Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thái Học

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 248184

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:

  • A. \( - 1\) 
  • B. \( - 2\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \(0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 248185

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0;1} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left( { - 1;0} \right)\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 248186

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

  • A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\) 
  • B. \(y = {x^3} - 3x\) 
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 1\) 
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 3\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 248187

Cho đồ thị hàm số \( y= f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(M\) và\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ { - 1;3} \right]\). Giá trị \(M + m\) bằng: 

  • A. 3
  • B. -2 
  • C.
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 248188

Với \(a,\,\,b\) là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln \left( {\dfrac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)\) bằng: 

  • A. \(\ln a + 2\ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\) 
  • B. \(\ln a + \ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\) 
  • C. \(\ln a + 2\ln b + \ln \left( {a + 1} \right)\) 
  • D. \(2\ln b\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 248189

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 248190

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\) và \(\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx}  = 8\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng: 

  • A. 10 
  • B.
  • C. 18 
  • D.
Câu 8
Mã câu hỏi: 248191

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}\) là: 

  • A. \(F\left( x \right) = \dfrac{{{e^{2x}}}}{2} + \dfrac{{{x^3}}}{3} + C\) 
  • B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)  
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\) 
  • D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \dfrac{{{x^3}}}{3} + C\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 248192

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;3;4} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là: 

  • A. \(19\) 
  • B. \(\sqrt {19} \) 
  • C. \(\sqrt {13} \) 
  • D. \(13\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 248193

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là: 

  • A. \(x = 0\) 
  • B. \(z = 0\) 
  • C. \(y = 0\) 
  • D. \(x + y = 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 248194

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây:

  • A. \(\left( {2;1;3} \right)\) 
  • B. \(\left( {3;1;3} \right)\) 
  • C. \(\left( {3;1;2} \right)\) 
  • D. \(\left( {3;2;3} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 248195

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt bằng \(a,\,\,2a,\,\,3a\) bằng: 

  • A. \(6{a^3}\) 
  • B. \(3{a^3}\) 
  • C. \({a^3}\) 
  • D. \(2{a^3}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 248196

Tìm hệ số của đơn thức \({a^3}{b^2}\) trong khai triển của nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}\). 

  • A. \(10\) 
  • B. \(40{a^3}{b^2}\) 
  • C. \(40\) 
  • D. \(10{a^3}{b^2}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 248197

Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 1} \right)\) là: 

  • A. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) 
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 248198

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\), góc giữa đường sinh và đáy bằng \({60^0}\). Thể tích của khối nón đã cho là: 

  • A. \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\) 
  • B. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{3}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 248199

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),\,\,B\left( {3;2;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\) 
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\) 
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\) 
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)   
Câu 17
Mã câu hỏi: 248200

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \dfrac{1}{{27}}\) là:

  • A. \(x <  - 3,\,\,x > 1\) 
  • B. \(1 < x < 3\) 
  • C. \( - 1 < x < 3\) 
  • D. \( - 3 < x < 1\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 248201

Đạo hàm của hàm số \(y = x{e^{x + 1}}\) là: 

  • A. \(y' = {e^{x + 1}}\) 
  • B. \(y' = \left( {1 - x} \right){e^{x + 1}}\) 
  • C. \(y' = \left( {1 + x} \right){e^{x + 1}}\) 
  • D. \(y' = x{e^x}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 248202

Đặt \({\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{{a + 2}}{{2a}}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{2}a + \dfrac{1}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{{a + 1}}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{{2a}} + \dfrac{1}{4}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 248203

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng \(a\). 

  • A. \(6{a^3}\) 
  • B. \({a^3}\)  
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{{12}}{a^3}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 248204

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Số điểm cực đại của hàm số \(f\left( x \right)\) là: 

  • A.
  • B. -1 
  • C.
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 248205

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 248206

Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

  • A. \(m = \dfrac{1}{2}\) 
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(m \ge \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(m \ge 0\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 248207

Hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right)\) có đạo hàm là: 

  • A. \(\dfrac{1}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\) 
  • B. \(y' = \dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)}}\) 
  • C. \(y' = \dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\) 
  • D. \(y' = \dfrac{{3x - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 248208

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0, 5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)? 

  • A. \(701,19\) 
  • B. \(701,47\) 
  • C. \(701,12\) 
  • D. \(701\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 248209

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + x\ln x\) là: 

  • A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\) 
  • B. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \ln x + C\) 
  • C. \(F\left( x \right) = \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\) 
  • D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + C\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 248210

Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a + b + c\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{5}{{12}}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{{12}}\) 
  • C. \( - \dfrac{1}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{4}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 248211

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) với \(\left( Q \right)\) song song với \(\left( P \right)\) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng \(\dfrac{7}{3}\) là:

  • A. \(x + 2y + 2z - 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z + 17 = 0\) 
  • B. \(x + 2y + 2z + 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z + 17 = 0\) 
  • C. \(x + 2y + 2z + 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z - 17 = 0\) 
  • D. \(x + 2y + 2z - 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z - 17 = 0\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 248212

Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là:

  • A. \(0,4\pi \) 
  • B. \(0,16\pi \) 
  • C. \(0,34\pi \) 
  • D. \(0,32\pi \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 248213

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu là \({u_1} = 2\) và công bội \(q = 5\). Giá trị của \(\sqrt {{u_6}{u_8}} \) bằng: 

  • A. \({2.5^6}\) 
  • B. \({2.5^7}\) 
  • C. \({2.5^8}\) 
  • D. \({2.5^5}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 248214

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(BC = a,\,\,BB' = a\sqrt 3 \). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'B'C} \right)\) và \(\left( {ABC'D'} \right)\) bằng: 

  • A. \({45^0}\) 
  • B. \({30^0}\) 
  • C. \({60^0}\) 
  • D. \({90^0}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 248215

Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{{x^5}}}{5} - \dfrac{{m{x^4}}}{4} + 2\) đạt cực đại tại \(x = 0\) là: 

  • A. Không tồn tại \(m\) 
  • B. \(m < 0\) 
  • C. \(m \in \mathbb{R}\) 
  • D. \(m > 0\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 248216

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{e^{{x^2}}}} \right) = m\) có đúng 2 nghiệm thực là:

  • A. \(\left[ {0;4} \right]\) 
  • B. \(\left\{ 0 \right\} \cup \left( {4; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left[ {0;4} \right]\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 248217

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình\(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). 

  • A. \(m \le \dfrac{{ - 1}}{4}\) 
  • B. \(m \le 2\) 
  • C. \(m \le 6\) 
  • D. \(m \le 1\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 248218

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x - m} \right)\) có nghiệm: 

  • A. \(m < 2\) 
  • B. \(m \in \mathbb{R}\) 
  • C. \(m \le 2\) 
  • D. Không tồn tại \(m\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 248219

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({4^x} - m{2^x} + 1 = 0\) có 2 nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 0\). 

  • A. \(m = 0\) 
  • B. \(m \in \mathbb{R}\) 
  • C. \(m \ge 2\) 
  • D. \(m \ge 2,\,\,m \le  - 2\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 248220

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3\) và hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1\) có đồ thị như hình vẽ:

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \) bằng với tích phân nào sau đây ?

  • A. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \)   
  • B. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx} \) 
  • C. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \) 
  • D. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {\left| {f\left( x \right)} \right| - \left| {g\left( x \right)} \right|} \right]dx} \) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 248221

Kết quả của phép tính \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{{{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1}}} \) bằng: 

  • A. \(\dfrac{1}{3}\ln \dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}} + C\) 
  • B. \(\ln \left| {\dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\) 
  • C. \(\ln \left( {{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1} \right) + C\) 
  • D. \(\dfrac{1}{3}\ln \left| {\dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 248222

Trong không gian \(Oxyz\) , cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Đường thẳng \(d'\) đối xứng với \(d\) qua mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:

  • A. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 1}}{7}\) 
  • C. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 1}}{7}\) 
  • D. \(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z + 1}}{7}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 248223

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(\angle BAC = {30^0},\,\,SA = a\) và \(BA = BC = a\). Gọi \(D\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(AC\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt \(\left( {SCD} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}a\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}a\) 
  • C. \(\dfrac{{2\sqrt {21} }}{7}a\) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{{14}}a\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 248224

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích \(V\), gọi \(M,\,\,N\) là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {D'M}  = 2\overrightarrow {MD} ,\,\,\overrightarrow {C'N}  = 2\overrightarrow {NC} \), đường thẳng \(AM\) cắt đường thẳng \(A'D'\) tại \(P\), đường thẳng \(BN\) cắt đường thẳng \(B'C'\) tại \(Q\). Thể tích của khối \(PQNMD'C'\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{3}V\) 
  • B. \(\dfrac{2}{3}V\)
  • C. \(\dfrac{1}{2}V\) 
  • D. \(\dfrac{3}{4}V\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 248225

Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằng:


  • A. \(\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\) 
  • B. \(\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{8\pi {R^3}}}{{27}}\) 
  • D. \(\dfrac{{4\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 248226

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(m \ge 0\) 
  • B. \(m \le 0\) 
  • C. \(m < 0\) 
  • D. \(m > 0\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 248227

Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tạo độ là: 

  • A. \(\left( {\dfrac{4}{9};\dfrac{2}{9};\dfrac{4}{9}} \right)\) 
  • B. \(\left( {2;1;2} \right)\) 
  • C. \(\left( {4;2;4} \right)\) 
  • D. \(\left( {\dfrac{2}{9};\dfrac{1}{9};\dfrac{2}{9}} \right)\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 248228

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3}  - 2}}{{x - 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m < \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\) 
  • B. \(m < \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\) 
  • C. \(m \le \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)  
  • D. \(m \le \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 248229

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ:

Hàm số \(y = f\left( {2x - 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

  • A. \(\left( { - 1;0} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 6; - 3} \right)\) 
  • C. \(\left( {3;6} \right)\)    
  • D. \(\left( {6; + \infty } \right)\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 248230

Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {0;1;2} \right),\,\,B\left( {0;1;0} \right),\,\,C\left( {3;1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):\,\,x + y + z - 5 = 0\). Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng:

  • A.
  • B. 12 
  • C.
  • D. 10 
Câu 48
Mã câu hỏi: 248231

Trong không gian, cho hai đường thẳng \(\Delta :\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1},\,\,\Delta ':\,\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z}{1}\). Xét điểm \(M\) thay đổi. Gọi \(a,\,\,b\) lần lượt là khoảng cách từ \(M\) đến \(\Delta \) và \(\Delta '\). Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) . Khi đó \({x_0} + {y_0}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{2}{3}\) 
  • B. \(0\) 
  • C. \(\dfrac{4}{3}\) 
  • D. \(\sqrt 2 \) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 248232

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hai đáy của hình trụ, \(AB = 4a\),\(AC = 5a\). Thể tích khối trụ là 

  • A. \(V = 16\pi {a^3}\). 
  • B. \(V = 4\pi {a^3}\). 
  • C. \(V = 12\pi {a^3}\). 
  • D. \(V = 8\pi {a^3}\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 248233

Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = AC = 2a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là 

  • A. \({V_{S.\,ABC}} = \dfrac{2}{3}{a^3}.\) 
  • B. \({V_{S.\,ABC}} = \dfrac{{{a^3}}}{3}\). 
  • C. \({V_{S.\,ABC}} = 2{a^3}\). 
  • D. \({V_{S.\,ABC}} = \dfrac{{4{a^3}}}{3}\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ