Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cần Thạnh

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142114

Hãy tìm \(\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} \).

  • A. \(I = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\).    
  • B. \(I = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\). 
  • C. \(I = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\).     
  • D. \(I = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142115

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3}\) quanh Ox là:

  • A. \(\sqrt 3  - \dfrac{\pi }{3}\)    
  • B. \(\dfrac{\pi }{3} - 3\)    
  • C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3 \)   
  • D. \(\pi \sqrt 3  - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)  
Câu 3
Mã câu hỏi: 142116

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn [2 ; 4] là:

  • A. 3     
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 4
Mã câu hỏi: 142117

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\,(a,b,c,d\, \in R)\) có đồ thị như hình vẽ sau.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 0     
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 142118

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là:

  • A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\).      
  • B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\). 
  • C. \((2;8)\).        
  • D. \((8; + \infty )\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142119

Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai :

  • A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
  • B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1. 
  • C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 
  • D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142120

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

  • A. Sáu   
  • B. Tám 
  • C. Mười     
  • D. Mười hai  
Câu 8
Mã câu hỏi: 142121

Khối chóp có diện tích đáy 4 \(m^2\) và chiều cao 1,5m có thể tích là:

  • A. \(6 m^3\)    
  • B. \(4.5{m^3}\) 
  • C. \(4{m^3}\)   
  • D. \(2 m^3\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 142122

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. 219,91 cm2      
  • B. 921,91 cm
  • C. 19,91 cm2      
  • D. 291,91 cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 142123

Trong không gian cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\), độ dài đoạn \(AB\) bằng

  • A. \(\sqrt 6 .\)   
  • B. \(\sqrt 8 .\) 
  • C. \(\sqrt {10} .\)   
  • D. \(\sqrt {12} .\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 142124

Cho các số phức \({z_1} = 2 - 5i\,,\,\,{z_2} =  - 2 - 3i\). Hãy tính \(|{z_1} - {z_2}|\).

  • A. \(2\sqrt 5 \)    
  • B. 20         
  • C. 12   
  • D. \(2\sqrt 3 \)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 142125

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 - 2i} \right)z = 4 + 2i\). Tìm số phức liên hợp của z.

  • A. \(\overline z  = 4 - 2i\). 
  • B. \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i\). 
  • C. \(\overline z  = 3 + 2i\). 
  • D. \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} - \dfrac{{14}}{{13}}i\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142126

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 142127

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 142128

Đường thẳng \(y = 2x - 1\) có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số \(y = {{{x^2} - x - 1} \over {x + 1}}\).

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 142129

Nếu \({\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a \ne 1)\) thì x bằng:

  • A. \({2 \over 5}\)    
  • B. \({3 \over 5}\)  
  • C. \({6 \over 5}\)    
  • D. \(3\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 142130

Tìm \(I = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} \).

  • A. \(I = \sin \left( {4x + 2} \right) + C\).        
  • B. \(I =  - \sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 
  • C. \(I = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C\).  
  • D. \(I = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142131

Đặt \(F(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} \). Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

  • A. F’(x) = x.          
  • B. F’(x) = 1. 
  • C. F’(x) = x – 1.   
  • D. F’(x) = \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2}\).  
Câu 19
Mã câu hỏi: 142132

Giải phương trình \({z^2} - 6z + 11 = 0\), ta có nghiệm là:

  • A. \(z = 3 + \sqrt 2 i\).     
  • B. \(z = 3 - \sqrt 2 i\). 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 - \sqrt 2 i\end{array} \right.\).         
  • D. Một kết quả khác. 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142133

Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2z + \overline z \) là:

  • A. 3 và 2.   
  • B. 3 và 2i. 
  • C. 1 và 6.    
  • D. 1 và 6i. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142134

Khối chóp tứ giác đều có thể tích \(V = 2{{\rm{a}}^3}\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \) thì chiều cao khối chóp bằng:

  • A. a  
  • B. \(a\sqrt 6 \) 
  • C. \(\dfrac{a}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142135

Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \)

  • A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142136

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{\pi }{{\sqrt 3 }}\)    
  • B. \(\dfrac{\pi }{6}\)   
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)    
  • D. \(\dfrac{\pi }{4}\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 142137

Cho 3 điểm \(M(0;1;0),N(0;2; - 4),P(2;4;0)\). Nếu \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ của điểm \(Q\) là

  • A. \(Q = \left( { - 2; - 3;4} \right)\)      
  • B. \(Q = \left( {2;3;4} \right)\)  
  • C. \(Q = \left( {3;4;2} \right)\)  
  • D. \(Q = \left( { - 2; - 3; - 4} \right)\)   
Câu 25
Mã câu hỏi: 142138

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là:

  • A. \(y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}\)        
  • B. \(y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}\)  
  • C. \(y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}\)  
  • D. \(y' = {1 \over {2(\sqrt x  + x)\ln 3}}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 142139

Cho  x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

  • A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\).             
  • B. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\). 
  • C. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\).    
  • D. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142140

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right.\).     
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right.\). 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - i\\y = i\end{array} \right.\).    
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 - i\end{array} \right.\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142141

Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

  • A. \(5 \pm 12i\).          
  • B. 12 + 5i. 
  • C. \(12 \pm 5i\).      
  • D. \(12 \pm i\).  
Câu 29
Mã câu hỏi: 142142

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là

  • A. \(Q\left( { - 6;5;2} \right)\).  
  • B. \(Q\left( {6;5;2} \right)\). 
  • C. \(Q\left( {6; - 5;2} \right)\). 
  • D. \(Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right)\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142143

Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là

  • A. tam giác có ba góc nhọn. 
  • B. tam giác cân đỉnh \(A\).   
  • C. tam giác vuông đỉnh \(A\).  
  • D. tam giác đều.  
Câu 31
Mã câu hỏi: 142144

Giá trị của tham sô m để phương trình \({x^3} - 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:

  • A. \( - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\) 
  • B. \( - 2 < m < 2\)  
  • C. \( - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\) 
  • D. \( - 2 \le m \le 2\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 142145

Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {{x + 10} \over {x + 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

  • A. 4      
  • B.
  • C. 10      
  • D. 6  
Câu 33
Mã câu hỏi: 142146

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) ?

  • A. \(2\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\).  
  • B. \(\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\). 
  • C. \(\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}\). 
  • D. \(\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\). 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142147

Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).  
  • B. \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4}\). 
  • C. \(\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).     
  • D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142148

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết  SA   vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc \(60^o\).   Tính thể tích hình chóp

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)    
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142149

Cho khối chóp \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AD = 2a,\,AB = a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AD\) , biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Tính thể tích khối chóp biết \(SA = a\sqrt 5 \).

  • A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 142150

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{\pi }{6}\)    
  • B. \(\dfrac{\pi }{{12}}\)    
  • C. \(\dfrac{1}{3}\)   
  • D. \(\dfrac{\pi }{8}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142151

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là

  • A. \(D\left( { - 4;5; - 1} \right)\).  
  • B. \(D\left( {4;5; - 1} \right)\). 
  • C. \(D\left( { - 4; - 5; - 1} \right)\). 
  • D. \(D\left( {4; - 5;1} \right)\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142152

Phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0\) có các nghiệm là:

  • A. \(2 \pm 2\sqrt 2 i\).      
  • B. \( - 2 \pm 2\sqrt 2 i\). 
  • C. \( - 1 \pm 2\sqrt 2 i\).    
  • D. \(1 \pm \sqrt 2 i\).  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142153

Mô đun của tổng hai số phức \({z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i\):

  • A. \(5\sqrt 2 \)    
  • B. 10 
  • C. 8   
  • D. 50  
Câu 41
Mã câu hỏi: 142154

Cho hình chóp tứ giác  có đáy là hình chữ nhật cạnh  các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp  bằng:

  • A. \(\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)     
  • B. \(\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 
  • C. \(10{a^3}\sqrt 3 \) 
  • D. \(9{a^3}\sqrt 3 \) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142155

Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.

  • A.  2    
  • B. 1
  • C.
  • D.
Câu 43
Mã câu hỏi: 142156

Cho hàm số \(y = {{x + 3} \over {1 - x}}\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1) \cup (1; + \infty )\).
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1. 
  • D. Hàm số không có cực trị.
Câu 44
Mã câu hỏi: 142157
  • A. \(( - \infty ; - 1)\)     
  • B. \(( - \infty ;0)\) 
  • C. \(( - 1; + \infty )\)   
  • D. \((0; + \infty )\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 142158

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:

  • A. \((2; + \infty )\)    
  • B. \(\left( {1;3} \right)\) 
  • C. \(( - \infty ;3)\)     
  • D. \(\left( { - {1 \over 2};2} \right)\)  
Câu 46
Mã câu hỏi: 142159

Nghiệm của phương trình \({\log _2}({\log _4}x) = 1\) là:

  • A. x = 16    
  • B. x = 8   
  • C. x = 4      
  • D. x = 2   
Câu 47
Mã câu hỏi: 142160

Cho \(f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]\). Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường  y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường  y = g(x), y = 0, x = a, x = b  đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

  • A. Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra \(f(x) = g(x),\forall x \in [a;b]\).
  • B. S1>S2.
  • C. V1 > V2.
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai. 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142161

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}\) là:

  • A. 27ln2.             
  • B. 72ln27. 
  • C. 3ln72.     
  • D. Một kết quả khác. 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142162

Chọn phương án đúng.

  • A. \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}}  =  - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} =  - 2} \right.\) 
  • B. \(\int\limits_2^1 {dx}  = 1\). 
  • C. \(\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|}  - \ln | - e| = \ln 2\).  
  • D. Cả 3 phương án đều sai. 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142163

Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\)đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng

  • A. 2.   
  • B. \( - 3\).
  • C. 1.
  • D. 3. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ