Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Đa Phước

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141314

Cho a là số thực dương khác 2 .Tính \(I = {\log _{\dfrac{a}{2}}}\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4}} \right)\). 

  • A. \(I = 2\).       
  • B. \(I =  - \dfrac{1}{2}\).  
  • C. \(I =  - 2\).      
  • D. \(I = \dfrac{1}{2}\).      
Câu 2
Mã câu hỏi: 141315

Biết rằng bất phương trình \({\log _2}\left( {{5^x} + 2} \right) + 2.{\log _{\left( {{5^x} + 2} \right)}}2 > 3\) có tập nghiệm là \(S = \left( {{{\log }_a}b; + \infty } \right)\), với \(a\), \(b\) là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và \(a\not  = 1\). Tính \(P = 2a + 3b\). 

  • A. \(P = 7\).     
  • B. \(P = 11.\)  
  • C. \(P = 18\).     
  • D. \(P = 16.\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 141316

Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). 

  • A. \(1.686.898.000\) VNĐ 
  • B. \(743.585.000\) VNĐ  
  • C. \(739.163.000\) VNĐ 
  • D. \(1.335.967.000\) VNĐ 
Câu 4
Mã câu hỏi: 141317

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a,\)đường cao \(SA = x.\) Góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}\). Khi đó \(x\) bằng 

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\) 
  • B. \(a\sqrt 3 .\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) 
  • D. \(\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}.\)    
Câu 5
Mã câu hỏi: 141318

Tính tổng các hệ số trong khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^{2019}}\). 

  • A. \( - 1\).
  • B. \(2019\).  
  • C. \( - 2019\).     
  • D. \(1\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 141319

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm\(A'\) trên cạnh SA sao cho \(SA' = \dfrac{1}{3}SA\). Mặt phẳng qua \(A'\) và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD  lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’  ? 

  • A. \(\dfrac{V}{3}.\)  
  • B. \(\dfrac{V}{{81}}.\)   
  • C. \(\dfrac{V}{{27}}.\)  
  • D. \(\dfrac{V}{9}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 141320

Cho hình chóp  có đáy là tam giác đều cạnh  cạnh bên  vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng  \(\frac{{{a^3}}}{4}\)  Tính cạnh bên 

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) 
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\) 
  • C. \(a\sqrt 3 \) 
  • D. \(2a\sqrt 3 \) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141321

Cho \(a\), \(b\) là hai số thực dương thỏa mãn \({\log _5}\left( {\dfrac{{4a + 2b + 5}}{{a + b}}} \right) = a + 3b - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}\)      

  • A. \(\dfrac{1}{2}\).   
  • B. \(1\).        
  • C. \(\dfrac{3}{2}\).  
  • D. \(\dfrac{5}{2}\).   
Câu 9
Mã câu hỏi: 141322

Phương trình \({4^x} - m\,{.2^{x + 1}} + 2m = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\;,\;{x_2}\) thỏa  \({x_1} + {x_2} = 3\) khi 

  • A. \(m = 4\).   
  • B. \(m = 3\).    
  • C. \(m = 2\). 
  • D. \(m = 1\). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141323

Phương trình \({4^{3x - 2}} = 16\) có nghiệm là 

  • A. \(x = \dfrac{3}{4}\)    
  • B. \(x = 5\) 
  • C. \(x = \dfrac{4}{3}\)    
  • D. \(x = 3\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 141324

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu\(\left( S \right)\) tâm \(I(a;b;c)\) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \(\left| a \right| = 1.\)      
  • B. \(a + b + c = 1.\)  
  • C. \(\left| b \right| = 1.\)       
  • D. \(\left| c \right| = 1.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 141325

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\) là 

  • A. \(4{x^3} + 2x + C\). 
  • B. \({x^4} + {x^2} + C\).  
  • C. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + C\)     
  • D. \({x^5} + {x^3} + C\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141326

Cho tứ diện ABCD có M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. CM và DN chéo nhau. 
  • B. CM và DN cắt nhau.  
  • C. CM và DN đồng phẳng. 
  • D. CM và DN song song. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141327

Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau \(3\sqrt {5 - x}  + 3\sqrt {5x - 4}  = 2x + 7\)  

  • A. 5. 
  • B. \(10.\)     
  • C. 51.
  • D. 1.
Câu 15
Mã câu hỏi: 141328

Tìm tập nghiệm S của phương trình: \({\log _3}(2x + 1) - {\log _3}(x - 1) = 1\). 

  • A. \(S = \left\{ 3 \right\}\). 
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}\).    
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}\).   
  • D. \(S = \left\{ 4 \right\}\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 141329

Cho hình trụ có bán kính \(R\) và chiều cao\(\sqrt 3 R\). Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng \({30^0}\). Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. 

  • A. \(d(AB,d) = \dfrac{{R\sqrt 3 }}{2}.\)  
  • B. \(d(AB,d) = R.\)   
  • C. \(d(AB,d) = R\sqrt 3 .\)     
  • D. \(d(AB,d) = \dfrac{R}{2}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 141330

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)      
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)   
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)     
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 141331

Cho hàm số \(y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - {x^2} + 2x + 1 - m.\) Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là 

  • A. \(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\) 
  • B. \(\left\{ {\rm{0}} \right\}\)   
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)    
  • D. \(\emptyset \) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141332

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1; - 2;3)\). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M  trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I  bán kính IM ? 

  • A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} .\)   
  • B. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\)    
  • C. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\) 
  • D. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141333

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - 2}  + \sqrt {4 - x} \)  lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng. 

  • A. \(M = 4,m = 2\)     
  • B. \(M = 2,m = 0\)     
  • C. \(M = 3,m = 2\)    
  • D. \(M = 2,m = \sqrt 2 \) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 141334

Tính đạo hàm của hàm số: \(y = {\log _2}(2x + 1)\). 

  • A. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}\).  
  • B. \(y' = \frac{2}{{2x + 1}}\). 
  • C. \(y' = \frac{1}{{(2x + 1)\ln 2}}\).   
  • D. \(y' = \frac{2}{{(2x + 1)\ln 2}}\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141335

Gọi \(S\)là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: \(y = {x^3} - 3x\) ;\(y = x\). Tính \(S\) ?  

  • A. \(S = 4\).   
  • B. \(S = 8\).   
  • C. \(S = 2\). 
  • D. \(S = 0\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141336

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right).f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2\). Tính \({f^2}\left( 2 \right)\) 

  • A. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{313}}{{15}}\). 
  • B. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{332}}{{15}}\). 
  • C. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{324}}{{15}}\). 
  • D. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{323}}{{15}}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 141337

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{{\rm{ax}} + b}}{{cx + d}}\), với a, b, c, d  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(\left( {1;3; - 5} \right).\) 
  • B. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) 
  • C. \(y' > 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
  • D. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141338

Cho tứ diện \(ABCD\)có các cạnh \(AB,AC\)và \(AD\) đôi một vuông góc với nhau. Gọi \({G_1},{G_2},{G_3}\)và \({G_4}\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC,ABD,ACD\)và \(BCD\). Biết \(AB = 6a,\)\(AC = 9a\), \(AD = 12a\). Tính theo a thể tích khối tứ diện \({G_1}{G_2}{G_3}{G_4}\). 

  • A. \(4{a^3}\).        
  • B. \({a^3}\).  
  • C. \(108{a^3}\).    
  • D. \(36{a^3}\). 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141339

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\). 
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\).
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 141340

Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1; - 1;2} \right)\), \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = 3\end{array} \right.\), \(C\left( {0;1; - 2} \right)\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right)\) là điểm thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho biểu thức \(S = \overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC}  + 3\overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MA} \) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(T = 12a + 12b + c\) có giá trị là

  • A. \(T = 3\).   
  • B. \(T =  - 3\).      
  • C. \(T = 1\).  
  • D. \(T =  - 1\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141341

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{2x - 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}\)? 

  • A. \(0\)      
  • B. \( - \infty \)  
  • C. \( - 1\)     
  • D. \( - 1\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 141342

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên sau: 

Tìm giá trị cực đại \({y_{{\rm{C\S}}}}\) và giá trị cực tiểu \({y_{{\rm{CT}}}}\) của hàm số đã cho

  • A. \({y_{{\rm{C\S}}}} =  - 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 2.\)
  • B. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\) 
  • C. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\) 
  • D. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} =  - 2.\)    
Câu 30
Mã câu hỏi: 141343

Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^4}\) có tập xác định là 

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\).  
  • B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\). 
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)       
  • D. \(\mathbb{R}\). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141344

Cho hình phẳng\(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0,{\rm{ }}x = 2.\) Gọi \(V\) là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \). 
  • B. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \). 
  • C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \).   
Câu 32
Mã câu hỏi: 141345

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất \(P\left( A \right)\) của biến cố A. 

  • A. \(P\left( A \right) = \dfrac{2}{3}\). 
  • B. \(P\left( A \right) = \dfrac{{124}}{{300}}\).     
  • C. \(P\left( A \right) = \dfrac{1}{3}\).        
  • D. \(P\left( A \right) = \dfrac{{99}}{{300}}\).   
Câu 33
Mã câu hỏi: 141346

Tìm điều kiện để hàm số  \(y = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + bx + c(a \ne 0)\) có 3 điểm cực trị. 

  • A. c = 0
  • B. b = 0
  • C. ab < 0
  • D. ab > 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 141347

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Xác định tọa độ tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\). 

  • A. \(I\left( { - 3;1; - 1} \right)\).  
  • B. \(I\left( {3;1; - 1} \right)\). 
  • C. \(I\left( { - 3; - 1;1} \right)\).      
  • D. \(I\left( {3; - 1;1} \right)\).   
Câu 35
Mã câu hỏi: 141348

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - 4)x + 3\) đạt cực đại tại \(x = 3\). 

  • A. \(m = 1,m = 5\).   
  • B. \(m = 5\). 
  • C. \(m = 1\).   
  • D. \(m =  - 1\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141349

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và \(f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) = 0\). Biết \(\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x}  = \dfrac{1}{2},{\rm{ }}\int\limits_0^1 {f'\left( x \right){\rm{cos}}\left( {\pi x} \right){\rm{d}}x}  = \dfrac{\pi }{2}\). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).      

  • A. \(\pi \).   
  • B. \(\dfrac{{3\pi }}{2}\). 
  • C. \(\dfrac{2}{\pi }\).     
  • D. \(\dfrac{1}{\pi }\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 141350

Cho \({x_0}\) là nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2\) thì giá trị của \(P = 3 + \sin 2{x_0}\) là 

  • A. \(P = 3\).
  • B. \(P = 2\).    
  • C. \(P = 0\).  
  • D. \(P = 3 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).      
Câu 38
Mã câu hỏi: 141351

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 

  • A. \((1;3;2)\). 
  • B. \((2;1;5)\). 
  • C. \((2; - 1;5)\). 
  • D. \((2;6;4)\). 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141352

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} + 2x + 1\). 

  • A. \(y' = 3{x^2} + 2x\).
  • B. \(y' = 3{x^2} + 2\).  
  • C. \(y' = 3{x^2} + 2x + 1\).   
  • D. \(y' = {x^2} + 2\).     
Câu 40
Mã câu hỏi: 141353

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 141354

Với \(a\) là số thực dương khác \(1\) tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng 

  • A. \(\dfrac{3}{2}\).
  • B. \(\dfrac{2}{3}\). 
  • C. \(8\).
  • D. \(6\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 141355

Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm 

  • A. \(x =  - 1\). 
  • B. \(x = 1\). 
  • C. \(x =  - 3\). 
  • D. \(x = 3\). 
Câu 43
Mã câu hỏi: 141356

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(6\) và chiều cao bằng \(4\) là 

  • A. 4
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 8
Câu 44
Mã câu hỏi: 141357

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC = a\), \(BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là 

  • A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\). 
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\). 
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\). 
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\). 
Câu 45
Mã câu hỏi: 141358

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
Câu 46
Mã câu hỏi: 141359

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số \(y =  - 2f\left( x \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( { - 4;2} \right)\). 
  • B. \(\left( { - 1;2} \right)\). 
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\). 
  • D. \(\left( {2;4} \right)\). 
Câu 47
Mã câu hỏi: 141360

Cho \(a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai \(d \ne 0.\) Giá trị của biểu thức \({\log _2}\left( {\dfrac{{b - a}}{d}} \right)\) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng 

  • A. \(3\).
  • B. \(1\). 
  • C. \(2\). 
  • D. \(4\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 141361

Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình thoi và \(SABC\) là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là 

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\).
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 141362

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\) có đỉnh \(S\) và đáy là tam giác \(ABC\). Gọi \(V\) là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo \(V\) thể tích của phần chứa đáy của khối chóp. 

  • A. \(\dfrac{{37}}{{64}}V\). 
  • B. \(\dfrac{{27}}{{64}}V\). 
  • C. \(\dfrac{{19}}{{27}}V\). 
  • D. \(\dfrac{8}{{27}}V\).
Câu 50
Mã câu hỏi: 141363

Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(O\), bán kính bằng 2. \(\left( P \right)\) là mặt phẳng cách \(O\) một khoảng bằng 1 và cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn \(\left( C \right)\). Hình nón \(\left( N \right)\) có đáy là \(\left( C \right)\), đỉnh thuộc \(\left( S \right)\), đỉnh cách \(\left( P \right)\) một khoảng lớn hơn \(2\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\) lần lượt là thể tích của khối cầu \(\left( S \right)\) và khối nón \(\left( N \right)\). Tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là

  • A. \(\dfrac{1}{3}\).
  • B. \(\dfrac{2}{3}\). 
  • C. \(\dfrac{{16}}{9}\).
  • D. \(\dfrac{{32}}{9}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ