Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Vũ Văn Hiếu

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247284

Thể tích khối lập phương cạnh \(2a\) bằng:    

  • A. \(8{a^3}\)  
  • B. \(2{a^3}\)       
  • C. \({a^3}\)        
  • D. \(6{a^3}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247285

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 247286

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {1;1; - 1} \right)\) và \(B\left( {2;3;2} \right)\). Véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là:

  • A. \(\left( {1;2;3} \right)\)    
  • B. \(\left( { - 1; - 2;3} \right)\)   
  • C. \(\left( {3;5;1} \right)\)     
  • D. \(\left( {3;4;1} \right)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247287

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

  • A. \(\left( {0;1} \right)\)   
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)  
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)   
  • D. \(\left( { - 1;0} \right)\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 247288

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng     

  • A. \( - 3\)    
  • B. \(12\) 
  • C. \( - 8\) 
  • D. \(1\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247289

Thể tích của khối cầu bán kính \(a\) bằng:

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)      
  • B. \(4\pi {a^3}\)  
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)    
  • D. \(2\pi {a^3}\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 247290

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) có phương trình là

  • A. \(z = 0\)    
  • B. \(x + y + z = 0\)   
  • C. \(y = 0\)  
  • D.  \(x = 0\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247291

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} + x\) là: 

  • A. \({e^x} + {x^2} + C\) 
  • B. \({e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)      
  • C. \(\frac{1}{{x + 1}}{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)      
  • D. \({e^x} + 1 + C\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 247292

Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\)  đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. \(Q\left( {2; - 1;2} \right)\)    
  • B. \(M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)     
  • C. \(P\left( {1;2;3} \right)\)      
  • D. \(N\left( { - 2;1; - 2} \right)\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247293

Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\) , mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)        
  • B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)    
  • C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)   
  • D. \(C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247294

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\)  và công sai \(d = 5.\) Giá trị của \({u_4}\) bằng:

  • A. \(22\)     
  • B. \(17\)   
  • C. \(12\)    
  • D. \(250\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247295

Điểm nào trong hình vẽ bên  là điểm biểu diễn số phức \(z =  - 1 + 2i\)?

  • A. \(N\)  
  • B. \(P\) 
  • C. \(M\) 
  • D.  \(Q\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247296

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?   

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)        
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)   
  • C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)   
  • D. \(y=x^3-3x-1\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247297

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\)  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng     

  • A. \(0\)    
  • B. \(1\)     
  • C. \(4\)   
  • D. \(5\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247298

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3};\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. \(3\)   
  • B. \(2\)  
  • C. \(5\)   
  • D. \(1\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247299

Tìm các số thực \(a\) và \(b\)  thỏa mãn \(2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i\)  với \(i\) là đơn vị ảo.

  • A. \(a = 0;b = 2\)    
  • B. \(a = \frac{1}{2};b = 1\)   
  • C. \(a = 0;b = 1\)       
  • D. \(a = 1;b = 2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 247300

Trong không gian \(Oxyz\) , cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A = \left( {1;2;3} \right)\). Phương trình của mặt cầu tâm \(I\) và đi qua \(A\) là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29\) 
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)  
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\) 
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247301

Đặt \({\log _3}2 = a,\) khi đó \({\log _{16}}27\) bằng 

  • A. \(\frac{{3a}}{4}\)  
  • B. \(\frac{3}{{4a}}\)  
  • C. \(\frac{4}{{3a}}\)  
  • D. \(\frac{{4a}}{3}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247302

Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai số phức của phương trình \({z^2} - 3z + 5 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng: 

  • A. \(2\sqrt 5 \) 
  • B. \(\sqrt 5 \) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(10\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247303

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{8}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{7}{3}\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(\dfrac{4}{3}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247304

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} < 27\) là: 

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty  - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247305

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?

  • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx} \) 
  • B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx} \) 
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx} \) 
  • D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx} \) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247306

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 247307

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 

  • A. \(\dfrac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{8{a^3}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247308

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có đạo hàm: 

  • A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\) 
  • B. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\) 
  • C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {2x - 2} \right)\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\)  
  • D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 247309

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 247310

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’CD) và (ABC’D’) bằng: 

  • A. \({30^0}\) 
  • B. \({60^0}\) 
  • C. \({45^0}\) 
  • D. \({90^0}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247311

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 7
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 247312

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ \(\left( {{H_1}} \right),\,\,\left( {{H_2}} \right)\) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \({r_1},\,\,{h_1},\,\,{r_2},\,\,{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = \dfrac{1}{2}{r_1},\,\,{h_2} = 2{h_1}\) (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(30c{m^3}\) . Tính thể tích khối trụ \(\left( {{H_1}} \right)\) bằng:

  • A. \(24c{m^3}\) 
  • B. \(15c{m^3}\) 
  • C. \(20c{m^3}\) 
  • D. \(10c{m^3}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247313

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) là: 

  • A. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2}\) 
  • B. \(2{x^2}\ln x + {x^2}\) 
  • C. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C\) 
  • D. \(2{x^2}\ln x + {x^2} + C\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247314

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\angle BAD = {60^0},\,\,SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt {21} a}}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt {15} a}}{7}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt {21} a}}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {15} a}}{3}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247315

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương tình là:

  • A. \(\dfrac{{x + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 4}} = \dfrac{{z + 1}}{5}\) 
  • B. \(\dfrac{{x - 1}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}\) 
  • C. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{4} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 5}}\) 
  • D. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 4}}{1} = \dfrac{{z + 5}}{1}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247316

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y =  - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\)nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty  - 1} \right)\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) 
  • B. \(\left[ { - \dfrac{3}{4}; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{3}{4}} \right]\) 
  • D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247317

Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z  + 2} \right)\) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

  • A. \(\left( {1; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {1;1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
  • D. \(\left( { - 1; - 1} \right)\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247318

Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{x}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}dx}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\), với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của \(3a + b + c\) bằng:

  • A. \( - 2\) 
  • B. \( - 1\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(1\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247319

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình \(f\left( x \right) < {e^x} + m\) đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;1} \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m \ge f\left( 1 \right) - e\) 
  • B. \(m > f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}\) 
  • C. \(m \ge f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}\) 
  • D. \(m > f\left( 1 \right) - e\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247320

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2; - 2;4} \right);\,\,B\left( { - 3;3; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 8 = 0\). Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc \(\left( P \right)\), giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3M{B^2}\) bằng:

  • A. 135 
  • B. 105 
  • C. 108 
  • D. 145 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247321

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \({\left| z \right|^2} = 2\left| {z + \overline z } \right| + 4\) và \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\) ? 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 247322

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là:

  • A. \(\left[ { - 1;3} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\) 
  • D. \(\left[ { - 1;1} \right)\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247323

Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

  • A. 2,22 triệu đồng  
  • B. 3,03 triệu đồng  
  • C. 2,25 triệu đồng  
  • D. 2,20 triệu đồng  
Câu 41
Mã câu hỏi: 247324

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( {2;1;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua E, nằm trong \(\left( P \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 9t\\y = 1 + 9t\\z = 3 + 8t\end{array} \right.\)   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 5t\\y = 1 + 3t\\z = 3\end{array} \right.\)  
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 - t\\z = 3\end{array} \right.\)  
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 1 + 3t\\z = 3 - 3t\end{array} \right.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247325

Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh \({A_1},\,\,{A_2},\,\,{B_1},\,\,{B_2}\) như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết \({A_1}{A_2} = 8m,\,\,{B_1}{B_2} = 6m\) và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có \(MQ = 3m\) ?

  • A.  7.322.000 đồng    
  • B. 7.213.000 đồng  
  • C. 5.526.000 đồng    
  • D. 5.782.000 đồng 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247326

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA'  và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

  • A. \(1\)     
  • B. \(\frac{1}{3}\)   
  • C. \(\frac{1}{2}\)  
  • D. \(\frac{2}{3}\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247327

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)  
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)  
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)   
  • D. \(\left( {0;2} \right)\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247328

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2} - 1} \right) - 6\left( {x - 1} \right) \ge 0\) đúng với mọi \(x \in R\). Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng:

  • A. \( - \frac{3}{2}\)  
  • B. \(1\)   
  • C. \( - \frac{1}{2}\)   
  • D. \(\frac{1}{2}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247329

Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\) \(\left( {m,n,p,q,r \in R} \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = r\) có số phần tử là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 247330

Cho phương trình: \({\sin ^3}x - 3{\sin ^2}x + 2 - m = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình có nghiệm:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 247331

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0;\; + \infty } \right)\) 
  • B. \(\left( { - \infty ;\; - 2} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2;\;0} \right)\) 
  • D. \(\left( { - 3;\;1} \right)\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247332

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) với \(a \ne 0\) có hai hoành độ cực trị là \(x = 1\) và \(x = 3\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = f\left( m \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là:

  • A. \(\left( {f\left( 1 \right);f\left( 3 \right)} \right)\). 
  • B. \(\left( {0;4} \right)\). 
  • C. \(\left( {1;3} \right)\). 
  • D. \(\left( {0;4} \right)\backslash \left\{ {1;3} \right\}\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247333

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\) cho điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z + 1 = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua điểm \(A\) và song song với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là:

  • A. \(2x - y + z - 5 = 0\). 
  • B. \(2x - y + z = 0\). 
  • C. \(x + y + z - 2 = 0\). 
  • D. \(2x + y - z + 1 = 0\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ