Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141464

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 141465

Với \(a\) là số thực dương khác \(1\) tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng 

  • A. \(\dfrac{3}{2}\).
  • B. \(\dfrac{2}{3}\).
  • C. \(8\).
  • D. \(6\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 141466

Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm 

  • A. \(x =  - 1\).
  • B. \(x = 1\).
  • C. \(x =  - 3\).
  • D. \(x = 3\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 141467

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(6\) và chiều cao bằng \(4\) là 

  • A. 4
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 8
Câu 5
Mã câu hỏi: 141468

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC = a\), \(BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là 

  • A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\).
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\).
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\).
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 141469

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 141470

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số \(y =  - 2f\left( x \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( { - 4;2} \right)\).
  • B. \(\left( { - 1;2} \right)\).
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).
  • D. \(\left( {2;4} \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 141471

Cho \(a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai \(d \ne 0.\) Giá trị của biểu thức \({\log _2}\left( {\dfrac{{b - a}}{d}} \right)\) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng 

  • A. \(3\).
  • B. \(1\).
  • C. \(2\).
  • D. \(4\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 141472

Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình thoi và \(SABC\) là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là 

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\).
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 141473

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\) có đỉnh \(S\) và đáy là tam giác \(ABC\). Gọi \(V\) là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo \(V\) thể tích của phần chứa đáy của khối chóp. 

  • A. \(\dfrac{{37}}{{64}}V\).
  • B. \(\dfrac{{27}}{{64}}V\).
  • C. \(\dfrac{{19}}{{27}}V\).
  • D. \(\dfrac{8}{{27}}V\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 141474

Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(O\), bán kính bằng 2. \(\left( P \right)\) là mặt phẳng cách \(O\) một khoảng bằng 1 và cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn \(\left( C \right)\). Hình nón \(\left( N \right)\) có đáy là \(\left( C \right)\), đỉnh thuộc \(\left( S \right)\), đỉnh cách \(\left( P \right)\) một khoảng lớn hơn \(2\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\) lần lượt là thể tích của khối cầu \(\left( S \right)\) và khối nón \(\left( N \right)\). Tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là 

  • A. \(\dfrac{1}{3}\).
  • B. \(\dfrac{2}{3}\).
  • C. \(\dfrac{{16}}{9}\).
  • D. \(\dfrac{{32}}{9}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 141475

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 3mx + 2 = 0\) có nghiệm duy nhất. 

  • A. \(m < 1\). 
  • B. \(m \le 0\). 
  • C. \(m < 0\). 
  • D. \(0 < m < 1\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141476

Cho hình chóp \(S.ABC\) có tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), \(\widehat C = 60^\circ \), \(AC = 2\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Khoảng cách \(d\) giữa \(SM\) và \(BC\) là 

  • A. \(d = \dfrac{{\sqrt {21} }}{7}\).
  • B. \(d = \dfrac{{2\sqrt {21} }}{7}\).
  • C. \(d = \dfrac{{\sqrt {21} }}{3}\).
  • D. \(d = \dfrac{{2\sqrt {21} }}{3}\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 141477

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3\cos x - 1}}{{3 + \cos x}}\). Tổng \(M + m\) là 

  • A. \( - \dfrac{7}{3}\).
  • B. \(\dfrac{1}{6}\).
  • C. \( - \dfrac{5}{2}\).
  • D. \( - \dfrac{3}{2}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 141478

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) (\(a \ne 0\)) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c < 0\).
  • B. \(a < 0\), \(b < 0\), \(c > 0\).
  • C. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c > 0\).
  • D. \(a < 0\), \(b < 0\), \(c < 0\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 141479

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = AD\sqrt 2 \), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SDM} \right)\) bằng 

  • A. \(45^\circ \).
  • B. \(90^\circ \).
  • C. \(60^\circ \).
  • D. \(30^\circ \).
Câu 17
Mã câu hỏi: 141480

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\) lần lượt có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\) và \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 1\). Biết đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{x + c}}\) đi qua tâm của \(\left( {{C_1}} \right)\), đi qua tâm của \(\left( {{C_2}} \right)\) và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\). Tổng \(a + b + c\) là 

  • A. 8
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 141481

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \(2f\left( x \right) + {x^2} > 4x + m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;3} \right)\).

  • A. \(m <  - 3\).
  • B. \(m <  - 10\).
  • C. \(m <  - 2\).
  • D. \(m < 5\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 141482

Cho \(x \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\). Biết \(\log \sin x + \log \cos x =  - 1\) và \(\log \left( {\sin x + \cos x} \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\log n - 1} \right)\). Giá trị của \(n\) là 

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 15
Câu 20
Mã câu hỏi: 141483

Cho tứ diện \(ABCD\). Trên các cạnh \(AB\),\(BC\), \(CA\), \(AD\) lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm \(A\), \(B\), \(C\), \(D\). Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là 

  • A. 781
  • B. 624
  • C. 816
  • D. 342
Câu 21
Mã câu hỏi: 141484

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có độ dài cạnh đáy bằng \(2\), điểm \(M\) thuộc cạnh \(SA\) sao cho \(SA = 4SM\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {MBC} \right)\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\) là 

  • A. \(V = \dfrac{2}{3}\).   
  • B. \(V = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{9}\).
  • C. \(\dfrac{4}{3}\).
  • D. \(V = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{3}\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 141485

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';R} \right)\). \(AB\) là một dây cung của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) sao cho tam giác \(O'AB\) là tam giác đều và mặt phẳng \(\left( {O'AB} \right)\) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) một góc \(60^\circ \). Tính theo \(R\) thể tích \(V\) của khối trụ đã cho. 

  • A. \(V = \dfrac{{\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}\).
  • B. \(V = \dfrac{{3\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}\).
  • C. \(V = \dfrac{{\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}\).
  • D. \(V = \dfrac{{3\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 141486

Biết \({\log _2}\left( {\sum\limits_{k = 1}^{100} {\left( {k \times {2^k}} \right)}  - 2} \right) = a + {\log _c}b\) với \(a\),\(b\),\(c\) là các số nguyên và \(a > b > c > 1\). Tổng \(a + b + c\) là 

  • A. 203
  • B. 202
  • C. 201
  • D. 200
Câu 24
Mã câu hỏi: 141487

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) nằm trong khoảng \(\left( {0;2020} \right)\) để phương trình \(\left| {\left| {x - 1} \right| - \left| {2019 - x} \right|} \right| = 2020 - m\) có nghiệm là 

  • A. 2020
  • B. 2021
  • C. 2019
  • D. 2018
Câu 25
Mã câu hỏi: 141488

Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng \(48\) và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi \(h\) là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết \(h = \dfrac{m}{n}\) với \(m\), \(n\) là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng \(m + n\) là 

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 10
Câu 26
Mã câu hỏi: 141489

Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\) \(\left( {m \ne 0} \right)\). Chia \(f\left( x \right)\) cho \(x - 2\) được phần dư bằng \(2019\), chia \(f'\left( x \right)\) cho \(x - 2\) được phần dư bằng 2018. Gọi \(g\left( x \right)\) là phần dư khi chia \(f\left( x \right)\) cho \({\left( {x - 2} \right)^2}\). Giá trị của \(g\left( { - 1} \right)\) là

  • A. \( - 4033\).
  • B. \( - 4035\).
  • C. \( - 4039\).
  • D. \( - 4037\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 141490

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Độ lớn của góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng đáy bằng: 

  • A. \({45^0}\)      
  • B. \({75^0}\)      
  • C. \({30^0}\)   
  • D. \({60^0}\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 141491

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:

  • A. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x - 1}}\)    
  • B. \(y = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}\)  
  • D. \(y = \dfrac{{x - 3}}{{x - 1}}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 141492

Đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x + z - 5 = 0\) và \(x - 2y - z + 3 = 0\) thì có phương trình là: 

  • A. \(\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{3} = \dfrac{z}{{ - 1}}\).  
  • B. \(\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 1}}\). 
  • C. \(\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}}\). 
  • D. \(\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}}\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141493

Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\left( {3;0;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right)\) và song song trục \(Oy\) có phương trình: 

  • A. \(4x + 3z - 12 = 0\)                
  • B. \(3x + 4z - 12 = 0\)      
  • C. \(4x + 3z + 12 = 0\)    
  • D. \(4x + 3z = 0\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 141494

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2\sqrt 3 ,\,\,BB' = 2\).Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) tương ứng là trung điểm của   \(A'B',\,\,A'C',\,\,BC\). Nếu gọi \(\alpha \) là độ lớn của góc của hai mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) và \(\left( {ACC'} \right)\)  thì \(\cos \alpha \) bằng:

  • A. \(\dfrac{4}{5}\) 
  • B. \(\dfrac{2}{5}\)  
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{5}\)      
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{5}\)    
Câu 32
Mã câu hỏi: 141495

Lăng trụ có chiều cao bằng \(a\), đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng \(2{a^3}\). Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng 

  • A. \(4a\)        
  • B. \(2a\)           
  • C. \(a\)         
  • D. \(3a\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 141496

Tổng các nghiệm của phương trình \({4^x} - {6.2^x} + 2 = 0\) bằng: 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 141497

Xét các số phức \(z\) thỏa mãn  \(\left| {z - 1 - 3i} \right| = 2\). Số phức \(z\) mà \(\left| {z - 1} \right|\) nhỏ nhất là: 

  • A. \(z = 1 + 5i\)   
  • B. \(z = 1 + i\)    
  • C. \(z = 1 + 3i\)   
  • D. \(z = 1 - i\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141498

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{e^x} + m\,\,\,khi\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {3 + {x^2}} \,\,khi\,\,x < 0\end{array} \right.\) liên tục trên  và \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  = ae + b\sqrt 3  + c\), \(\left( {a,b,c \in \mathbb{Q}} \right)\). Tổng \(T = a + b + 3c\) bằng: 

  • A. \(15\)  
  • B. \( - 10\) 
  • C. \( - 19\) 
  • D. \( - 17\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141499

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2\)và cạnh bên bằng \(2\sqrt 2 \). Gọi \(\alpha \)là góc của mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{7}\)      
  • B. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)    
  • C. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}\)  
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 141500

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {2;0;0} \right),\,\,B\left( {0;4;0} \right),\,\,C\left( {0;0;6} \right),\,\,D\left( {2;4;6} \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng song song với \(mp\left( {ABC} \right)\), \(\left( P \right)\) cách đều \(D\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Phương trình của \(\left( P \right)\) là: 

  • A. \(6x + 3y + 2z - 24 = 0\)        
  • B. \(6x + 3y + 2z - 12 = 0\)  
  • C. \(6x + 3y + 2z = 0\)         
  • D. \(6x + 3y + 2z - 36 = 0\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 141501

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 2\)?

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)   
  • B. \(1\)      
  • C. \(0\)       
  • D. \(2\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141502

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\), \(f\left( 0 \right) = 0,\,\,f'\left( 0 \right) \ne 0\) và thỏa mãn hệ thức\(f\left( x \right)/f'\left( x \right) + 18{x^2} = \left( {3{x^2} + x} \right)f'\left( x \right) + \left( {6x + 1} \right)f\left( x \right)\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {x + 1} \right){e^{f\left( x \right)}}dx}  = a{e^2} + b\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{Q}} \right)\). Giá trị của \(a - b\) bằng: 

  • A. \(1\)  
  • B. \(2\)  
  • C. \(0\) 
  • D. \(\dfrac{2}{3}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 141503

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2\) đồng biến trên khoảng: 

  • A. \(\left( {0;2} \right)\)       
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)   
  • C. \(\left( {1;4} \right)\)  
  • D. \(\left( {4; + \infty } \right)\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 141504

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx}  = 10,\,\,\int\limits_3^4 {f\left( x \right)dx}  = 4\). Tích phân \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng:  

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 6
Câu 42
Mã câu hỏi: 141505

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là: 

  • A. \(\dfrac{{13}}{{143}}\)  
  • B. \(\dfrac{{132}}{{143}}\)      
  • C. \(\dfrac{{12}}{{143}}\)        
  • D. \(\dfrac{{250}}{{273}}\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 141506

Tập xác định của hàm số \(y = {\left[ {\ln \left( {x - 2} \right)} \right]^\pi }\) là: 

  • A. \(\mathbb{R}\)         
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)   
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  
Câu 44
Mã câu hỏi: 141507

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,\,\,AD = AA' = 2a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(DC'\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 6 a}}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}\)  
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{{3a}}{2}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 141508

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

Hàm số \(y = f\left( {2x - 2} \right)\) nghịch biến trên khoảng: 

  • A. \(\left( { - 1;1} \right)\)      
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  
  • C. \(\left( {1;2} \right)\)   
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 141509

Cho \(n \in {\mathbb{N}^*}\) và \(C_n^2.C_n^{n - 2} + C_n^8.C_n^{n - 8} = 2C_n^2.C_n^{n - 8}\) . Tổng \(T = {1^2}C_n^1 + {2^2}C_n^2 + ... + {n^2}C_n^n\) bằng: 

  • A. \({55.2^9}\)   
  • B. \({55.2^{10}}\)    
  • C. \({5.2^{10}}\)   
  • D. \({55.2^8}\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 141510

Cho  \(n \in \mathbb{N}\) và \(n! = 1\). Số giá trị của \(n\)  thỏa mãn giả thiết đã cho là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số 
Câu 48
Mã câu hỏi: 141511

Cho hàm số  có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số \(g\left( x \right) = \ln \left( {f\left( x \right)} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)   
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)    
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 141512

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích  \(V\) cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng 

  • A. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{2\pi }}}}\)       
  • B. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{2}}}\)   
  • C. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{\pi }}}\)     
  • D. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{3\pi }}}}\)  
Câu 50
Mã câu hỏi: 141513

Bất phương trình \({4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \ge 0\). Tập tất cả các giá trị của \(m\) là: 

  • A. \(\left( { - \infty ;12} \right)\) 
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)    
  • C. \(\left( { - \infty ; - 0} \right]\) 
  • D. \(\left( { - 1;16} \right]\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ