Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lam Sơn

08/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247184

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0;2} \right)\)      
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)            
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)          
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247185

Hàm số có đạo hàm bằng  \(2x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) là:

  • A. \(' = \dfrac{{2{x^3} - 2}}{{{x^2}}}\)      
  • B. \(y = \dfrac{{{x^3} + 1}}{x}\)   
  • C. \(y = \dfrac{{3{x^3} + 3x}}{x}\)     
  • D. \(y = \dfrac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247186

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \({x_0}\) thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là:

  • A. \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\)   
  • B. \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)\) 
  • C. \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f'\left( {{x_0}} \right)\)   
  • D. \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f'\left( {{x_0}} \right)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247187

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 2}  - 2}}{{x - 2}}\) bằng:

  • A. \( - \infty \)  
  • B. \(1\) 
  • C. \( + \infty \)    
  • D. \( - 1\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247188

Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.

  • A. \(A_{30}^3\)       
  • B. \(C_{20}^3\) 
  • C. 60 
  • D. \({20^3}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247189

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = 2{x^3} - {x^2} + 6x + 1\) 
  • B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 6x + 1\)
  • C. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1\) 
  • D. \(y =  - 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247190

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

  • A. \(x = 1\) và \(y = 2\)          
  • B. \(x = 2\) và \(y = 1\)    
  • C. \(x = 1\) và \(y =  - 3\)    
  • D. \(x =  - 1\) và \(y = 2\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247191

Giá trị của m làm cho phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2mx + m + 3 = 0\) có 2 nghiệm dương phân biệt là:

  • A. \(m > 6\)      
  • B. \(m < 6\) và \(m \ne 2\)  
  • C. \(2 < m < 6\) hoặc \(m <  - 3\) 
  • D. \(m < 0\) hoặc \(2 < m < 6\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247192

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?       

  • A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
  • B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. 
  • C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
  • D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247193

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

  • A. \(AH \bot AC\)    
  • B. \(AH \bot BC\)   
  • C. \(SA \bot BC\)  
  • D. \(AH \bot SC\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247194

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x^2 - 2\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right)\)biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k =  - 9?\)

  • A. \(y + 16 =  - 9\left( {x + 3} \right)\)     
  • B. \(y =  - 9\left( {x + 3} \right)\)     
  • C. \(y - 16 =  - 9\left( {x - 3} \right)\)  
  • D. \(y - 16 =  - 9\left( {x + 3} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 247195

Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết \(SA = 3a;\,\,SB = 4a;\,\,SC = 5a\). Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC.

  • A. \(V = 20{a^3}\)    
  • B. \(V = 10{a^3}\)  
  • C. \(V = \dfrac{{5{a^3}}}{2}\)     
  • D. \(V = 5{a^3}\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 247196

Hàm số \(y = \dfrac{{2\sin x + 1}}{{1 - \cos x}}\) xác định khi:

  • A. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)     
  • B. \(x \ne k\pi \)   
  • C. \(x \ne k2\pi \)   
  • D. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 247197

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số \(y = f\left( {x + 1} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). 
  • B. Hàm số \(y =  - f\left( x \right) + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). 
  • C. Hàm số \(y = f\left( x \right) + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). 
  • D. Hàm số \(y =  - f\left( x \right) - 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247198

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} - 4x} \right)\) là:

  • A. \( - 4\cos 4x\)    
  • B. \(4\cos 4x\)     
  • C. \(4\sin 4x\)    
  • D. \( - 4\sin 4x\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247199

Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:

  • A. \( - 1 \le m \le 1\)     
  • B. \(m > 1\)   
  • C.  \(m <  - 1\)   
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m <  - 1\\m > 1\end{array} \right.\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247200

Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của \(SA, SB\). Gọi \({V_1},\,\,{V_2}\) lần lượt là hể tích của khối chóp \(S.A’B’C\) và S.ABC. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?

  • A. \(\dfrac{1}{8}\)   
  • B. \(\dfrac{1}{4}\)   
  • C. \(\dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{3}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247201

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có \(A\left( {2;1} \right);\,\,B\left( { - 1;2} \right);\,\,C\left( {3;0} \right)\). Tứ giác ABCE ABCE  là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? 

  • A. \(\left( {6; - 1} \right)\)  
  • B. \(\left( {0;1} \right)\)      
  • C. \(\left( {1;6} \right)\)  
  • D. \(\left( {6;1} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 247202

Cho đường thẳng \(d:\,\,2x - y + 1 = 0\). Để phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thi \(\overrightarrow v \) phải là véc tơ nào sau đây:

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)      
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\)     
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)\)        
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247203

Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại \(x = 0\)?

  • A. \(y = {x^3} + 2\)    
  • B. \(y = {x^2} + 1\) 
  • C. \(y =  - {x^3} + x - 1\)      
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247204

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
  • B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\). 
  • D. Hàm số nghịch biến trên mỗi \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247205

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và \(SA = 2a\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC?

  • A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)       
  • B. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)       
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)       
  • D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{5}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247206

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thi \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai? 

  • A. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {0;2} \right)\). 
  • B. Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\). 
  • C. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\). 
  • D. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247207

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{mx + 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

  • A. \( - 2 \le m <  - 1\) và  \(m > 1\) 
  • B. \(m \le  - 1\) và \(m > 1\) 
  • C. \( - 1 < m < 1\)          
  • D. \(m <  - 1\) hoặc \(m \ge 1\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247208

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội  q và \({u_1} > 0\). Điều kiện của  q để  cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là: 

  • A. \(0 < q \le 1\)      
  • B. \(1 < q < \dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)     
  • C. \(q \ge 1\)      
  • D. \(\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} < q < \dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247209

Cho tam giác ABC có \(A\left( {1; - 1} \right);\,\,B\left( {3; - 3} \right);\,\,C\left( {6;0} \right)\). Diện tích \(\Delta ABC\) là:

  • A. 6  
  • B. \(6\sqrt 2 \)  
  • C. \(12\)  
  • D.
Câu 27
Mã câu hỏi: 247210

Tính tổng \(C_{2000}^0 + 2C_{2000}^1 + 3C_{2000}^2 + ... + 2001C_{2000}^{2000}\)?

  • A. \({1000.2^{2000}}\)  
  • B. \({2001.2^{2000}}\)   
  • C. \({2000.2^{2000}}\)   
  • D. \({1001.2^{2000}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 247211

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(a > 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0\) 
  • B. \(a < 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0\) 
  • C. \(a < 0;\,\,b > 0;\,\,c < 0\) 
  • D. \(a > 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247212

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 27x + 3m - 2\) đạt cực trị tại \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| \le 5\). Biết \(S = \left( {a;b} \right]\). Tính \(T = 2b - a\) ?

  • A. \(T = \sqrt {51}  + 6\)       
  • B. \(T = \sqrt {61}  + 3\)       
  • C. \(T = \sqrt {61}  - 3\)     
  • D. \(T = \sqrt {51}  - 6\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247213

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho \(AM = DN = x\,\,\left( {0 < x < a\sqrt 2 } \right)\). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

  • A. \(\left( {CB'D'} \right)\)  
  • B. \(\left( {A'BC} \right)\)     
  • C. \(\left( {AD'C} \right)\)  
  • D. \(\left( {BA'C'} \right)\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247214

Cho đồ thị \(\left( C \right):\,\,y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) . Gọi M điểm bất kì thuộc đồ \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại M cắt hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\)). Diện tích tam giác GPQ là:

  • A. 2  
  • B. 4  
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)      
  • D.
Câu 32
Mã câu hỏi: 247215

Cho khối hộp \(ABCD.A’B’C’D’\) có thể tích bằng \(2018\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AB\). Mặt phẳng \((MB'D')\) chia khối hộp \(ABCD.A’B’C’D’\) thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnh \(A\).

  • A. \(\dfrac{{5045}}{6}\)         
  • B. \(\dfrac{{7063}}{6}\)        
  • C. \(\dfrac{{10090}}{{17}}\)
  • D. \(\dfrac{{7063}}{{12}}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247216

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt \(AA' = a;\,\,AB = b,\,\,AC = c\). Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC’ sao cho \(\overrightarrow {C'I}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {C'C} \), G là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \) . Biểu diễn vectơ\(\overrightarrow {IG} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a ;\,\,\overrightarrow b ;\,\,\overrightarrow c \). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

  • A. \(\overrightarrow {IG}  = \dfrac{1}{4}\left( {\dfrac{1}{3}\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 3\overrightarrow c } \right)\)        
  • B. \(\overrightarrow {IG}  = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + 2\overrightarrow c } \right)\) 
  • C. \(\overrightarrow {IG}  = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow c  - 2\overrightarrow b } \right)\)     
  • D. \(\overrightarrow {IG}  = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow b  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow c  - 2\overrightarrow a } \right)\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247217

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = 1;\,\,SB = 2;\,\,SC = 3\) và \(\widehat {ASB} = {60^0};\,\,\widehat {BSC} = {120^0};\,\,\widehat {CSA} = {90^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)    
  • B. \(\sqrt 2 \)   
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}\)  
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 247218

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng \(BC:\,\,x + 7y - 13 = 0\). Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là \(E\left( {2;5} \right);\,\,F\left( {0;4} \right)\). Biết tọa độ đỉnh A là \(A\left( {a;b} \right)\). Khi đó:

  • A. \(a - b = 5\)    
  • B. \(2a + b = 6\)    
  • C. \(a + 2b = 6\)    
  • D. \(b - a = 5\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 247219

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(3\sqrt {x - 1}  + m\sqrt {x + 1}  = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}}\) có hai nghiệm thực?

  • A. \(\dfrac{1}{3} \le m < 1\)    
  • B. \( - 2 < m \le \dfrac{1}{3}\)    
  • C. \( - 1 \le m \le \dfrac{1}{4}\)    
  • D.  \(0 \le m < \dfrac{1}{3}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247220

Nghiệm của phương trình \({\cos ^4}x + {\sin ^4}x + \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\sin \left( {3x - \dfrac{\pi }{4}} \right) - \dfrac{3}{2} = 0\) là:

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 247221

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_n} = \dfrac{1}{{{n^2}}} + \dfrac{3}{{{n^2}}} + ... + \dfrac{{2n - 1}}{{{n^2}}}\) với \(n \in N*\). Giá trị của \(\lim {u_n}\) bằng:

  • A. \(0\)     
  • B. \( + \infty \)  
  • C. \( - \infty \)     
  • D.
Câu 39
Mã câu hỏi: 247222

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, \(AB = BC = a;\,\,AD = 2a\). Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), \(SA = a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC). 

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)   
  • B. \(\dfrac{{\sqrt {55} }}{{10}}\)  
  • C. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)  
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 247223

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện \({x^2} + {y^2} = 2\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy\). Giá trị của \(M + m\) bằng:

  • A. \( - 4\)    
  • B. \( - \dfrac{1}{2}\)   
  • C. \( - 6\)   
  • D. \(1 - 4\sqrt 2 \) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247224

Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước).

  • A. 50 km       
  • B. 60 km 
  • C. 55 km      
  • D. 45 km 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247225

Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số \(y =| 3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1|\) có 7 điểm cực trị là:

  • A. \(\left( {0;6} \right)\)      
  • B. \(\left( {6;33} \right)\)      
  • C. \(\left( {1;33} \right)\)     
  • D. \(\left( {1;6} \right)\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247226

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos 2x - {\tan ^2}x = \dfrac{{{{\cos }^2}x - {{\cos }^3}x - 1}}{{{{\cos }^2}x}}\) trên đoạn \(\left[ {1;70} \right]\).

  • A. \(188\pi \)    
  • B. \(263\pi \)  
  • C. \(363\pi \)    
  • D. \(365\pi \) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247227

Cho hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + 2x + 5\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Trong các tiếp tuyến của \(\left( C \right)\), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

  • A. \(\dfrac{4}{3}\)     
  • B. \(\dfrac{5}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{3}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247228

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{m{x^2} - 2x + 3}}\). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 46
Mã câu hỏi: 247229

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - x}}\). Đạo hàm cấp 2018 của hàm số \(f\left( x \right)\) là:

  • A. \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2018}}}}\)     
  • B. \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\) 
  • C. \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) =  - \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\)      
  • D. \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247230

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \ge  - 10\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + \sqrt {x - 1} }}{{{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1}}\) có đúng một tiệm cận đứng?

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 9
Câu 48
Mã câu hỏi: 247231

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_5} =  - 15\); \({u_{20}} = 60\). Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

  • A. \({S_{20}} = 250\).
  • B. \({S_{20}} = 200\). 
  • C. \({S_{20}} =  - 200\).   
  • D. \({S_{20}} =  - 25\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247232

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là: 

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \dfrac{1}{2}\). 
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y =  - 3\). 
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y =  - 1\). 
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247233

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\)cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + my - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 3y + \left( {2m + 3} \right)z - 2 = 0\). Giá trị của \(m\) để \(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\) là:

  • A. \(m =  - 1\).
  • B. \(m = 1\). 
  • C. \(m = 0\).
  • D. \(m = 2\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ