Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lê Văn Đẩu

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247034

Với α là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {7a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{\ln \left( {7a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}.\) 
  • B. \(\frac{{\ln 7}}{{\ln 3}}.\) 
  • C. \(\ln \frac{7}{3}.\) 
  • D. \(\ln \left( {4a} \right)\).  
Câu 2
Mã câu hỏi: 247035

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị  của hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 247036

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 

  • A. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\). 
  • B. \(2\pi rh\). 
  • C. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\). 
  • D. \(\pi {r^2}h\). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247037

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2\). Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quang trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} .\) 
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.} \) 
  • C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}} dx.\) 
  • D. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.} \) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247038

Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6,7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

  • A. \(C_7^2.\) 
  • B. \({2^7}.\) 
  • C. \({7^2}.\) 
  • D. \(A_7^2.\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247039

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\).
  • B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\).
  • C. \(y =  - {x^3} - 3x - 1\). 
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 1\). 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247040

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 1;0} \right)\). 
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
  • D. \(\left( {0;1} \right)\). 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247041

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(4{a^3}\). 
  • B. \(\frac{{16}}{3}{a^3}\). 
  • C. \(\frac{4}{3}{a^3}.\)
  • D. \(16{a^3}.\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247042

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\) . Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. \(\left( {3;1; - 1} \right)\).  
  • B. \(\left( {3; - 1;1} \right).\) 
  • C. \(\left( { - 3; - 1;1} \right).\) 
  • D. \(\left( { - 3;1; - 1} \right).\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247043

\(\lim \frac{1}{{2n + 7}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{7}.\) 
  • B. \( + \infty \)
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(0\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247044

Số phức 5 + 6i có phần thực bằng

  • A. -5
  • B. 5
  • C. -6
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 247045

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z-1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2;3; - 1} \right)\) 
  • B. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {1;3; 2} \right)\) 
  • C. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;3; 1} \right)\) 
  • D. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {-1;3; 2} \right)\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247046

Tập nghiệm của phương trình \(lo{g_3}\left( {{x^2}-7} \right) = 2\) là

  • A. \(\left\{ { - \sqrt {15} ;\sqrt {15} } \right\}.\) 
  • B. \(\left\{ { - 4;4} \right\}.\) 
  • C. \(\left\{ 4 \right\}.\) 
  • D. \(\left\{ { - 4} \right\}.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247047

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\) là 

  • A. \(4{x^3} + 2x + \) 
  • B. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + \) 
  • C. \({x^4} + {x^2} + \) 
  • D. \({x^5} + {x^3} + \) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247048

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) ?

  • A. \(P\left( {1;1;2} \right)\) 
  • B. \(N\left( {2; - 1;2} \right)\) 
  • C. \(Q\left( { - 2;1; - 2} \right)\) 
  • D. \(M\left( { - 2; - 2;1} \right)\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247049

Từ một  hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

  • A. \(\dfrac{{12}}{{65}}\)
  • B. \(\dfrac{5}{{21}}\)
  • C. \(\dfrac{{24}}{{91}}\)
  • D. \(\dfrac{4}{{91}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247050

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-1;1;1), B(2;1;0) và C(1;-1;2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là

  • A. \(x + 2y-2z + 1 = 0\)
  • B. \(x + 2y-2z\; - 1\; = 0\) 
  • C. \(3x + 2z-1 = 0\) 
  • D. \(3x + 2z + 1 = 0\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247051

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 25}  - 5}}{{{x^2} + x}}\) là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 247052

\(\int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{3x - 2}}} \) bằng

  • A. 2ln2 
  • B. \(\dfrac{1}{3}\ln 2\)      
  • C. \(\dfrac{2}{3}\ln 2\)       
  • D. ln2  
Câu 20
Mã câu hỏi: 247053

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \(AC =a\) ; \(BC =\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Góc giữa  đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

  • A. \({60^0}\) 
  • B. \({90^0}\) 
  • C. \({30^0}\) 
  • D. \({45^0}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247054

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\;\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right]\) bằng

  • A. \(-4\) 
  • B. \(-16\) 
  • C. \(0\) 
  • D. \(4\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247055

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn [-2 ; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 247056

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( {3x + yi} \right) + \left( {4 - 2i} \right) = 5x + 2i\) với i là đơn vị ảo.

  • A. \(x =  - 2;\,\,y = 4.\) 
  • B. \(x = 2;\,\,y = 4.\) 
  • C. \(x =  - 2;\,\,y = 0.\) 
  • D. \(x = 2;\,\,y = 0.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247057

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 3 a\) , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 5 a}}{3}.\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}.\)   
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 6 a}}{6}.\) 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247058

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhận vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

  • A. 11 năm
  • B. 10 năm
  • C. 13 năm
  • D. 12 năm 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247059

Cho \(\int\limits_1^e {\left( {1 + x\ln x} \right)dx = a{e^2} + be + c} \) với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a + b = c.\)
  • B. \(a + b =  - c\).
  • C. \(a - b = c.\) 
  • D. \(a - b =  - c.\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247060

Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật \(v(t) = \dfrac{1}{{100}}{t^2} + \dfrac{{13}}{{30}}t\left( {m/s} \right)\), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng \(a\left( {m/{s^2}} \right)\) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

  • A. 15 (m/s)
  • B. 9 (m/s) 
  • C. 42 (m/s) 
  • D. 25 (m/s) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247061

Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {\overline z  + 2i} \right)\left( {z - 2} \right)\)  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

  • A. \(2\)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(4\)
  • D. \(\sqrt 2 \) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247062

Hệ số \({x^5}\) trong khai triển biểu thức \(x{\left( {2x - 1} \right)^6} + {\left( {x - 3} \right)^8}\)  bằng

  • A. -1272
  • B. 1272
  • C. -1752
  • D. 1752 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247063

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

  • A. 1,01 m3
  • B. 0,96 m3
  • C. 1,33 m3
  • D. 1,51 m3
Câu 31
Mã câu hỏi: 247064

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x + 3m}}\)  nghịch biến trên khoảng \(\left( {6; + \infty } \right)\)

  • A. 3
  • B. Vô số 
  • C.
  • D.
Câu 32
Mã câu hỏi: 247065

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a và OC = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng 

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 a}}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
  • D. \(\dfrac{{2a}}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247066

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2{m^2} - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 247067

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng  200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó nguyên vật liệu làm một bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

  • A. 97,03.a (đồng) 
  • B. 10,33.a (đồng)
  • C. 9,7.a (đồng)
  • D. 103,3.a (đồng) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247068

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta: \dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{y}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\). Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y =  - 4t\\z =  - 3t\end{array} \right.\)   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 + 4t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 - 4t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 2 + 6t\\z = 2 + t\end{array} \right.\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247069

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn \(\left| z \right|\left( {z - 6 - i} \right) + 2i = \left( {7 - i} \right)z\)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 247070

Cho a > 0, b > 0 thoả mãn \({\log _{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2\). Giá trị của a + 2b bằng

  • A.
  • B.
  • C. \(\dfrac{{27}}{4}\) 
  • D. \(\dfrac{{20}}{3}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247071

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC’D’) và (MAB) bằng

  • A. \(\dfrac{{6\sqrt {13} }}{{65}}\) 
  • B. \(\dfrac{{7\sqrt {85} }}{{85}}\) 
  • C. \(\dfrac{{17\sqrt {13} }}{{65}}\) 
  • D. \(\dfrac{{6\sqrt {85} }}{{85}}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247072

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {0; - 7; - 1} \right)\). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 6t\\y = 2 + 11t\\z = 3 + 8t\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 4 + 5t\\y =  - 10 + 12t\\z = 2 + t\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 4 + 5t\\y =  - 10 + 12t\\z =  - 2 + t\end{array} \right.\)      
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 2 - 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247073

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B.
  • C.
  • D. \(2\sqrt 3 \) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247074

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thoả mãn \(f\left( 2 \right) =  - \dfrac{1}{{25}}\) và \(f'\left( x \right) = 4{x^3}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng

  • A. \( - \dfrac{{41}}{{400}}\) 
  • B. \( - \dfrac{1}{{10}}\) 
  • C. \( - \dfrac{{391}}{{400}}\)
  • D. \( - \dfrac{1}{{40}}\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247075

Cho phương trình \({7^x} + m = {\log _7}\left( {x - m} \right)\) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left( { - 25;25} \right)\) để phương trình đã cho có nghiệm ?

  • A. 9
  • B. 25
  • C. 24
  • D. 26
Câu 43
Mã câu hỏi: 247076

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx - 1\) và \(g\left( x \right) = d{x^2} + ex + \frac{1}{2}\,\,\left( {a,b,c,d,e \in R} \right)\). Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là \( - 3; - 1;2\) (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

  • A. \(\dfrac{{253}}{{12}}\) 
  • B. \(\dfrac{{125}}{{12}}\) 
  • C. \(\dfrac{{253}}{{48}}\) 
  • D. \(\dfrac{{125}}{{48}}\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247077

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\). Hai hàm số \(y = f'\left( x \right),y = g'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số \(y = g'\left( x \right)\). Hàm số \(h\left( x \right) = f\left( {x + 3} \right) - g\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right)\) 
  • B. \(\left( {7;\dfrac{{29}}{4}} \right)\)
  • C. \(\left( {6;\dfrac{{36}}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {\dfrac{{36}}{5}; + \infty } \right)\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247078

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và \(\sqrt 3 \), hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và A’M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(\sqrt 3 \)  
  • B.
  • C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)       
  • D.
Câu 46
Mã câu hỏi: 247079

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) và điểm \(A\left( {2;3;4} \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:

  • A. \(2x + 2y + 2z - 15 = 0\)
  • B. \(x + y + z - 7 = 0\)
  • C. \(2x + 2y + 2z + 15 = 0\)
  • D. \(x + y + z + 7 = 0\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247080

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = {x^8} + \left( {m - 4} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 16} \right){x^4} + 1\) đạt cực tiểu khi \(x = 0\)?

  • A. 8
  • B. Vô số 
  • C.
  • D.
Câu 48
Mã câu hỏi: 247081

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 2 ; 3) và đi qua điểm A(5 ; -2 ; -1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

  • A. 256      
  • B. 128   
  • C. \(\dfrac{{256}}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{128}}{3}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247082

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1 ; 14]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

  • A. \(\dfrac{{457}}{{1372}}\)          
  • B. \(\dfrac{{307}}{{1372}}\)
  • C. \(\dfrac{{207}}{{1372}}\) 
  • D. \(\dfrac{{31}}{{91}}\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247083

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^4} - \dfrac{{14}}{3}{x^2}\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu điềm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt \(M\left( {{x_1};{y_1}} \right);N\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (M, N khác A) thoả mãn \({y_1} - {y_2} = 8\left( {{x_1} - {x_2}} \right)\) ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ