Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trần Quang Khải

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141564

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,AD = AA' = 2a\) . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng  

  • A. \(9\pi {a^2}.\)  
  • B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\) 
  • C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{4}\). 
  • D. \(3\pi {a^2}.\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 141565

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(Ab = 3a,\,BC = a\) , cạnh bên \(SD = 2a\) và \(SD\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng

  • A. \(3{a^3}\)      
  • B. \({a^3}\) 
  • C. \(2{a^3}\) 
  • D. \(6{a^3}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 141566

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a \left( { - 3;4;\,0} \right)\) và \(\overrightarrow b \,\left( {5;\,0;\,12} \right)\). Côsin của góc giữa \(\overrightarrow {a\,} \) và \(\overrightarrow b \) bằng 

  • A. \(\frac{3}{{13}}.\) 
  • B. \(\frac{5}{6}\). 
  • C. \( - \frac{5}{6}.\)     
  • D. \( - \frac{3}{{13}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 141567

Giả sử \(a,\,b\) là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức \(\ln \frac{a}{{{b^2}}}\) bằng

  • A. \(\ln a - \frac{1}{2}\ln b.\) 
  • B. \(\ln a + \frac{1}{2}\ln b\). 
  • C. \(\ln a + 2\ln b.\)    
  • D. \(\ln a - 2\ln b.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 141568

Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\) và \(F\left( {2;1; - 5} \right)\). Phương trình đường thẳng \({\rm{EF}}\) là 

  • A. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{x + 2}}{{ - 7}}\). 
  • B. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}\). 
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.\) 
  • D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141569

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\) 
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) 
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 141570

Trong không gian \(Oxyz\) , mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;4} \right)\) đồng thời vuông góc với giá của vectơ \(\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right)\) có phương trình là 

  • A. \(3x - y + 4z - 12 = 0\) 
  • B. \(3x - y + 4z + 12 = 0\)
  • C. \(x - y + 2z - 12 = 0\)
  • D. \(x - y + 2z + 12 = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 141571

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 3;3} \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

  • A. Đạt cực tiểu tại \(x = 1\)    
  • B. Đạt cực đại tại \(x =  - 1\)  
  • C. Đạt cực đại tại \(x = 2\)
  • D. Đạt cực tiểu tại \(x = 0\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 141572

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

  • A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\). 
  • B. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\).
  • C. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).   
  • D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\). 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141573

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\) là: 

  • A. \( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\) 
  • B. \( - {3^{ - x}} + C\) 
  • C. \({3^{ - x}}\ln 3 + C\)
  • D. \(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 141574

Phương trình \(\log \,\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là 

  • A. \(11\) 
  • B. \(9\)    
  • C. \(101\)     
  • D. \(99\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 141575

Cho \(k,\,n\,\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}.\)   
  • B. \(A_n^k = k!.C_n^k\). 
  • C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}.\)  
  • D. \(A_n^k = n!.C_n^k\). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141576

Cho các số phức \(z =  - 1 + 2i,{\rm{w}} = 2 - i.\) Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức \(z + {\rm{w}}?\)

  • A. \(N\)  
  • B. \(P\) 
  • C. \(Q\) 
  • D. \(M\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141577

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\,\,\left( Q \right):x - z + 2 = 0.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của \(\left( \alpha  \right)\) là:

  • A. \(x + y + z - 3 = 0.\)
  • B. \(x + y + z + 3 = 0.\)        
  • C. \( - 2x + z + 6 = 0.\) 
  • D. \( - 2x + z - 6 = 0.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 141578

Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng: 

  • A. \(\frac{5}{4}.\)
  • B. \(\frac{5}{2}.\)   
  • C. \(\frac{2}{5}.\)    
  • D. \(\frac{4}{5}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 141579

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng \(16\pi \) . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng 

  • A. \(16\pi .\)         
  • B. \(12\pi .\)       
  • C. \(8\pi .\) 
  • D. \(24\pi .\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 141580

Biết rằng phương trình \(\log _2^2x - 7{\log _2}x + 9 = 0\)  có hai nghiệm \({x_1},{x_2}.\) Giá trị \({x_1}{x_2}\) bằng

  • A. \(128\) 
  • B. \(64\)
  • C. \(9\) 
  • D. \(512\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141581

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{3^x} - 1}}{{{3^x} + 1}}.\) là:

  • A. \(f'\left( x \right) =  - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.\) 
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.\) 
  • C. \(f'\left( x \right) =  \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}ln3.\)   
  • D. \(f'\left( x \right) =  - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.ln3\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141582

Cho \(f(x) = {x^4} - 5{x^2} + 4\) . Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai? 

  • A. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)   
  • B. \(S = 2\left| {\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \right| + 2\left| {\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} } \right|\). 
  • C. \(S = 2\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\) 
  • D. \(S = 2\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141583

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right),\,\forall \,x \in \mathbb{R}.\) Hàm số \(y = 2f\left( { - x} \right)\) đồng biến trên khoảng 

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
  • D. \(\left( {0;2} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 141584

Biết rằng \(\alpha ;\beta \) là các số thực thỏa mãn \({2^\beta }\left( {{2^\alpha } + {2^\beta }} \right) = 8\left( {{2^{ - \alpha }} + {2^{ - \beta }}} \right).\) Giá trị của \(\alpha  + 2\beta \) bằng 

  • A. \(1\) 
  • B. \(2\)    
  • C. \(4\) 
  • D. \(3\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141585

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = a\) , góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}\) . Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng 

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) 
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) 
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) 
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141586

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {2x} \right)\) đạt cực đại tại

  • A. \(x = \frac{1}{2}\)   
  • B. \(x =  - 1\) 
  • C. \(x = 1\) 
  • D. \(x =  - 2\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 141587

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng \(3\) và diện tích xung quanh bằng \(6\sqrt 3 \pi \) . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng 

  • A. \({60^0}\)   
  • B. \({150^0}\) 
  • C. \({90^0}\)     
  • D. \({120^0}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 141588

Gọi \({x_1},\,{x_2}\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 4z + 7 = 0\) . Số phức \({z_1}\overline {{z_2}}  + \overline {{z_1}} {z_2}\) bằng 

  • A. \(2\) 
  • B. \(10\) 
  • C. \(2i\) 
  • D. \(10i\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141589

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(I,J\) tương ứng là trung điểm của \(BC\) và \(BB'\) . Góc giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(IJ\) bằng 

  • A. \({45^0}\) 
  • B. \({60^0}\) 
  • C. \({30^0}\) 
  • D. \({120^0}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 141590

Giải bóng truyền quốc tế VTV Cup có \(8\) đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm trong hai bảng khác nhau bằng 

  • A. \(\frac{2}{7}\)   
  • B. \(\frac{5}{7}\)   
  • C. \(\frac{3}{7}\)   
  • D. \(\frac{4}{7}\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 141591

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\) . Gọi \(E\) là trung điểm của \(AB\). Cho biết \(AB = 2a,\,BC = \sqrt {13} ,\,CC' = 4a.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A'B\) và \(CE\) bằng 

  • A. \(\frac{{4a}}{7}\) 
  • B. \(\frac{{12a}}{7}\)
  • C. \(\frac{{6a}}{7}\)
  • D. \(\frac{{3a}}{7}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 141592

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \(f\left( {{x^3} - 3x} \right) = m\) có \(6\) nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]?\)

  • A. \(3\)
  • B. \(2\) 
  • C. \(6\) 
  • D. \(7\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141593

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \({\left| {z - 1} \right|^2} + \left| {z - \overline z } \right|i + \left( {z + \overline z } \right){i^{2019}} = 1\,\,?\) 

  • A. \(4\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(1\)
  • D. \(3\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 141594

Cho \(f\left( x \right)\) mà hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;3} \right)\) là

  • A. \(m < f\left( 0 \right)\)
  • B. \(m \le f\left( 0 \right)\)
  • C. \(m \le f\left( 3 \right)\) 
  • D. \(m < f\left( 1 \right) - \frac{2}{3}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 141595

Trong không gian \(Oxyz\) cho các điểm \(M\left( {2;1;4} \right),\,N\left( {5;0;0} \right),\,P\left( {1; - 3;1} \right).\) Gọi \(I\left( {a;b;c} \right)\) là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) đồng thời đi qua các điểm \(M,N,P.\) Tìm \(c\) biết rằng \(a + b + c < 5.\) 

  • A. \(3\) 
  • B. \(2\)
  • C. \(4\) 
  • D. \(1\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 141596

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{3x + 5\sqrt {3x + 1}  + 7}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5} \) với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ.  Giá trị của \(a + b + c\) bằng 

  • A. \( - \frac{{10}}{3}\) 
  • B. \( - \frac{5}{3}\) 
  • C. \(\frac{{10}}{3}\) 
  • D. \(\frac{5}{3}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141597

Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),\,B\left( {0;2; - 1} \right).\) Gọi  \(C\left( {m;n;p} \right)\) là điểm thuộc \(d\) sao cho diện tích của tam giác \(ABC\) bằng \(2\sqrt 2 .\) Giá trị của tổng \(m + n + p\) bằng 

  • A. \( - 1\)  
  • B. \(2\)   
  • C. \(3\) 
  • D. \( - 5\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 141598

Bất phương trình \(\left( {{x^3} - 9x} \right)\ln \left( {x + 5} \right) \le 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

  • A. \(4\)  
  • B. \(7\)
  • C. \(6\)  
  • D. Vô số 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141599

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f'\left( x \right) = {e^{ - x}},\,\forall \,x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 2.\) Tất cả các nguyên hàm của \(f\left( x \right){e^{2x}}\) là 

  • A. \(\left( {x - 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C\) 
  • B. \(\left( {x + 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C\)   
  • C. \(\left( {x - 1} \right){e^x} + C\)
  • D. \(\left( {x + 1} \right){e^x} + C\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 141600

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số\(y = \left| {f\left( x \right) + \frac{1}{2}{x^2} - f\left( 0 \right)} \right|\) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)


  • A. \(6\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(5\) 
  • D. \(3\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 141601

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA = \sqrt {11} a,\) côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\) bằng \(\frac{1}{{10}}\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

  • A. \(3{a^3}\)      
  • B. \(9{a^3}\)      
  • C. \(4{a^3}\)  
  • D. \(12{a^3}\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 141602

Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng \(OO' = 5\,cm,\,\,OA = 10\,cm,\,OB = \,20\,cm,\) đường cong \(AB\) là một phần của một parabol có đỉnh là điểm \(A.\) Thể tích của chiếc mũ bằng


  • A. \(\frac{{2750\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(\frac{{2500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(\frac{{2050\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(\frac{{2250\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 141603

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \(\frac{1}{3}f\left( {\frac{x}{2} + 1} \right) + x = m\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - 2;\,2} \right]?\)

  • A. \(11\) 
  • B. \(9\)
  • C. \(7\)
  • D. \(10\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 141604

Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}};\,\,{\Delta _1}:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1};\,\) \({\Delta _2}:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{1}.\) Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) đồng thời cắt \({\Delta _1},\,{\Delta _2}\) tương ứng tại\(H,\,K\) sao cho độ dài \(HK\) nhỏ nhất. Biết rằng \(\Delta \) có một vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {h;\,k;\,1} \right).\) Giá trị của \(h - k\) bằng:

  • A. \(0\)
  • B. \(4\)
  • C. \(6\)
  • D. \(-2\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 141605

Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 1;0} \right)\) và hai điểm \(A\left( { - 4;\,7;\,3} \right),\,B\left( {4;\,4;\,5} \right).\) Giả sử \(M,\,N\) là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\overrightarrow {MN} \) cùng hướng với \(\overrightarrow a \) và \(MN = 5\sqrt 2 .\) Giá trị lớn nhất của\(\left| {AM - BN} \right|\)  bằng: 

  • A. \(\sqrt {17} \)
  • B. \(\sqrt {77} \) 
  • C. \(7\sqrt 2  - 3\)    
  • D. \(\sqrt {82}  - 5\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 141606

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{2x - 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) (với \({x_0} > 1\)) là điểm thuộc \(\left( C \right)\), biết tiếp tuyến của  \(\left( C \right)\) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho \({S_{\Delta OIB}} = 8{S_{\Delta OIA}}\) (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của \(S = {x_0} + 4{y_0}\) bằng

  • A. 8
  • B. 2
  • C. \(\dfrac{{17}}{4}\)  
  • D. \(\dfrac{{23}}{4}\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 141607

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) dương thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = e\) và \({x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\,\forall x \ne  \pm 1\). Giá trị \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right)\) là: 

  • A. \({e^{\sqrt 3 }}\).       
  • B. \(e\sqrt 3 \). 
  • C. \({e^2}\).  
  • D. \(\dfrac{e}{{\sqrt 3 }}\). 
Câu 45
Mã câu hỏi: 141608

Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).        
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).   
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\). 
  • D. \(V = \dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\). 
Câu 46
Mã câu hỏi: 141609

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và hàm \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\). Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

  • A. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).   
  • B. Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\). 
  • C. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 
  • D. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;2} \right)\).
Câu 47
Mã câu hỏi: 141610

Cho khối lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.A'B'C'D'\) có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết \(A'A > AD\). Thể tích lăng trụ là

  • A. \(V = 30\sqrt 5 \).  
  • B. \(V = \dfrac{{10\sqrt 5 }}{3}\).  
  • C. \(V = 10\sqrt 5 \).    
  • D. \(V = 5\sqrt 5 \). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 141611

Một vật rơi tự do theo phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2},\) trong đó \(g \approx 9,8m/{s^2}\) là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là

  • A. \(39,2m/s\)     
  • B. \(9,8m/s\) 
  • C. \(19,2m/s\) 
  • D. \(29,4m/s\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 141612

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\) 
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x =  - 1\) 
  • C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(3\)
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 141613

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\)có phương trình là     

  • A. \(2x - y = 0\) 
  • B. \(z - 3 = 0\)    
  • C. \(x - 1 = 0\)    
  • D. \(y - 2 = 0\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ