Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Thời Nhiệm

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142214

Phương trình \({e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có các nghiệm là:

  • A. x = ln2 và x = ln3   
  • B. x = 2 và x = 3  
  • C. x =  0 và x = 1            
  • D. \(x = {\log _2}3\,,\,\,x = {\log _3}2\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 142215

Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: \({\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b\).  Khi đó x nhận giá trị nào ?

  • A. \({2 \over 3}\)    
  • B. \({a^{{1 \over 4}}}{b^{{4 \over 7}}}\)      
  • C. \({a \over b}\)  
  • D. \({b^{{1 \over 4}}}{a^{{4 \over 7}}}\)  
Câu 3
Mã câu hỏi: 142216

Phần thực và phần ảo của số phức \(z =  - \dfrac{{1 + i}}{{1 - i}}\) là:

  • A. 0 và 1.     
  • B. 0 và i. 
  • C. 0 và -1. 
  • D. 0 và – i. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142217

Nghiệm của phương trình \(3{z^2} - 4z + 2 = 0\) là:

  • A. \({z_1} = \dfrac{{ - 2 - i\sqrt 2 }}{3}\,,\,\,{z_2} = \dfrac{{ - 2 + i\sqrt 2 }}{3}\) 
  • B. \({z_1} = \dfrac{{ - 2 - i\sqrt 2 }}{6}\,,\,\,{z_2} = \dfrac{{ - 2 + i\sqrt 2 }}{6}\) 
  • C. \({z_1} = \dfrac{{2 - i\sqrt 2 }}{6}\,,\,\,{z_2} = \dfrac{{2 + i\sqrt 2 }}{6}\)  
  • D. \({z_1} = \dfrac{{2 - i\sqrt 2 }}{3}\,,\,\,{z_2} = \dfrac{{2 + i\sqrt 2 }}{3}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142218

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  R\{1} và có bảng biến thiên như sau:

 

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1. 
  • B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng. 
  • C. Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 điểm chung. 
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 1; + \infty )\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142219

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. yCT = 0  
  • B. \(\mathop {\max }\limits_R y = 5\) 
  • C. yCĐ  = 5  
  • D. \(\mathop {\min \,y}\limits_k  = 4\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 142220

Cho biết hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a  biết SA  vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)     
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{48}}\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 142221

Cho khối chóp \(S.ABCD\)có đáy là hình vuông cạnh \(2a\). Gọi \(H\) là trung điểm cạnh \(AB\) biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\) . Tính thể tích khối chóp biết tam giác \(SAB\) đều

  • A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)     
  • B. \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 142222

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh \(a\). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc \(AC'A'\) khi quay quanh trục \(AA'\) bằng?

  • A. \(\pi {a^2}\sqrt 2 .\)  
  • B. \(\pi {a^2}\sqrt 3 .\) 
  • C. \(\pi {a^2}\sqrt 5 .\)  
  • D. \(\pi \sqrt 6 {a^2}.\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 142223

Phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {\sqrt 5 ;3;9} \right)\) và tiếp xúc trục hoành là:

  • A. \({\left( {x + \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 9} \right)^2} = 86.\)    
  • B. \({\left( {x - \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 9} \right)^2} = 14.\) 
  • C. \({\left( {x - \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 9} \right)^2} = 90.\)  
  • D. \({\left( {x + \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 9} \right)^2} = 90.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142224

Hàm số \(F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C\) là nguyên hàm của hàm số nào:

  • A. \(\dfrac{1}{{x{{\ln }^3}x}}\).     
  • B. \(x{\ln ^3}x\). 
  • C. \(\dfrac{{{x^2}}}{{{{\ln }^3}x}}\).   
  • D. \(\dfrac{{{{\ln }^3}x}}{x}\). 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142225

Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx\) có giá trị bằng :

  • A. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} + \ln \left( {1 + e} \right)\).  
  • B. \({e^2} - 7e + \dfrac{1}{{e + 1}}\). 
  • C. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} - \dfrac{1}{{{{\left( {e + 1} \right)}^2}}}\).  
  • D. \({e^3} - 7{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142226

Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x + 1}}\) là:

  • A. \(x = {1 \over 2},\,\,y =  - 1\)     
  • B. x = 1, y = -2    
  • C. x = - 1 , y = 2       
  • D. \(x =  - 1,\,\,\,y = {1 \over 2}\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 142227

Số giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} - 3x - 1,\,\,y = {x^3} - 1\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 142228

Tập xác định của hàm số  \(y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{{3 \over 2}}}\)  là:

  • A. D = R \[0 ; 2]     
  • B. D = R     
  • C. D = R\ (0 ; 2)   
  • D. D = R\ {2}   
Câu 16
Mã câu hỏi: 142229

Giá trị của biểu thức \(\left( {{{25}^{1 + \sqrt 2 }} - {5^{2\sqrt 2 }}} \right){.5^{ - 1 - 2\sqrt 2 }}\) là:

  • A. 0     
  • B. \({5 \over {24}}\)     
  • C. \({{24} \over 5}\)  
  • D. \( - {{24} \over 5}\)   
Câu 17
Mã câu hỏi: 142230

Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)     
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)   
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{24}}\)    
  • D. \({a^3}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 142231

Một hình nón có đường sinh bằng \(8{\rm{ cm}}\), diện tích xung quanh bằng \(240\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\). Đường kính của đường tròn đáy hình nón bằng

  • A. \(2\sqrt {30} {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)      
  • B. \(30{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 
  • C. \(60{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  
  • D. \(50{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142232

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là \(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng

  • A. \(2\sqrt {83} \).    
  • B. \(\sqrt {83} \). 
  • C. \(83\). 
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\).  
Câu 20
Mã câu hỏi: 142233

Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(2a\) và cạnh bên bằng \(3a\). Thể tích hình chóp S.ABCD ?

  • A. \(4\sqrt 7 {a^3}\)    
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{3}{a^3}\)    
  • C. \(\dfrac{4}{3}{a^3}\)  
  • D. \(\dfrac{{4\sqrt 7 }}{3}{a^3}\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 142234

Tích phân \(\int\limits_0^4 {\left( {3x - {e^{\dfrac{x}{2}}}} \right)dx = a + b{e^2}} \) khi đó a – 10b bằng:

  • A. 6     
  • B. 46  
  • C. 26     
  • D. 12  
Câu 22
Mã câu hỏi: 142235

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :

  • A. \(\int\limits_a^b {\left| {f(a)} \right|\,dx} \).   
  • B. \( - \int\limits_a^b {f(x)\,dx} \).  
  • C. \(\int\limits_b^a {f(x)\,dx} \).   
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} \). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142236

Thực hiện phép tính \(A = \dfrac{{2 + 3i}}{{1 + i}} + \dfrac{{3 - 4i}}{{1 - i}} + i\left( {4 + 9i} \right)\). Ta có:

  • A. A = 3 + 4i.    
  • B. A = - 3 + 4i. 
  • C.  A = 3 - 4i       
  • D. A =  - 3  – 4i. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142237

Cho số phức z có \(|z| = 2\) thì số phức \(w = z + 3i\) có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

  • A. 2 và 5.     
  • B. 1 và 6. 
  • C. 2 và 6.  
  • D. 1 và 5. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142238

Cho hàm số y = f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  - 2,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 2\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
  • B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
  • C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = - 2 và x= 2. 
  • D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = - 2 và y = 2. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142239

Đồ thị sau là của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)         
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)       
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)       
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)   
Câu 27
Mã câu hỏi: 142240

Cho hàm số \(y = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 2}\). Tính  S = y’ + y, ta được:

  • A. \(S =  - {e^x}\)     
  • B. \(S = {e^x}\)  
  • C. \(S = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 4}\)        
  • D. \(S = {e^x} + {e^{ - x}}\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 142241

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)\) là đường thẳng:

  • A. \(x = 1\)    
  • B. \(y = 0\)  
  • C. \(y=1\)  
  • D. \(x=0\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142242

Giá trị lớn nhất củ hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2\) trên đoạn [0 ; 2] bằng:

  • A. \( - {{50} \over {27}}\)    
  • B. \( - 2\)   
  • C.
  • D.
Câu 30
Mã câu hỏi: 142243

Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng \({30^0}\). Thể tích của hình chóp S.ABC là ?

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)    
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{36}}{a^3}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)  
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{{36}}{a^3}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142244

Cho 3 vecto \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right);\)\(\overrightarrow b  = \left( { - 1;1;2} \right)\) và \(\overrightarrow c  = \left( {x;3x;x + 2} \right)\) . Tìm \(x\) để  3 vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng

  • A. \(2.\)    
  • B. \( - 1.\)  
  • C. \( - 2.\)  
  • D. \(1.\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 142245

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( {2;5;1} \right),\,B\left( { - 2; - 6;2} \right),\,C\left( {1;2; - 1} \right)\) và điểm \(M\left( {m;m;m} \right)\), để \(M{A^2} - M{B^2} - M{C^2}\) đạt giá trị lớn nhất thì \(m\) bằng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 33
Mã câu hỏi: 142246

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\). Tìm khẳng định đúng.

  • A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. 
  • B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(1 ; -1 ). 
  • C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty ; - 1),\,(1; + \infty )\). 
  • D. Hàm số không có cực trị. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142247

Đường thẳng y = 4x – 1  và đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\) có bao nhiêu điểm chung ?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 142248

Điều kiện đề \({\log _a}b\) có nghĩa là:

  • A. a < 0, b > 0    
  • B. \(0 < a \ne 1,b < 0\) 
  • C. \(0 < a \ne 1,\,b > 0\)   
  • D. \(0 < a \ne 1,\,0 < b \ne 1\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142249

Cho các số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2} + {1 \over 2}{\log _a}b\). 
  • B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + {\log _a}b\). 
  • C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 4}{\log _a}b\). 
  • D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2}{\log _a}b\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142250

Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx =  - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\).

  • A. 24     
  • B. – 7  
  • C. – 4    
  • D. 8  
Câu 38
Mã câu hỏi: 142251

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.

  • A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx} } \). 
  • B. \(\int\limits_a^b {k.dx = k\left( {b - a} \right),\,\forall k \in R} \). 
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx =  - \int\limits_b^a {f(x)\,dx} } \). 
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_c^b {f(x)\,dx\,,\,\,\,c \in [a;b]} } } \). 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142252

Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho \(\dfrac{{SM}}{{MA}} = \dfrac{{SN}}{{NB}} = \dfrac{{SP}}{{PC}} = \dfrac{1}{2}\). Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:

  • A. \(\dfrac{1}{9}\).  
  • B. \(\dfrac{1}{{27}}\). 
  • C. \(\dfrac{1}{4}\).  
  • D. \(\dfrac{1}{8}\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142253

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác  vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=\(a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

  • A. \(2{a^3}\sqrt 3 \)  
  • B. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • D. \({a^3}\sqrt 3 \)  
Câu 41
Mã câu hỏi: 142254

Cho hình chóp \(S.ABCD\)biết \(A\left( { - 2;2;6} \right),\,B\left( { - 3;1;8} \right),\)\(\,C\left( { - 1;0;7} \right),\,D\left( {1;2;3} \right)\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(CD,\) \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Để khối chóp \(S.ABCD\)có thể tích bằng \(\dfrac{{27}}{2}\) (đvtt) thì có hai điểm \({S_1},\,{S_2}\) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của \({S_1}{S_2}\)

  • A. \(I\left( {0; - 1; - 3} \right)\).     
  • B. \(I\left( {1;0;3} \right)\). 
  • C. \(I\left( {0;1;3} \right)\).  
  • D. \(I\left( { - 1;0; - 3} \right).\)  
Câu 42
Mã câu hỏi: 142255

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(2; - 1;7),B(4;5; - 2)\). Đường thẳng \(AB\)cắt mặt phẳng \((Oyz)\) tại điểm \(M\). Điểm \(M\)chia đoạn thẳng \(AB\) theo tỉ số nào? 

  • A. \(\dfrac{1}{2}\).    
  • B. \(2\). 
  • C. \(\dfrac{1}{3}\). 
  • D. \(\dfrac{2}{3}\). 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142256

Hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 0     
  • B.
  • C. 1
  • D.
Câu 44
Mã câu hỏi: 142257

Xét tích phân \(\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} \). Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?

  • A. \(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).   
  • B. \(I = \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \). 
  • C.  \(I =  - \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).     
  • D. \(I =  - \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \). 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142258

Tìm hai số thực A, B sao cho \(f(x) = A\sin \pi x + B\), biết rằng f’(1) = 2 và \(\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} \).

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}A = 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\). 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B = \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).   
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}B = 2\\A =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 142259

Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:

  • A. 4 lần    
  • B. 16 lần 
  • C. 64 lần 
  • D. 192 lần 
Câu 47
Mã câu hỏi: 142260

Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có \(A(2;1; - 1),B(3;0;1),C(2; - 1;3)\) và \(D\) thuộc trục \(Oy\). Biết \({V_{ABCD}} = 5\) và có hai điểm \({D_1}\left( {0;{y_1};0} \right),\,{D_2}\left( {0;{y_2};0} \right)\) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó \({y_1} + {y_2}\) bằng

  • A. \(0.\)     
  • B. \(1\). 
  • C. \(2\). 
  • D. \(3\). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142261

Nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}({x^2} + 2x - 8) \ge  - 4\) là:

  • A. [- 4 ;2]  
  • B. \([ - 6; - 4] \cup (2;4]\)        
  • C. (2 ; 4] 
  • D. [- 6 ; - 4] 
Câu 49
Mã câu hỏi: 142262

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {x\ln x\,dx} \).

  • A. \(I = \dfrac{1}{2}\).     
  • B. \(I = \dfrac{{3{e^2} + 1}}{4}\). 
  • C. \(I = \dfrac{{{e^2} + 1}}{4}\).    
  • D. \(I = \dfrac{{{e^2} - 1}}{4}\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142263

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z + 3 - 3i| = 5\) là:

  • A. Đường tròn tâm I(-3 ; 3) bán kính R = 5. 
  • B. Đường tròn tâm I(-3 ; -3) bán kính R = 5. 
  • C. Đường tròn tâm I(3 ; 3) bán kính R = 5. 
  • D. Đường tròn tâm I(3 ; -3) bán kính R = 5. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ