Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nhân Chính

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142564

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\) có đồ thị như hình vẽ sau

Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm

  • A. m = 0; m = 4. 
  • B. m = - 4; m= 4. 
  • C. m= - 4; m = 0. 
  • D. 0 < m < 4. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142565

Điểm cực đại của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

  • A. x = 0       
  • B. x = 2    
  • C. (0 ; 2)   
  • D. (2 ; 6) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142566

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^3} + {z^2} - 2 = 0\) trên trường số phức.

  • A. \(S = \{  - 1 - i,\, - 1 + i\} \).      
  • B. \(S = \{ 1,\,1 - i,\,1 + i\} \). 
  • C. \(S = \{ 1,\, - 1 - i,\, - 1 + i\} \).      
  • D. \(S = \{ 1\} \). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142567

Tính mô đun của số phức \(z\dfrac{{1 + 2i}}{{1 - i}}\).

  • A. \(|z| = \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\).     
  • B. \(|z| = \sqrt {10} \). 
  • C. \(|z| = \dfrac{5}{2}\). 
  • D. \(|z| = \dfrac{{\sqrt {10} }}{2}\).   
Câu 5
Mã câu hỏi: 142568

Số cạnh của một khối chóp tam giác là?

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 142569

Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

  • A. 125 
  • B. 25 
  • C. 15 
  • D.
Câu 7
Mã câu hỏi: 142570

Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

  • A. \({a^{{5 \over 7}}}\)      
  • B. \({a^{{1 \over 6}}}\)  
  • C. \({a^{{7 \over 3}}}\)  
  • D. \({a^{{5 \over 3}}}\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 142571

Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 - 2x - {x^2}}{x + 1}}} \).

  • A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}} \right] \cup \left( { - 1;\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2}} \right]\)  
  • B. \(( - \infty ; - 3] \cup [1; + \infty )\). 
  • C. \(\left[ {\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2};1} \right)\)  
  • D. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\). 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142572

Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong là \({y^2} + x = 0\), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi: 

  • A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^4}\,dx} \).  
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^2}\,dy} \). 
  • C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^4}\,dy} \).      
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^1 { - {y^4}\,dy} \). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142573

Cho tích phân sau \(I = \int\limits_0^{2004\pi } {\sqrt {1 - \cos 2x} \,dx} \). Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. \(I = \sqrt 2 \cos x\left| \begin{array}{l}2004\pi \\0\end{array} \right.\).   
  • B. \(I = 2004\int\limits_0^\pi  {\sqrt {1 - \cos 2x} } \,dx\). 
  • C. \(I = 4008\sqrt 2 \).   
  • D. \(I = 2004\sqrt 2 \int\limits_0^\pi  {\sin x\,dx} \). 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142574

Với điểm \(O\) cố định thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\) cho trước, xét đường thẳng \(l\) thay đổi đi qua điểm \(O\) và tạo với mặt phẳng \(\left( P \right)\) một góc \({30^o}\). Tập hợp các đường thẳng trong không gian là

  • A. một mặt phẳng.    
  • B. hai đường thẳng.
  • C. một mặt trụ. 
  • D. một mặt nón. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142575

Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là

  • A. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{4}.\)  
  • B. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{6}.\) 
  • C. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}.\)  
  • D. \({S_{xq}} = \dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}.\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142576

Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2;\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\) góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng \(\frac{{2\pi }}{3}\), \(\overrightarrow u  = k\overrightarrow a  - \overrightarrow b ;\,\overrightarrow v  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b .\) Để \(\overrightarrow u \) vuông góc với \(\overrightarrow v \) thì \(k\) bằng

  • A. \( - \dfrac{6}{{45}}.\)   
  • B. \(\dfrac{{45}}{6}.\) 
  • C. \(\dfrac{6}{{45}}.\)    
  • D. \( - \dfrac{{45}}{6}.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142577

Cho \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 1;1} \right),\overrightarrow v  = \left( {m;3; - 1} \right),\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {1;2;1} \right)\). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

  • A. \(\dfrac{3}{8}\).    
  • B. \( - \dfrac{3}{8}\).  
  • C. \(\dfrac{8}{3}\).      
  • D. \( - \dfrac{8}{3}\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142578

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 5\) và trục hoành.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 142579

Giá trị của \({\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)\) bằng :

  • A.
  • B. \(\dfrac{12}{5}\)  
  • C. \(\dfrac{9}{5}\)  
  • D.
Câu 17
Mã câu hỏi: 142580

Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 23\). Khi đó biểu thức \(K = \dfrac{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}{{1 - {2^x} - {2^{ - x}}}}\) có giá trị bằng :

  • A. \( - \dfrac{5}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{3}{ 2}\)   
  • C. \( - \dfrac{2}{5}\)   
  • D. \(2\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142581

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).   
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\).
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
  • D. \(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142582

Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

  • A. \(14{m^3}\).  
  • B. \(4,2{m^3}\).
  • C. \(8{m^3}\).  
  • D. \(2,1{m^3}\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142583

Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:

  • A. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)     
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142584

Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là

  • A. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{3}.\)   
  • B. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{3}.\) 
  • C. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{3}.\)  
  • D. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}.\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142585

Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(2;5;3),B(3;7;4),C(x;y;6)\). Giá trị của \(x,y\) để ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng là

  • A. \(x = 5;y = 11\).     
  • B. \(x =  - 5;y = 11\). 
  • C. \(x =  - 11;y =  - 5\). 
  • D. \(x = 11;y = 5\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142586

Số phức \(z = \dfrac{{1 - i}}{{1 + i}} - 3 + 4i\) có số phức liên hợp là:

  • A. \(\overline z  =  - 3i\).  
  • B.  \(\overline z  =  - 3\). 
  • C. \(\overline z  =  - 3 + 3i\).         
  • D. \(\overline z  =  - 3 - 3i\). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142587

Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở  hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:

 

  • A. \(|z| \le 1\) và phần ảo thuộc đoạn \(\left[ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). 
  • B. \(|z| \le \dfrac{1}{2}\)và phần thực thuộc đoạn \(\left[ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). 
  • C. \(|z| \le \dfrac{1}{2}\) và phần ảo thuộc đoạn \(\left[ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). 
  • D. \(|z| \le 1\) và phần thực thuộc đoạn \(\left[ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right]\). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142588

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

  • A. 3      
  • B. – 5 
  • C. 25      
  • D.
Câu 26
Mã câu hỏi: 142589

Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là 

  • A. m < - 1   
  • B. \(m \ge  - 1\) 
  • C. \(m >  - 1\)   
  • D. \(m \le  - 1\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142590

Hãy tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) trên \((0; + \infty )\). 

  • A. \(4\cos x + \ln x + C\). 
  • B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\). 
  • C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).   
  • D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142591

Mệnh đề nào sau đây là sai ?

  • A. \(\int\limits_a^c {f(x)\,dx = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \).
  • B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx - \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). 
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx + \int\limits_a^c {f(x)\,dx} } } \). 
  • D. \(\int\limits_a^b {cf(x)\,dx =  - c\int\limits_b^a {f(x)\,dx} } \) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142592

Tính nguyên hàm \(\int {{{\sin }^3}x.\cos x\,dx} \) ta được kết quả là:

  • A. \( - {\sin ^4}x + C\).     
  • B. \(\dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\). 
  • C. \( - \dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\).    
  • D. \({\sin ^4}x + C\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142593

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

  • A. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)   
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\) 
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142594

Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) là

  • A. tam giác vuông tại \(A\) .    
  • B. tam giác cân tại \(A\).  
  • C. tam giác vuông cân tại \(A\). 
  • D. tam giác đều 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142595

Cho hình nón tròn xoay đỉnh \(S,\)đáy là đường tròn tâm \(O,\) bán kính đáy \(r = 5\). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác \(SAB\) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\).  
  • B. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\). 
  • C. \(3.\)   
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142596

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3} }{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

  • A. x= 2 và y = 1  
  • B. x = 1  và y= - 3 
  • C. x= - 1  và y= 2 
  • D. x = 1  và y= 2 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142597

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\). 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\). 
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142598

Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{5}\)   
  • B. -3 
  • C.
  • D. \(\dfrac{1}{3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142599

Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau \(y = {e^{{x^2}}}\) là: 

  • A. 1   
  • B. – 1 
  • C.
  • D.
Câu 37
Mã câu hỏi: 142600

Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong \(y = {\sin ^2}x,\,\,y =  - {\cos ^2}x\,,\,x = \pi ,\,x = 2\pi \) có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :

  • A. \(S = \pi \).    
  • B. \(S = 2\pi \). 
  • C. \(S = \dfrac{\pi }{2}\). 
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142601

Gọi \(\int {{{2009}^x}\,dx}  = F(x) + C\) . Khi đó F(x) là hàm số:

  • A. \({2009^x}\ln 2009\).          
  • B. \(\dfrac{{{{2009}^x}}}{{\ln 2009}}\). 
  • C. \({2009^x} + 1\).          
  • D. \({2009^x}\).  
Câu 39
Mã câu hỏi: 142602

Mô đun của số phức z thỏa mãn \(z + \left( {2 + i} \right)\overline z  = 3 + 5i\) là:

  • A. \(\sqrt {17} \)   
  • B. \(\sqrt {15} \) 
  • C. \(\sqrt {13} \)   
  • D. \(\sqrt {14} \)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142603

Hãy chọn phát biểu đúng. Trong tập số phức C

  • A. \(z + \overline z \) là số thuần ảo. 
  • B. \(\overline {{z_1} + {z_2}}  = \overline {{z_1}}  + \overline {{z_2}} \). 
  • C. \({z^2} - {\left( {\overline z } \right)^2} = 4ab\).     
  • D. \(|{z_1} + {z_2}| = |{z_1}| + |{z_2}|\). 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142604

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

  • A. \(\,\,\,V = \dfrac{4}{3}Bh\). 
  • B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
  • C. \(V = \dfrac{1}{2}Bh.\) 
  • D. \(V = Bh.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142605

Chọn câu đúng. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

  • A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. 
  • B. các đỉnh của một hình bát diện đều. 
  • C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.  
  • D. các đỉnh của một hình tứ diện đều. 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142606

Cho hai điểm \(A,B\) cố định. Tập hợp các điểm \(M\) trong không gian sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi là

  • A. Mặt nón tròn xoay.
  • B. Mặt trụ tròn xoay. 
  • C. Mặt cầu. 
  • D. Hai đường thẳng song song. 
Câu 44
Mã câu hỏi: 142607

Một hình trụ \(\left( H \right)\) có diện tích xung quanh bằng \(4\pi \). Biết thiết diện của \(\left( H \right)\) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của \(\left( H \right)\) bằng

  • A.  \(6\pi .\)  
  • B. \(10\pi .\) 
  • C. \(8\pi .\)    
  • D. \(12\pi .\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142608

Trong không gian \(Oxyz\) cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) có diện tích bằng

  • A. \(\sqrt 6 \).   
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\).       
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\).    
  • D. \(\dfrac{1}{2}\).  
Câu 46
Mã câu hỏi: 142609

Trong các hàm số cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ? 

  • A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} + 1\) 
  • C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\) 
  • D. \(y = \tan x\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 142610

Số nghiệm của phương trình \({\log _5}(5x) - {\log _{25}}(5x) - 3 = 0\) là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 48
Mã câu hỏi: 142611

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là\(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng

  • A. \(2\sqrt {83} \).   
  • B. \(\sqrt {83} \). 
  • C. \(83\).    
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142612

Gọi \({z_1}\,,\,{z_2}\) lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính \(|{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2}\).

  • A. 20       
  • B. 50 
  • C. 100   
  • D. 15     
Câu 50
Mã câu hỏi: 142613

Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1\) có tập nghiệm là:

  • A. {-1 ; 2}   
  • B. {1 ; 3}     
  • C. {2}  
  • D. {- 1}. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ