Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phan Bội Châu

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 248034

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 3,{u_2} =  - 1\). Tìm \({u_3}\).

  • A. \({u_3} = 4\) 
  • B. \({u_3} = 2\) 
  • C. \({u_3} =  - 5\)
  • D. \({u_3} = 7\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 248035

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)    
  • B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 
  • D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)   
Câu 3
Mã câu hỏi: 248036

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\).

  • A. \(x =  - 1\) 
  • B. \(x =  - 2\) 
  • C. \(y = 2\) 
  • D. \(y =  - 2\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 248037

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(a\). Tính diện tích xung quanh \(S\) của khối trụ đó.

  • A. \(S = 2\pi {a^2}\)  
  • B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{2}\) 
  • C. \(S = \pi {a^2}\) 
  • D. \(S = 4\pi {a^2}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 248038

Một mặt cầu có đường kính bằng \(a\) có diện tích \(S\) bằng bao nhiêu? 

  • A. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\) 
  • B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\) 
  • C. \(S = \pi {a^2}\)   
  • D. \(S = 4\pi {a^2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 248039

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 3\).

  • A. \(x = \frac{{8}}{3}\) 
  • B. \(x = \frac{{10}}{3}\) 
  • C. \(x = \frac{{16}}{3}\) 
  • D. \(x = \frac{{11}}{3}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 248040

Cho biểu thức \(P = {2^x}{.2^y}\left( {x;y \in \mathbb{R}} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \(P = {2^{x - y}}\) 
  • B. \(P = {4^{xy}}\) 
  • C. \(P = {2^{xy}}\) 
  • D. \(P = {2^{x + y}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 248041

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(D'.ABCD\). 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\) 
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) 
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) 
  • D. \(V = {a^3}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 248042

Trong khai triển nhị thức \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}.\) Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^8}.\) 

  • A. \(45\)   
  • B. \(11520\) 
  • C. \( - 11520\)
  • D. \(256\)   
Câu 10
Mã câu hỏi: 248043

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy \(ABC\). Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) và \(SA = a\sqrt 2 ,SB = a\sqrt 5 \). Tính góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). 

  • A. \({45^0}\) 
  • B. \({30^0}\) 
  • C. \({120^0}\) 
  • D. \({60^0}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 248044

Phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1\)có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]?\) 

  • A. \(5\) 
  • B. \(3\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(4\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 248045

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} \). Tính \(M - m\). 

  • A. \(M - m = 2\sqrt 2 \) 
  • B. \(M - m = 2\sqrt 2  + 2\) 
  • C. \(M - m = 4\) 
  • D. \(M - m = 2\sqrt 2  - 2\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 248046

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 .\) Biết \(SA\) vuông góc với đáy và \(SC = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho. 

  • A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)   
  • B. \(V = 2{a^3}\) 
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) 
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 248047

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

  • A. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\) 
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left( { - 2;0} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 248048

Cho hai số thực \(a,b\) với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A. \({\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\) 
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\) 
  • C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\) 
  • D. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 248049

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x + 2} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị? 

  • A. \(3\) 
  • B. \(2\) 
  • C. \(0\) 
  • D. \(1\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 248050

Cho \({\log _a}b = 2;{\log _a}c = 3.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^5}} \right)\) 

  • A. \(P = 251\) 
  • B. \(P = 21\) 
  • C. \(P = 22\)  
  • D. \(P = 252\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 248051

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) 
  • B. \(y = \sin x\)  
  • C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) 
  • D. \(y =  - {x^3} - 2x\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 248052

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\). Tính \(3M + 2m\). 

  • A. \(3M + 2m = \frac{{16}}{3}\) 
  • B. \(3M + 2m = 15\) 
  • C. \(3M + 2m = 14\) 
  • D. \(3M + 2m = 12\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 248053

Gọi \({x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({7^{{x^2} - 5x + 9}} = 343\). Tính \({x_1} + {x_2}\). 

  • A. \({x_1} + {x_2} = 4\) 
  • B. \({x_1} + {x_2} = 6\)     
  • C. \({x_1} + {x_2} = 5\) 
  • D. \({x_1} + {x_2} = 3\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 248054

Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh \(2a.\) Tính thể tích \(V\) của khối nón đó. 

  • A. \(V = \pi {a^3}\sqrt 3 \) 
  • B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)   
  • C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)  
  • D. \(V = \frac{{3\pi {a^3}}}{8}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 248055

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \(a < 0,b < 0,c < 0\) 
  • B. \(a > 0,b < 0,c > 0\) 
  • C. \(a < 0,b > 0,c < 0\)  
  • D. \(a > 0,b < 0,c < 0\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 248056

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng \(2a.\) Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)  
  • B. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\) 
  • C. \(R = a\sqrt 2 \)      
  • D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 248057

Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng \(2\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đó. 

  • A. \(V = 2\sqrt 3 \) 
  • B. \(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)    
  • D. \(V = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 248058

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) biết nó song song với đường thẳng \(y = 9x + 6.\) 

  • A. \(y = 9x + 26;y = 9x - 6\) 
  • B. \(y = 9x - 26\) 
  • C. \(y = 9x - 26;y = 9x + 6\) 
  • D. \(y = 9x + 26\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 248059

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\), \(AB = a,AC = a\sqrt 2 \). Biết góc giữa mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\) và hình chiếu vuông góc của \(A'\) trên \(\left( {ABC} \right)\) là trung điểm \(H\) của \(AB\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đó. 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) 
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) 
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\) 
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 248060

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a,\widehat {ABC} = 60^\circ ,SA = SB = SC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho. 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\)   
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\) 
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) 
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)   
Câu 28
Mã câu hỏi: 248061

Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) sao cho đường thẳng \(y = x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) và \(AB \le 4\)? 

  • A. \(1\)
  • B. \(6\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(7\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 248062

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác cân tại \(A,\) biết \(AB = a;SA = SB = a\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Tính \(SC\) biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) bằng \(a.\)

  • A. \(SC = a\sqrt 3 \)   
  • B. \(SC = a\sqrt 2 \)   
  • C. \(SC = a\)  
  • D. \(SC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 248063

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2.\) Tìm tất cá các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 cực trị. 

  • A. \( - 2 < m < \frac{5}{4}\)    
  • B. \( - \frac{5}{4} < m < 2\) 
  • C. \(\frac{5}{4} \le m \le 2\)   
  • D. \(\frac{5}{4} < m < 2\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 248064

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 2 \). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng \(\frac{a}{2}\) ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích \(V\) của khối trụ đã cho. 

  • A. \(V = \pi {a^3}\sqrt 3 \) 
  • B. \(V = \frac{{2\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}\)      
  • C. \(V = 2\pi {a^3}\sqrt 7 \) 
  • D. \(V = \pi {a^3}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 248065

Cho tập hợp \(X\) gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {abcdef} \) . Từ tập \(X\) lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thõa mãn \(a < b < c < d < e < f.\) 

  • A. \(\frac{{29}}{{68040}}\) 
  • B. \(\frac{1}{{2430}}\) 
  • C. \(\frac{{31}}{{68040}}\) 
  • D. \(\frac{{33}}{{68040}}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 248066

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a\). \(SO\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SO = a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách \(d\) giữa \(SC\) và \(AB\). 

  • A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)   
  • B. \(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)      
  • C. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)  
  • D. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{3}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 248067

Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{{5^{ - x}} + 2}}{{{5^{ - x}} - m}}\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\). 

  • A. \(m <  - 2\) 
  • B. \(m \le  - 2\)   
  • C. \( - 2 < m \le 1\)   
  • D. \( - 2 < m < 1\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 248068

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 3} \right){9^x} + \left( {2m - 1} \right){3^x} + m + 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. \( - 3 < m <  - 1\)       
  • B. \( - 3 < m <  - \frac{3}{4}\) 
  • C. \( - 1 < m <  - \frac{3}{4}\) 
  • D. \(m \ge  - 3\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 248069

Tìm tất cá các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + 4x - 5\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\). 

  • A. \(0 < m < 1\)      
  • B. \( - 1 \le m \le 1\) 
  • C. \(0 \le m \le 1\)  
  • D. \( - 1 < m < 1\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 248070

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 2 - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt. 

  • A. \(0 < m < 1\)  
  • B. \(1 < m < 2\)   
  • C. \( - 2 < m < 0\)  
  • D. \( - 2 < m < 2\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 248071

Đặt \(a = {\log _7}11,b = {\log _2}7.\) Hãy biểu diễn \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8}\) theo \(a\) và \(b.\) 

  • A. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a + \frac{9}{b}\) 
  • B. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - \frac{9}{b}\) 
  • C. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - 9b\) 
  • D. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = \frac{2}{3}a - \frac{9}{b}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 248072

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _2^2x + {\log _2}x - m = 0\) có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right)\). 

  • A. \(m \ge 0\) 
  • B. \(m \ge  - \frac{1}{4}\) 
  • C. \(m \ge  - 1\) 
  • D. \(m \le  - \frac{1}{4}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 248073

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 1;0} \right)\) 
  • B. \(\left( {0;2} \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  
Câu 41
Mã câu hỏi: 248074

Giả sử hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm là hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây và \(f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \(\left[ {0;4} \right]\).

  • A. \(m = f\left( 4 \right)\) 
  • B. \(m = f\left( 0 \right)\) 
  • C. \(m = f\left( 2 \right)\)  
  • D. \(m = f\left( 1 \right)\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 248075

Cho hai vị trí A, B cách nhau \(615m\) , cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ song lần lượt là \(118m\) và \(487m\). Một người đi từ A đến bờ song lấy nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất mà người ấy có thể đi.

  • A. \(779,8m\)    
  • B. \(671,4m\) 
  • C. \(741,2m\) 
  • D. \(596,5m\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 248076

Xét các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}\) . 

  • A. \(\max P = 1\) 
  • B. \(\max P = 4\) 
  • C. \(\max P = 2\)  
  • D. \(\max P = 3\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 248077

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(2.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh \(AA',BB'\) sao cho \(M\) là trung điểm của \(AA'\) và \(BN = \frac{1}{2}NB'.\) Đường thẳng \(CM\) cắt đường thẳng \(C'A'\) tại \(P,\) đường thẳng \(CN\) cắt đường thẳng \(C'B'\) tại \(Q.\) Tính thể tích \(V\) của khối đa diện \(A'MPB'NQ.\)

  • A. \(V = \frac{{13}}{{18}}\) 
  • B. \(V = \frac{{23}}{9}\) 
  • C. \(V = \frac{5}{9}\) 
  • D. \(V = \frac{7}{{18}}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 248078

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng\(\left( {ABC} \right)\)và \(AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 \). Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp \(S.ABC\) có bán kính là 

  • A. \(R = \dfrac{5}{2}\). 
  • B. \(R = 5\). 
  • C. \(R = \dfrac{{10}}{3}\).  
  • D. \(R = \dfrac{{25}}{2}\). 
Câu 46
Mã câu hỏi: 248079

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4\). Tính thể tích \(V\) của khối nón đã cho. 

  • A. \(V = 12\pi \). 
  • B. \(V = 4\pi \). 
  • C. \(V = 4\). 
  • D. \(V = 12\). 
Câu 47
Mã câu hỏi: 248080

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}\). 

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;4} \right\}\). 
  • B. \(D = \mathbb{R}\). 
  • C. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\). 
  • D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 248081

Cho \(a\) là số thực dương khác \(5\). Tính \(I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\dfrac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\). 

  • A. \(I =  - \dfrac{1}{3}\). 
  • B. \(I =  - 3\). 
  • C. \(I = \dfrac{1}{3}\).
  • D. \(I = 3\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 248082

Cho \(a > 0\), \(b > 0\), giá trị của biểu thức \(T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}.{\left[ {1 + \dfrac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\dfrac{a}{b}}  - \sqrt {\dfrac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}\) bằng 

  • A. \(1\). 
  • B. \(\dfrac{1}{3}\). 
  • C. \(\dfrac{2}{3}\). 
  • D. \(\dfrac{1}{2}\). 
Câu 50
Mã câu hỏi: 248083

Cho \(a\), \(b\), \(c\) dương và khác \(1\). Các hàm số \(y = {\log _a}x\), \(y = {\log _b}x\), \(y = {\log _c}x\) có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(b > c > a\).
  • B. \(a > b > c\). 
  • C. \(a > c > b\).
  • D. \(c > b > a\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ