Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( {0;2} \right)\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 247185
Hàm số có đạo hàm bằng \(2x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) là:
A.
\(' = \dfrac{{2{x^3} - 2}}{{{x^2}}}\)
B.
\(y = \dfrac{{{x^3} + 1}}{x}\)
C.
\(y = \dfrac{{3{x^3} + 3x}}{x}\)
D.
\(y = \dfrac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 247186
Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \({x_0}\) thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là:
Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.
A.
\(A_{30}^3\)
B.
\(C_{20}^3\)
C.
60
D.
\({20^3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 247189
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
\(y = 2{x^3} - {x^2} + 6x + 1\)
B.
\(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 6x + 1\)
C.
\(y = 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1\)
D.
\(y = - 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 247190
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
\(x = 1\) và \(y = 2\)
B.
\(x = 2\) và \(y = 1\)
C.
\(x = 1\) và \(y = - 3\)
D.
\(x = - 1\) và \(y = 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 247191
Giá trị của m làm cho phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2mx + m + 3 = 0\) có 2 nghiệm dương phân biệt là:
A.
\(m > 6\)
B.
\(m < 6\) và \(m \ne 2\)
C.
\(2 < m < 6\) hoặc \(m < - 3\)
D.
\(m < 0\) hoặc \(2 < m < 6\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 247192
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 10
Mã câu hỏi: 247193
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A.
\(AH \bot AC\)
B.
\(AH \bot BC\)
C.
\(SA \bot BC\)
D.
\(AH \bot SC\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 247194
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x^2 - 2\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right)\)biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k = - 9?\)
A.
\(y + 16 = - 9\left( {x + 3} \right)\)
B.
\(y = - 9\left( {x + 3} \right)\)
C.
\(y - 16 = - 9\left( {x - 3} \right)\)
D.
\(y - 16 = - 9\left( {x + 3} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 247195
Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết \(SA = 3a;\,\,SB = 4a;\,\,SC = 5a\). Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC.
A.
\(V = 20{a^3}\)
B.
\(V = 10{a^3}\)
C.
\(V = \dfrac{{5{a^3}}}{2}\)
D.
\(V = 5{a^3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 247196
Hàm số \(y = \dfrac{{2\sin x + 1}}{{1 - \cos x}}\) xác định khi:
A.
\(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B.
\(x \ne k\pi \)
C.
\(x \ne k2\pi \)
D.
\(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 247197
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số \(y = f\left( {x + 1} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\).
B.
Hàm số \(y = - f\left( x \right) + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\).
C.
Hàm số \(y = f\left( x \right) + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\).
D.
Hàm số \(y = - f\left( x \right) - 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 247198
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} - 4x} \right)\) là:
A.
\( - 4\cos 4x\)
B.
\(4\cos 4x\)
C.
\(4\sin 4x\)
D.
\( - 4\sin 4x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 247199
Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:
A.
\( - 1 \le m \le 1\)
B.
\(m > 1\)
C.
\(m < - 1\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 247200
Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của \(SA, SB\). Gọi \({V_1},\,\,{V_2}\) lần lượt là hể tích của khối chóp \(S.A’B’C\) và S.ABC. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?
A.
\(\dfrac{1}{8}\)
B.
\(\dfrac{1}{4}\)
C.
\(\dfrac{1}{2}\)
D.
\(\dfrac{1}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 247201
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có \(A\left( {2;1} \right);\,\,B\left( { - 1;2} \right);\,\,C\left( {3;0} \right)\). Tứ giác ABCE ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A.
\(\left( {6; - 1} \right)\)
B.
\(\left( {0;1} \right)\)
C.
\(\left( {1;6} \right)\)
D.
\(\left( {6;1} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 247202
Cho đường thẳng \(d:\,\,2x - y + 1 = 0\). Để phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thi \(\overrightarrow v \) phải là véc tơ nào sau đây:
A.
\(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\)
B.
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\)
C.
\(\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 247203
Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại \(x = 0\)?
A.
\(y = {x^3} + 2\)
B.
\(y = {x^2} + 1\)
C.
\(y = - {x^3} + x - 1\)
D.
\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 247204
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
D.
Hàm số nghịch biến trên mỗi \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 247205
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và \(SA = 2a\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC?
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
B.
\(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
C.
\(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D.
\(\dfrac{{2{a^3}}}{5}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 247206
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thi \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {0;2} \right)\).
B.
Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).
C.
Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D.
Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 247207
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{mx + 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
A.
\( - 2 \le m < - 1\) và \(m > 1\)
B.
\(m \le - 1\) và \(m > 1\)
C.
\( - 1 < m < 1\)
D.
\(m < - 1\) hoặc \(m \ge 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 247208
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q và \({u_1} > 0\). Điều kiện của q để cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:
Cho tam giác ABC có \(A\left( {1; - 1} \right);\,\,B\left( {3; - 3} \right);\,\,C\left( {6;0} \right)\). Diện tích \(\Delta ABC\) là:
A.
6
B.
\(6\sqrt 2 \)
C.
\(12\)
D.
9
Câu 27
Mã câu hỏi: 247210
Tính tổng \(C_{2000}^0 + 2C_{2000}^1 + 3C_{2000}^2 + ... + 2001C_{2000}^{2000}\)?
A.
\({1000.2^{2000}}\)
B.
\({2001.2^{2000}}\)
C.
\({2000.2^{2000}}\)
D.
\({1001.2^{2000}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 247211
Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
\(a > 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0\)
B.
\(a < 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0\)
C.
\(a < 0;\,\,b > 0;\,\,c < 0\)
D.
\(a > 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 247212
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 27x + 3m - 2\) đạt cực trị tại \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| \le 5\). Biết \(S = \left( {a;b} \right]\). Tính \(T = 2b - a\) ?
A.
\(T = \sqrt {51} + 6\)
B.
\(T = \sqrt {61} + 3\)
C.
\(T = \sqrt {61} - 3\)
D.
\(T = \sqrt {51} - 6\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 247213
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho \(AM = DN = x\,\,\left( {0 < x < a\sqrt 2 } \right)\). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A.
\(\left( {CB'D'} \right)\)
B.
\(\left( {A'BC} \right)\)
C.
\(\left( {AD'C} \right)\)
D.
\(\left( {BA'C'} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 247214
Cho đồ thị \(\left( C \right):\,\,y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) . Gọi M điểm bất kì thuộc đồ \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại M cắt hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\)). Diện tích tam giác GPQ là:
A.
2
B.
4
C.
\(\dfrac{2}{3}\)
D.
1
Câu 32
Mã câu hỏi: 247215
Cho khối hộp \(ABCD.A’B’C’D’\) có thể tích bằng \(2018\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AB\). Mặt phẳng \((MB'D')\) chia khối hộp \(ABCD.A’B’C’D’\) thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnh \(A\).
A.
\(\dfrac{{5045}}{6}\)
B.
\(\dfrac{{7063}}{6}\)
C.
\(\dfrac{{10090}}{{17}}\)
D.
\(\dfrac{{7063}}{{12}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 247216
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt \(AA' = a;\,\,AB = b,\,\,AC = c\). Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC’ sao cho \(\overrightarrow {C'I} = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {C'C} \), G là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \) . Biểu diễn vectơ\(\overrightarrow {IG} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a ;\,\,\overrightarrow b ;\,\,\overrightarrow c \). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A.
\(\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\dfrac{1}{3}\overrightarrow a + 2\overrightarrow b - 3\overrightarrow c } \right)\)
B.
\(\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + 2\overrightarrow c } \right)\)
C.
\(\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow c - 2\overrightarrow b } \right)\)
D.
\(\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow b + \dfrac{1}{3}\overrightarrow c - 2\overrightarrow a } \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 247217
Cho hình chóp S.ABC có \(SA = 1;\,\,SB = 2;\,\,SC = 3\) và \(\widehat {ASB} = {60^0};\,\,\widehat {BSC} = {120^0};\,\,\widehat {CSA} = {90^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\sqrt 2 \)
C.
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}\)
D.
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 247218
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng \(BC:\,\,x + 7y - 13 = 0\). Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là \(E\left( {2;5} \right);\,\,F\left( {0;4} \right)\). Biết tọa độ đỉnh A là \(A\left( {a;b} \right)\). Khi đó:
A.
\(a - b = 5\)
B.
\(2a + b = 6\)
C.
\(a + 2b = 6\)
D.
\(b - a = 5\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 247219
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(3\sqrt {x - 1} + m\sqrt {x + 1} = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}}\) có hai nghiệm thực?
A.
\(\dfrac{1}{3} \le m < 1\)
B.
\( - 2 < m \le \dfrac{1}{3}\)
C.
\( - 1 \le m \le \dfrac{1}{4}\)
D.
\(0 \le m < \dfrac{1}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 247220
Nghiệm của phương trình \({\cos ^4}x + {\sin ^4}x + \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\sin \left( {3x - \dfrac{\pi }{4}} \right) - \dfrac{3}{2} = 0\) là:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_n} = \dfrac{1}{{{n^2}}} + \dfrac{3}{{{n^2}}} + ... + \dfrac{{2n - 1}}{{{n^2}}}\) với \(n \in N*\). Giá trị của \(\lim {u_n}\) bằng:
A.
\(0\)
B.
\( + \infty \)
C.
\( - \infty \)
D.
1
Câu 39
Mã câu hỏi: 247222
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, \(AB = BC = a;\,\,AD = 2a\). Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), \(SA = a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC).
A.
\(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)
B.
\(\dfrac{{\sqrt {55} }}{{10}}\)
C.
\(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)
D.
\(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 247223
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện \({x^2} + {y^2} = 2\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy\). Giá trị của \(M + m\) bằng:
A.
\( - 4\)
B.
\( - \dfrac{1}{2}\)
C.
\( - 6\)
D.
\(1 - 4\sqrt 2 \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 247224
Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước).
A.
50 km
B.
60 km
C.
55 km
D.
45 km
Câu 42
Mã câu hỏi: 247225
Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số \(y =| 3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1|\) có 7 điểm cực trị là:
A.
\(\left( {0;6} \right)\)
B.
\(\left( {6;33} \right)\)
C.
\(\left( {1;33} \right)\)
D.
\(\left( {1;6} \right)\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 247226
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos 2x - {\tan ^2}x = \dfrac{{{{\cos }^2}x - {{\cos }^3}x - 1}}{{{{\cos }^2}x}}\) trên đoạn \(\left[ {1;70} \right]\).
A.
\(188\pi \)
B.
\(263\pi \)
C.
\(363\pi \)
D.
\(365\pi \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 247227
Cho hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + 2x + 5\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Trong các tiếp tuyến của \(\left( C \right)\), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A.
\(\dfrac{4}{3}\)
B.
\(\dfrac{5}{3}\)
C.
\(\dfrac{2}{3}\)
D.
\(\dfrac{1}{3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 247228
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{m{x^2} - 2x + 3}}\). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 46
Mã câu hỏi: 247229
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - x}}\). Đạo hàm cấp 2018 của hàm số \(f\left( x \right)\) là:
A.
\({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2018}}}}\)
B.
\({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\)
C.
\({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = - \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\)
D.
\({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 247230
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \ge - 10\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + \sqrt {x - 1} }}{{{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1}}\) có đúng một tiệm cận đứng?
A.
11
B.
10
C.
12
D.
9
Câu 48
Mã câu hỏi: 247231
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_5} = - 15\); \({u_{20}} = 60\). Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A.
\({S_{20}} = 250\).
B.
\({S_{20}} = 200\).
C.
\({S_{20}} = - 200\).
D.
\({S_{20}} = - 25\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 247232
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là:
A.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \dfrac{1}{2}\).
B.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 3\).
C.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 1\).
D.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\).
Câu 50
Mã câu hỏi: 247233
Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\)cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + my - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 3y + \left( {2m + 3} \right)z - 2 = 0\). Giá trị của \(m\) để \(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\) là:
A.
\(m = - 1\).
B.
\(m = 1\).
C.
\(m = 0\).
D.
\(m = 2\).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lam Sơn
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *