Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Bà Điểm

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142164

Cho hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\). Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
  • B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
  • C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
  • D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142165

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số \(y =  - {{2x - 1} \over {x + 1}}\)  là:

  • A. I(1 ; - 2). 
  • B. I( - 1; - 2). 
  • C. I(1 ;2 ). 
  • D. I(- 1 ; 2). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142166

Biểu thức \({({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}}\) bằng:

  • A. xy  
  • B. \({1 \over {xy}}\)  
  • C. \({{xy} \over {x + y}}\)     
  • D. \({{x + y} \over {xy}}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142167

Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số \(y = {x^{{1 \over 5}}}\) tại điểm có tung độ bằng 2.

  • A. \(y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}}\). 
  • B. \(y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\). 
  • C. \(y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5}\). 
  • D. \(y =  - {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\). 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142168

Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)trên \((0; + \infty )\).

  • A. \(4\cos x + \ln x + C\).     
  • B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\). 
  • C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).         
  • D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142169

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x + \dfrac{1}{x}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

  • A. \(2\ln 2 + 3\).                 
  • B. \(\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4}\). 
  • C. \(\ln 2 + \dfrac{3}{2}\). 
  • D. \(\ln 2 + 1\). 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142170

Số phức sau \(z = {\left( {1 - i} \right)^3}\) bằng :

  • A. 1 + i.      
  • B. – 2 – 2i. 
  • C. – 2 + 2i.   
  • D. 4 + 4i. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142171

Nghịch đảo của số phức \(z = 4 + 3i\) là

  • A. 4 – 3i .  
  • B. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}i\). 
  • C. \( - \dfrac{4}{5} + \dfrac{3}{5}i\).      
  • D. \(\dfrac{4}{{25}} - \dfrac{3}{{25}}i\). 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142172

Thể tích \(V\) của khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), biết \(AB = 3a\)  là:

  • A. \(6{a^3}\).   
  • B. \(9{a^3}\).  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).   
  • D. \(27{a^3}\). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142173

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,\(\widehat {BCD} = {120^0}\) và \(AA' = \dfrac{{7a}}{2}\). Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

  • A. \(V = 12{a^3}\)    
  • B. \(V = 3{a^3}\)  
  • C. \(V = 9{a^3}\)   
  • D. \(V = 6{a^3}\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 142174

Cho hình nón có tỉ lệ giữa bán kính đáy và đường sinh bằng \(\dfrac{1}{3}\). Hình cầu nội tiếp hình nón này có thể tích bằng V. Thể tích hình nón bằng.

  • A. 2V     
  • B. 4V 
  • C. 5V  
  • D. 3V 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142175

Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. gọi S1là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỷ số \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) và chọn đáp án đúng

  • A. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{1}{2}\)    
  • B. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{6}\) 
  • C. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \pi \) 
  • D. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{2}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142176

Trong không gian \(BD\), cho mặt cầu \(\overrightarrow {A'X}  = \left( {\dfrac{a}{2};\dfrac{a}{2}; - b} \right)\); và mặt phẳng \(\overrightarrow {MX}  = \left( { - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{b}{2}} \right)\).

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Mặt cầu \( \Rightarrow  - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} + \dfrac{{{b^2}}}{2} = 0\) có tâm \( \Rightarrow \dfrac{a}{b} = 1\) bán kính \(Oxyz\). 
  • B. \(\left( {A'BD} \right) \bot \left( {MBD} \right) \Rightarrow A'X \bot MX\)cắt \( \Rightarrow \overrightarrow {A'X} .\overrightarrow {MX}  = 0\) theo giao tuyến là đường tròn.  
  • C. Mặt phẳng \((P):\;x + 2y + 2z + 4 = 0\) không cắt mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 1 = 0.\).  
  • D. Khoảng cách từ tâm của \(M\) đến \(\left( S \right)\) bằng \(d\left( {M,\left( P \right)} \right)\). 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142177

Trong không gian \(B\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\), cho mặt cầu \(d(A,(P)) = 5 \ge d(B,(P)) = 1.\) có tâm \( \Rightarrow d(A,(P)) \ge d(M,(P)) \ge d(B,(P)).\) tiếp xúc với mặt phẳng \( \Rightarrow d{(M,(P))_{\min }} = 1 \Leftrightarrow M \equiv B.\). Mặt cầu \(Oxyz\) có bán kính \(2x - 2y - z + 9 = 0\) bằng:

  • A. \(M\).  
  • B. \((S):{(x - 3)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 100\).           
  • C. \((S)\).   
  • D. \(M\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142178

Biết \(y = {2^{3x}}\). Hãy biểu thị x theo y.

  • A. \(x = {\log _2}{y^3}\).       
  • B. \(x = {1 \over 3}{2^y}\). 
  • C. \(x = {1 \over 3}{\log _2}y\).  
  • D. \(x = {1 \over 3}{\log _y}2\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142179

Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \({\log _b}a < 1 < {\log _a}b\).           
  • B. \({\log _a}b < 1 < {\log _b}a\). 
  • C. \({\log _b}a < {\log _a}b < 1\).      
  • D. \(1 < {\log _a}b < {\log _b}a\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142180

Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức \({z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i\). Diện tích của tam giác OAB bằng:

  • A. 1    
  • B.
  • C.
  • D. \(\dfrac{5}{2}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 142181

Cho các số phức \({z_1} = 1 - 4i\,,\,\,{z_2} =  - 1 - 3i\). Hãy tính \(|{z_1} + {z_2}|\).

  • A. 7
  • B. 10 
  • C. 12 
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 142182

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

  • A. \(V = a^3\)  
  • B. \(V = b^3\) 
  • C. \(V = c^3\)  
  • D. \(V = abc\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142183

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

  • A. Hình lăng trụ 
  • B. Hình vuông 
  • C. Hình hộp 
  • D. Hình chóp 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142184

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a bằng:

  • A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\)    
  • B. \(\dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{8\pi {a^2}}}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{{5\pi {a^2}}}{3}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142185

Trong không gian \(M\left( { - \dfrac{{29}}{3};\dfrac{{26}}{3}; - \dfrac{7}{3}} \right)\), cho mặt phẳng \(M\left( {\dfrac{{11}}{3};\dfrac{{14}}{3}; - \dfrac{{13}}{3}} \right)\) : \((S)\)và điểm \(I(3; - 2;1)\). Phương trình mặt cầu tâm \(I\)và tiếp xúc với mặt phẳng \((P)\) là:

  • A. \(d(I;(P)) = 6 < R\). 
  • B. \((P)\). 
  • C. \((S)\).  
  • D. \(d(I;(P)) = 9 < R\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142186

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx\). Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

  • A. \(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} \). 
  • B. \(I = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \). 
  • C. \(I = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).     
  • D. \(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} \). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142187

Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1\). Khi đó F(3) bằng :

  • A. \(\ln \dfrac{3}{2}\)      
  • B. \(\dfrac{1}{2}\)             
  • C. ln2   
  • D. ln2 + 1  
Câu 25
Mã câu hỏi: 142188

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)      
  • B. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 5\)    
  • C. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\)    
  • D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 4\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142189

Đồ thị các hàm số \(y = {{4x + 4} \over {x - 1}}\) và \(y = {x^2} - 1\) cắt nhau tại bao nhiêu điểm ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 142190

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {{{3^x}} \over x}\)

  • A. \(y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}}\).    
  • B. \(y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\). 
  • C. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}}\).  
  • D. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142191

Giải phương trình sau \(\log x = \log (x + 3) - \log (x - 1)\).

  • A. x = 1     
  • B. x = 3  
  • C. x = 4    
  • D. x = - 1, x = 3  
Câu 29
Mã câu hỏi: 142192

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi \). Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

  • A. \(\pi \int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).  
  • B. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\). 
  • C. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^4}x} \,dx\).  
  • D. \(\pi \int\limits_0^\pi  {\sin x} \,dx\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142193

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó thể tích của khối trụ được tạo nên là:

  • A. 459,77 cm3   
  • B. 549,77 cm
  • C. 594,77 cm3   
  • D. 281,1 cm3  
Câu 31
Mã câu hỏi: 142194

Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?

  • A. 14   
  • B. 28 
  • C. 15 
  • D. 42 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142195

Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;0} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {2;0; - 1} \right)\), khi đó \(\cos \varphi \) bằng

  • A. 0.     
  • B. \(\dfrac{2}{5}\). 
  • C. \(\dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\). 
  • D. \( - \dfrac{2}{5}\).   
Câu 33
Mã câu hỏi: 142196

Cho hàm số \(y = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + (m + 1)x + 5\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

  • A. m > 3   
  • B. m < 3 
  • C. \(m \ge 3\)   
  • D. m < - 3  
Câu 34
Mã câu hỏi: 142197

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm \(f'(x) = 2{x^2}\) trên R. Chọn kết luận đúng :

  • A. Hàm số đồng biến trên R                
  • B. Hàm số không xác định tại x = 0 
  • C. Hàm số nghịch biến trên R 
  • D. Hàm số đồng biến trên \((0; + \infty )\) và nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142198

Giải phương trình \({\log _5}(x + 4) = 3\).

  • A. x = 11    
  • B. x = 121    
  • C. x = 239     
  • D. x = 129 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142199

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({7^x} \ge 10 - 3x\).

  • A. \([1; + \infty )\)      
  • B. \(( - \infty ;1]\)      
  • C. \(\left( { - \infty ;{{10} \over 3}} \right)\)         
  • D. \(\left( {{{10} \over 3}; + \infty } \right)\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 142200

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} \) bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(I = 2\int\limits_0^1 {dt} \).    
  • B. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} \). 
  • C. \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} \).      
  • D. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} \).  
Câu 38
Mã câu hỏi: 142201

Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} \) bằng:

  • A. – 2  
  • B. \(\dfrac{{13}}{6}\)     
  • C. \(\ln 2 - \dfrac{3}{4}\)  
  • D. \(\ln 3 - \dfrac{3}{5}\)   
Câu 39
Mã câu hỏi: 142202

Cho hai số phức \({z_1} = 9 - i,\,\,\,{z_2} =  - 3 + 2i\). Tính giá trị của \(\left| {\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right|\) bằng bao nhiêu? 

  • A. \(\dfrac{{2\sqrt {154} }}{{13}}\).    
  • B. \(\dfrac{{616}}{{169}}\). 
  • C. \(\dfrac{{82}}{{13}}\).     
  • D. \(\sqrt {\dfrac{{82}}{{13}}} \). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142203

Cho số phức \(z =  - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\). Khi đó số phức \({\left( {\overline z } \right)^2}\) bằng ;

  • A. \( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).        
  • B. \(\sqrt 3  - i\). 
  • C. \( - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).      
  • D. \(1 + \sqrt 3 i\). 
Câu 41
Mã câu hỏi: 142204

Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:

  • A. \(\dfrac{3}{{20}}\) 
  • B. \(\dfrac{2}{{15}}\)  
  • C. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{3}{{10}}\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142205

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

  • A. \(V = ab+bc+ca\)  
  • B. \(V = b^3\) 
  • C. \(V = c^3\)     
  • D. \(V = abc\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 142206

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh hình trụ. Tỷ số diện tích \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) là:

  • A. 5   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 44
Mã câu hỏi: 142207

 Cho biết vectơ  \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow a \)

  • A. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2; - 6; - 8} \right).\)          
  • B. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2; - 6;8} \right).\) 
  • C. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2;6;8} \right).\)  
  • D. \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 6; - 8} \right).\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142208

Chọn khẳng định sai:

  • A. Đồ thị hàm số lẻ nhận điểm (0 ; 0) làm tâm đối xứng.
  • B. Tâm đối xứng của dồ thị hàm số luôn thuộc đồ thị hàm số đó.
  • C. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có thể không nằm trên đồ thị hàm số đó.
  • D. Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng thuộc đồ thị hàm số. 
Câu 46
Mã câu hỏi: 142209

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}\).

  • A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} \).
  • B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} \). 
  • C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} \). 
  • D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} \). 
Câu 47
Mã câu hỏi: 142210

Mô đun của số phức z thỏa mãn \(\dfrac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \dfrac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}}\) là:

  • A. \(\sqrt 5 \)     
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\) 
  • C. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)    
  • D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{5}\)   
Câu 48
Mã câu hỏi: 142211

Tính số phức sau : \(z = {\left( {1 + i} \right)^{15}}\).

  • A. \(z =  - 128 + 128i\).       
  • B. \(z = 128 - 128i\). 
  • C. \(z = 128 + 128i\).         
  • D. \(z =  - 128 - 128i\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142212

Cho biết khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là: 

  • A. 2V      
  • B. \(\dfrac{1}{2}V\)  
  • C. \(\dfrac{1}{3}V\)  
  • D. \(\dfrac{1}{6}V\)  
Câu 50
Mã câu hỏi: 142213

Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;2;5} \right),\,\overrightarrow b  = \left( {0;1;2} \right)\) trong không gian bằng

  • A. 10 
  • B. 13 
  • C. 12 
  • D. 14 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ