Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cù Huy Cận

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247584

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên \(\left[ { - 4;\,4} \right]\) là

  • A. \( - 41\) 
  • B. \(40\) 
  • C. \( - 40\) 
  • D. \(41\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247585

Cho hàm số \(y = \frac{3}{{2 - x}}\). Chọn phát biểu đúng? 

  • A. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng. 
  • B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. 
  • C. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang. 
  • D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247586

Cho hình chóp \(S.ABC\) có mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) , tam giác \(ABC\) đều cạnh \(2a\) , tam giác \(SAB\) vuông cân tại \(S\). Tính thể tích hình chóp \(S.ABC\). 

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) 
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\) 
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\) 
  • D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247587

Hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định \(D = \mathbb{R}\) khi tham số \(m\) thỏa mãn điều kiện  

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\\m \le 2\end{array} \right.\) 
  • C. \( - 2 < m < 2\)
  • D. \( - 2 \le m \le 2\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247588

Hàm số \(y = f\left( x \right) =  - \frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} + 6\) có bao nhiêu điểm cực đại? 

  • A. \(1\) 
  • B. \(3\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(4\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247589

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng \(a.\) Tính tan của góc giữa một đường sinh và mặt đáy của nón. 

  • A. \(3\) 
  • B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 
  • C. \(2\sqrt 2 \)    
  • D. \(\frac{1}{3}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247590

Cho hàm số \(y = {x^{\frac{3}{2}}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

  • A. Đồ thị hàm số luôn đi qua \(A\left( {1;1} \right)\) 
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) 
  • C. Hàm số có đạo hàm \(y' = \frac{3}{2}x\) 
  • D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247591

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?

  • A. \(1\) 
  • B. \(4\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(2\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247592

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy \(R\) và chiều cao \(h\) là:

  • A. \(V = \pi rh.\) 
  • B. \(V = 2\pi rh.\) 
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}.\)  
  • D. \(V = \pi {r^2}h.\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247593

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 3} }}\) có 2 đường tiệm cận ngang. 

  • A. \(m = 1\) 
  • B. \(m \ne 1.\) 
  • C. \(m < 1.\) 
  • D. \(m > 1.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247594

Phương trình \({\sin ^2}x - \left( {2 + m} \right)\,\sin x + 2m = 0\) có nghiệm khi tham số \(m\) thỏa mãn điều kiện 

  • A. \(m \ge 3.\) 
  • B. \(m \in \mathbb{R}.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le  - 1\\m \ge 1\end{array} \right.\) 
  • D. \( - 1 \le m \le 1.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247595

Với giá trị nào của tham số \(m,\) hàm số \(y = \frac{{{x^2} + \left( {m + 1} \right)x - 1}}{{2 - x}}\) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định? 

  • A. \(m \le  - \frac{5}{2}.\) 
  • B. \(m \ge  - \frac{5}{2}.\) 
  • C. \(m \ge 1.\) 
  • D. \(m = 1.\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247596

Cho mặt cầu \(\left( S \right) = S\left( {O;\,R} \right),\) một mặt phẳng \(\left( P \right)\) cách \(O\) một khoảng bằng \(a,\,\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng \(4\sqrt 2 a\pi .\) Tính theo \(a\)  diện tích mặt cầu \(\left( S \right)\) .

  • A. \(36\pi {a^2}.\)
  • B. \(9\pi {a^2}.\) 
  • C. \(18\pi {a^2}.\) 
  • D. \(12\pi {a^2}.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247597

Biết \(\left( {a;\,b} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 5} \right)\left( {\log x + 1} \right) < 0.\) Tính \(10a + b = ?\) 

  • A. \(5\) 
  • B. \(7\) 
  • C. \(6\) 
  • D. \(8\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247598

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu \(0 < a < b\) thì \({a^m} > {b^m} \Leftrightarrow m < 0.\) 
  • B. Nếu \(a \in \left( {0;1} \right)\) thì \({a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  < \beta .\) 
  • C. Nếu \(0 < a < b\) thì \({a^m} < {b^m} \Leftrightarrow m > 1.\) 
  • D. Nếu \(a > 1\) thì \({a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  > \beta .\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247599

Số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là 

  • A. \(720\) 
  • B. \(24\) 
  • C. \(35\)
  • D. \(840\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247600

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,\,BC = 2a,\,AC' = 3a.\) Điểm \({\rm N}\) thuộc cạnh \(BB'\) sao cho \(BN = 2NB',\) điểm \(M\) thuộc cạnh \(DD'\) sao cho \(D'M = 2MD.\) Mặt phẳng \(\left( {A'M{\rm N}} \right)\) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm \(C'.\)

  • A. \(4{a^3}\) 
  • B. \(2{a^3}\) 
  • C. \({a^3}\) 
  • D. \(3{a^3}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247601

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) , cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SB = a\sqrt 3 .\) Tính góc giữa \(SC\) và mặt phẳng đáy. 

  • A. \({60^0}\) 
  • B. \({45^0}\) 
  • C. \({135^0}\) 
  • D. \({30^0}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247602

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \({h^2}\) 

  • A. \(V = \frac{1}{6}{h^3}\) 
  • B. \(V = {h^3}\) 
  • C. \(V = \frac{1}{2}{h^3}\) 
  • D. \(V = \frac{1}{3}{h^3}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247603

Cho hàm số \(y = {\log _a}x,\) với \(0 < a \ne 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

  • A. Nếu \(a > 1\)thì hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\) 
  • B. Đạo hàm của hàm số là\(y' = \frac{1}{{\ln \,{a^x}}}.\) 
  • C. Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\) 
  • D. Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247604

Cho bảng biến thiên của hàm số \(y = f\left( x \right)\) sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 
  • B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0. 
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 3;0} \right)\). 
  • D. Phương trình \(y = f\left( x \right)\) có hai tiệm cận. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247605

Cho \({\log _2}5 = a\) và \({\log _3}5 = b.\) Khi đó, \({\log _6}5\) tính theo \(a\) và \(b\) là: 

  • A. \(\frac{1}{{a + b}}\) 
  • B. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\) 
  • C. \({a^2} + {b^2}\) 
  • D. \(a + b\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247606

Cho \(a > 0,b > 0,b \ne 1.\) Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) cho như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(0 < a < 1;0 < b < 1.\)             
  • B. \(1 > a > 0;b > 1\)  
  • C. \(a > 1;\,b > 1\) 
  • D. \(a > 1;0 < b < 1.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247607

Tổng số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{4 + {{\log }_2}x}} + \frac{2}{{2 - {{\log }_2}x}} = 1\) là 

  • A. \(\frac{1}{2}\) 
  • B. \(\frac{3}{4}\) 
  • C. \(\frac{1}{4}\) 
  • D. \(1\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247608

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{2x + 4}}{{ - x + 1}}\)  
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 3x + 2.\)      
  • C. \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}\) 
  • D. \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x - 1}}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247609

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}?\) 

  • A. \(1\) 
  • B. \(2\)
  • C. \( - 2\) 
  • D. \( - 1\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 247610

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD,\) cạnh đáy có độ dài \(r\sqrt 2 ,\) chiều cao \(h\) . Xét hình nón \(\left( {\rm N} \right)\) ngoại tiếp khối chóp. Gọi \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích hình nón \(\left( {\rm N} \right)\) và thể tích khối cầu nội tiếp \(\left( {\rm N} \right)\) . Tìm tỉ số \(\frac{h}{r}\) sao cho \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(2\sqrt 2 \) 
  • D. \(3\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247611

Một sợi dây thép cho chiều dài \(8m,\) được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình vuông, phần thứ hai được uốn thành hình tam giác đều. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất? 

  • A. \(\frac{{24}}{{9 + 2\sqrt 3 }}m.\) 
  • B. \(\frac{{12}}{{9 + 2\sqrt 3 }}m.\)     
  • C. \(\frac{{12}}{{9 + 4\sqrt 3 }}m.\) 
  • D. \(\frac{{24}}{{9 + 4\sqrt 3 }}m.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247612

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có các mặt bên đều là hình vuông cạnh \(a.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A'B\) và \(B'C'\) bằng 

  • A. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}\) 
  • B. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{{21}}\) 
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\) 
  • D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{21}}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247613

Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có hình chiếu \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là trung điểm của \(AB,\,ABCD\) là hình thoi cạnh \(2a,\,\,\angle ABC = {60^0};\,BB'\) tạo với đáy một góc \({30^0}\). Tính thể tích hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) ?

  • A. \(2{a^3}\) 
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \)   
  • C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)  
  • D. \({a^3}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247614

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - \frac{5}{2}x - \frac{3}{2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right)\) 
  • B. \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)   
  • C. \(\left( { - 1;\frac{1}{4}} \right)\) 
  • D. \(\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right)\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247615

Chị Hân hàng tháng gửi vào ngân hàng \(1.500.000\) đồng, với lãi suất \(0,8\% \) một tháng. Sau 1 năm chị Hân rút cả vốn lẫn lãi về mua vàng thì số chỉ vàng mua được ít nhất là bao nhiêu? Biết giá vàng tại thời điểm mua là \(3.648.000\) đồng/chỉ.

  • A. \(5\) chỉ 
  • B. \(4\) chỉ    
  • C. \(3\) chỉ 
  • D. \(6\) chỉ  
Câu 33
Mã câu hỏi: 247616

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 5{x^2} + 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(A\left( {0;2} \right)?\) 

  • A. \(4\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(3\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247617

Với giá trị nào của tham số \(m\) thì đường thẳng \(d:2x - y + m = 0\) tiếp xúc với đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}?\) 

  • A. \(m =  \pm 4\) 
  • B. \(m =  \pm 2\) 
  • C. \(m = 2\) 
  • D. \(m =  - 2\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247618

Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({6^x} + \left( {3 - m} \right){.2^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc \(\left( {0;1} \right)\) là 

  • A. \(\left[ {3;4} \right]\) 
  • B. \(\left( {2;4} \right)\) 
  • C. \(\left[ {2;4} \right]\)   
  • D. \(\left( {3;4} \right)\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247619

Cho hình chóp \(SABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Biết \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = 2a.\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(B\) vuông góc với \(SC.\) Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:

  • A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{{24}}\)           
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 5 }}{4}\)   
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\) 
  • D. \(\frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{{20}}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247620

Cho hình chóp \(SABCD,\) đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB = a,\;\;BC = 2a.\)  Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy \(ABCD.\) Diện tích \(S\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(SABCD\) là:

  • A. \(\frac{{4\pi {a^2}}}{3}\) 
  • B. \(\frac{{16\pi {a^2}}}{3}\)  
  • C. \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\) 
  • D. \(\frac{{16\pi {a^2}}}{9}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247621

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất?

  • A. \(m =  - \frac{1}{2}\) 
  • B. \(m = 0\)     
  • C. \(m = \frac{1}{2}\) 
  • D. \(m = 1\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247622

Cho khối trụ \(\left( T \right),\;\;AB\) và \(CD\) lần lượt là hai đường kính trên hai mặt phẳng đáy của \(\left( T \right).\) Biết góc giữa \(AB,\;CD\) là \({30^0},\;AB = 6cm\) và thể tích khối \(ABCD\) là \(30c{m^3}.\) Khi đó thể tích khối trụ \(\left( T \right)\) là:

  • A. \(90\pi c{m^3}\)  
  • B. \(45\pi c{m^3}\)   
  • C. (45\pi \sqrt 3 c{m^3}\)           
  • D. \(30\pi c{m^3}\)   
Câu 40
Mã câu hỏi: 247623

Một mật khẩu gồm 8 ký tự, trong đó có 6 chữ số lấy từ tập hợp 10 chữ số từ 0 đến 9 và 2 chữ cái in hoa lấy từ tập hợp 26 chữ cái không dấu. Người ta tạo một mật khẩu bằng cách viết 8 kí tự thành một hàng ngang, sao cho chữ số viết sau lớn hơn tất cả các chữ số viết trước nó và hai chữ cái không đứng cạnh nhau. Số mật khẩu được tạo ra theo cách như vậy là:

  • A. 2500000          
  • B. 1911500       
  • C. 2866500       
  • D. 98280000 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247624

Cho hình chóp \(SABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(E\) là điểm trên cạnh \(SC\) sao cho \(EC = 2ES.\) Gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng chứa \(AE\) và song song với \(BD,\;\left( \alpha  \right)\) cắt \(SB,\;SD\) lần lượt tại hai điểm \(M,\;N.\) Tính theo \(V\) thể tích khối chóp \(SAMEN.\) 

  • A. \(\frac{{3V}}{{16}}\)     
  • B. \(\frac{V}{6}\)  
  • C. \(\frac{V}{9}\)   
  • D. \(\frac{{3V}}{8}\)  
Câu 42
Mã câu hỏi: 247625

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {3m + 1} \right){.12^x} + \left( {2 - m} \right){.6^x} + {3^x} < 0\) có nghiệm đúng \(\forall \;x > 0.\) 

  • A. \(\left( { - 2; - \frac{1}{3}} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)    
  • C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247626

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}.\) Với giá trị nào của tham số \(m\) để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị \(A,\;B\) sao cho \(AB = \sqrt {20} ?\)

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 2\end{array} \right.\) 
  • B. \(m =  \pm 2\) 
  • C. \(m =  \pm 1\) 
  • D. \(m = 1\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247627

Cho \(x,\;y\) là các số thực dương thỏa mãn \(\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right).\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2x + y\) là: 

  • A. \(P = 4 + 2\sqrt 3 \) 
  • B. \(P = 4 - 2\sqrt 3 \) 
  • C. \(P = \frac{{9 - 5\sqrt 3 }}{3}\) 
  • D. \(P = \frac{{3 + 5\sqrt 3 }}{2}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247628

Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển \({\left( {1 + x + 4{x^2}} \right)^{10}}\) thành đa thức. 

  • A. \(4570\)  
  • B. \(2320\)  
  • C. \(2370\)
  • D. \(2140\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247629

Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của tham số \(m\) sao cho phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} = 3{x^2} + 3\sqrt[3]{{3{x^2} + 3x + m}} + 3 + m\)  có đúng hai nghiệm thực. Tổng các phần tử của tập hợp \(S\) là:

  • A. \(0\)    
  • B. \( - 33\)  
  • C. \( - 4\) 
  • D. \( - 34\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247630

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3\) là 

  • A. \(S = \left( {1;9} \right)\) 
  • B. \(S = \left( { - \infty ;10} \right)\) 
  • C. \(S = \left( { - \infty ;9} \right)\) 
  • D. \(S = \left( {1;10} \right)\)  
Câu 48
Mã câu hỏi: 247631

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC = 3a;\,\,BD = 4a.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm  của \(AD\) và \(BC.\) Biết \(AC\) vuông góc với \(BD\) . Tính \(MN\) 

  • A. \(MN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\) 
  • B. \(MN = \frac{{5a}}{2}\) 
  • C. \(M = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\) 
  • D. \(MN = \frac{{7a}}{2}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247632

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA = a\sqrt 6 \) và vuông góc với đáy \(\left( {ABCD} \right)\). Tính theo \(a\) diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp \(S.ABCD\). 

  • A. \(8\pi {a^2}\) 
  • B. \({a^2}\sqrt 2 \) 
  • C. \(2\pi {a^2}\) 
  • D. \(2{a^2}\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247633

Cho tứ diện \(ABCD\) có tam giác \(ABD\) đều là cạnh bằng \(2\) , tam giác \(ABC\) vuông tại \(B,\,BC = \sqrt {3.} \) Biết khoảng cách  giữa hai đường thẳng chéo nhau \(AB\) và \(CD\) bằng \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\) . Khi đó độ dài cạnh \(CD\) là

  • A. \(2\) 
  • B. \(1\)
  • C. \(\sqrt 3 \) 
  • D. \(\sqrt 2 \)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ