và mặt phẳng đáy bằng\({45^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BD\) là. 

  • A. \(\dfrac{{2a\sqrt {38} }}{{17}}\)          
  • B. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{2a\sqrt {51} }}{{13}}\) 
  • D. \(\dfrac{{3a\sqrt {34} }}{{17}}\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247174

Hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

  • A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). 
  • D. Hàm số luôn đồng biến trên R. 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247175

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)         
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)     
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)    
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 247176

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy \(\left( {ABCD} \right)\). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

  • A. \(V = {a^3}\sqrt 3 \).  
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). 
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).   
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\). 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247177

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)là.

  • A. \({y_{CT}} = 3\)  
  • B. \({y_{CT}} =  - 3\)     
  • C. \({y_{CT}} = 4\)     
  • D. \({y_{CT}} =  - 4\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 247178

Phương trình \(\cos x = \cos \dfrac{\pi }{3}\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right)\) 
  • C. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)  
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247179

Hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên các khoảng.

  • A. \(\left( { - 3;1} \right)\).       
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\). 
  • C. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\).    
  • D. \(\left( {1;2} \right)\). 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247180

Khoảng cách từ \(I(1; - 2)\) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 26 = 0\) bằng.

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 5
  • D. \(\dfrac{3}{5}\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 247181

Để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\sqrt {2x - {x^2}}  - 3m + 4} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất thì m thỏa.

  • A. \(m = \dfrac{3}{2}\).    
  • B. \(m = \dfrac{5}{3}\).      
  • C. \(m = \dfrac{4}{3}\).    
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247182

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;4} \right]\) và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( { - 1;1} \right)\). 
  • B. \(\left( {0;1} \right)\).
  • C. \(\left( {1;4} \right)\). 
  • D. \(\left( {\sqrt 3 ;4} \right)\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247183

Tính thể tích \(V\;\)của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)

  • A. \(V = 4{a^3}.\) 
  • B. \(V = 2{a^3}.\) 
  • C. \(V = 12{a^3}.\) 
  • D. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ