Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Bình Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141864

Chọn giá trị \(f(0)\) để các hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{{x(x + 1)}}\)liên tục tại điểm \(x = 0\).

  • A. \(f\left( 0 \right) = 1.\)
  • B. \(f\left( 0 \right) = 2.\)
  • C. \(f\left( 0 \right) = 3.\)
  • D. \(f\left( 0 \right) = 4.\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 141865

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right)\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}}  - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
  • B. \(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}\).
  • C. \(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
  • D. \(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 141866

Cho hàm số \(y = {x^2} + 5x + 4\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại các giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục \(Ox\).

  • A. \(y = 3x - 3\)hoặc\(y =  - 3x + 12\).
  • B. \(y = 3x + 3\)hoặc\(y =  - 3x - 12\).
  • C. \(y = 2x - 3\) hoặc \(y =  - 2x + 3\).
  • D. \(y = 2x + 3\) hoặc \(y =  - 2x - 3\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 141867

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = {t^3} + 3{t^2} - 9t + 27\), trong đó \(t\) tính bằng giây \(\left( s \right)\) và \(S\) được tính bằng mét \(\left( {\rm{m}} \right)\). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là bao nhiêu?

  • A. \(0{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\).
  • B. \(6{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
  • C. \(24{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
  • D. \(12{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 141868

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\).     
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 1;1)\).  
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141869

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a\sin x + b\cos x + 1\). Để \({f^/}\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\) và \(f\left( { - \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) thì giá trị của \(a,b\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(a = b = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
  • B. \(a = \frac{{\sqrt 2 }}{2};b =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
  • C. \(a = \frac{1}{2};b =  - \frac{1}{2}\).
  • D. \(a = b = \frac{1}{2}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 141870

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.   
  • B. Đường thẳng \(y =  - 1\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
  • C. Đường thẳng \(y = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
  • D. Đường thẳng \(y = 5\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 8
Mã câu hỏi: 141871

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên sau:

  • A. Hàm số có đúng hai cực trị.
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\).         
  • C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 4\).  
  • D. Hàm số không có cực đại.
Câu 9
Mã câu hỏi: 141872

Cho hàm số \(y = (x + 3)({x^2} - 1)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \((C)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
  • B. \((C)\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
  • C. \((C)\) cắt trục hoành tại một điểm.      
  • D. \((C)\) không cắt trục hoành.
Câu 10
Mã câu hỏi: 141873

Biết đồ thị dưới đây là của hàm số nào? 

  • A. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + 1.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 1.\)
  • D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 141874

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\).
  • B. \(y = {-x^3} + 3{x^2} - 1\).
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\).
  • D. \(y = {-x^3} - 3{x^2} - 1\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 141875

Gọi \({x_1};{x_2}\) là các nghiệm của phương trình: \(12{x^2} - 6mx + {m^2} - 4 + \frac{{12}}{{{m^2}}} = 0\left( 1 \right)\). Tìm m sao cho \(x_1^3 + x_2^3\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. \(m =  - 2\sqrt 3 \).
  • B. \(m = 2\).
  • C. \(m = 2\sqrt 3 \).
  • D. Không tồn tại \(m\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 141876

Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{{m{x^2} + 6x - 2}}{{x + 2}}\) nghịch biến trên \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

  • A. \(m \le  - \frac{{14}}{5}\).
  • B. \(m > 1.\)
  • C. \(m >  - 3\).
  • D. \(m > 3.\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 141877

Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - (3m + 1){x^2} + (5m + 4)x - 8\) cắt trục hoành tại \(3\)điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân. 

  • A. \(m =  - 2\).         
  • B. \(m = 2\).
  • C. \(m = 1\).
  • D. không có \(m\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 141878

Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là \(400\left( {{\rm{km}}} \right).\) Vận tốc dòng nước là \(10\left( {{\rm{km/h}}} \right).\) Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là \(v\left( {{\rm{km/h}}} \right)\) thì năng lượng tiêu hao của cá trong \(t\) giờ được cho bởi công thức \(E\left( v \right) = c{v^3}t,\) trong đó \(c\) là một hằng số, \(E\) được tính bằng jun. Tìm vận tốc của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

  • A. \(12\left( {km/h} \right)\).
  • B. \(15\left( {km/h} \right)\).
  • C. \(18\left( {km/h} \right)\).
  • D. \(20\left( {km/h} \right)\). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 141879

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

  • A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số\(k = 1\).
  • B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
  • C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số \(\left| k \right|\).  
  • D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 17
Mã câu hỏi: 141880

Trong măt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(M\left( { - 2;4} \right)\). Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k =  - 2\) biến điểm \(M\) thành điểm nào trong các điểm sau?

  • A. \(\left( { - 3;4} \right)\).
  • B. \(\left( { - 4; - 8} \right)\).
  • C. \(\left( {4; - 8} \right)\).
  • D. \(\left( {4;8} \right)\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 141881

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\). Cho đường tròn \(\left( C \right)\) có phương trình: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\) và điểm \(I\left( {2; - 3} \right).\) Gọi \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của \(\left( C \right)\) qua phép vị tự \(V\) tâm \(I\) tỉ số \(k =  - 2.\) Tìm phương trình của \(\left( {C'} \right).\)

  • A. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 19} \right)^2} = 16.\)
  • B. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} = 16\). 
  • C. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 19} \right)^2} = 16.\).
  • D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} = 16.\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 141882

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\) Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) lần lượt có phương trình: \(x - 2y + 1 = 0\) và \(x - 2y + 4 = 0\), điểm \(I\left( {2;1} \right).\) Phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k\) biến đường thẳng \({\Delta _1}\) thành \({\Delta _2}.\) Tìm \(k.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 141883

Cho tứ diện \(ABCD\). \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và \(\left( {GAB} \right).\)

  • A. \(AM\), \(M\) là trung điểm \(AB\).
  • B. \(AN\), \(N\) là trung điểm \(CD\).
  • C. \(AH\), \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\).
  • D. \(AK\), \(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 141884

Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên mỗi khoảng nào?

  • A. \(\left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
  • B. \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
  • C. \(\left( { - \pi  + k2\pi \,\,;k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
  • D. \(\left( {k2\pi \,\,;\pi  + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 141885

Hỏi \(x = \pi \) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. \(\cot x = 0\).
  • B. \(\cos x = 0\).
  • C. \(\tan x = 1\).
  • D. \(\sin x = 0\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 141886

Phương trình \(\sin \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 141887

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\frac{{\left( {2\cos x - 1} \right)\left( {\sin 2x - \cos x} \right)}}{{\sin x - 1}} = 0\) trên \(\left[ {0;\,\frac{\pi }{2}} \right]\) là \(T\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(T = \frac{{2\pi }}{3}\).
  • B. \(T = \frac{\pi }{2}\).
  • C. \(T = \pi \).
  • D. \(T = \frac{\pi }{3}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 141888

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(\left( {m + 2} \right)\sin 2x + m{\cos ^2}x = m - 2 + m{\sin ^2}x\) có nghiệm?

  • A. \( - 8 < m < 0\).
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 0\\m <  - 8\end{array} \right.\).
  • C. \( - 8 \le m \le 0\).
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 0\\m \le  - 8\end{array} \right.\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 141889

Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin 2x + 2\cos x - \sin x - 1}}{{\tan x + \sqrt 3 }} = 0\) trên đường tròn lượng giác là bao nhiêu? 

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 141890

Nếu \(P(A).P(B) = P(A \cap B)\) thì \(A,B\) là 2 biến cố như thế nào?

  • A. độc lập.
  • B. đối nhau.
  • C. xung khắc.
  • D. tùy ý
Câu 28
Mã câu hỏi: 141891

Tìm số các chỉnh hợp chập \(k\) của một tập hợp gồm \(n\) phần tử \((1 \le k \le n).\)

  • A. \(A_n^k = C_n^k.\left( {n - k} \right)!\).
  • B. \(A_n^k = C_n^k.k!\).
  • C. \(A_n^k = \frac{{k!}}{{\left( {k - n} \right)!}}\).
  • D. \(A_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 141892

Tính tổng các hệ số trong khai triển sau \({\left( {1 - 2x} \right)^{2018}}.\)

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2018
  • D. -2018
Câu 30
Mã câu hỏi: 141893

Trong hòm có 10 quả cầu có hình dạng và kích thước giống nhau, trong đó có 2 quả cầu trắng, 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Xác suất để khi lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu thì có không quá 1 quả cầu trắng là bao nhiêu?

  • A. \(\frac{2}{3}\).
  • B. \(\frac{1}{3}\).
  • C. \(\frac{2}{{15}}\).
  • D. \(\frac{8}{{15}}\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 141894

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất liên tiếp 3 lần. Xác suất để được mặt có 6 chấm chỉ xuất hiện trong lần gieo thứ 3 là bao nhiêu?

  • A. \({\left( {\frac{1}{6}} \right)^3}\).
  • B. \({\left( {\frac{5}{6}} \right)^2}.\left( {\frac{1}{6}} \right)\).
  • C. \(\left( {\frac{5}{6}} \right).{\left( {\frac{1}{6}} \right)^2}\).
  • D. Khác.
Câu 32
Mã câu hỏi: 141895

Dãy số nào sau đây tăng?

  • A. Dãy số \(({u_n})\)với\({u_n} = \frac{1}{n} + 3\).
  • B. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \frac{1}{{n - 1}}\). 
  • C. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.2^n}\).
  • D. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 141896

Dãy số nào là cấp số nhân, trong các dãy số được cho sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\{u_{n + 1}} = u_n^2\end{array} \right.\).
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\{u_{n + 1}} =  - \sqrt 2 {\rm{ }}{\rm{. }}{u_n}\end{array} \right.\).
  • C. \({u_n} = {n^2} + 1\).
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1;{\rm{ }}{u_2} = \sqrt 2 \\{u_{n + 1}} = {u_{n - 1}}.{u_n}\end{array} \right.\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 141897

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) : \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}; - \frac{3}{2}; - \frac{5}{2};...{\rm{ }}\) Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A. (un) là một cấp số cộng.
  • B. cấp số cộng có \(d =  - 1\).
  • C. Số hạng \({u_{20}} = 19,5\).           
  • D. Tổng của \(20\) số hạng đầu tiên là \( - 180\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 141898

Các góc của một tứ giác lập thành cấp số cộng. Nếu góc nhỏ nhất là 750 , thì góc lớn nhất là: 

  • A. \({95^0}\). 
  • B. \({100^0}\). 
  • C. \({105^0}\).
  • D. \({110^0}\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141899

Một người tham gia đặt cược đua ngựa với cách cược như sau: Lần đầu người đó đặt cược 20.000 đồng, mỗi lần sau đặt cược gấp đôi lần đặt trước, nếu thua cược người đó mất số tiền đã đặt, nếu thắng cược sẽ được thêm số tiền đã đặt. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi người cá cược trên được hay thua bao nhiêu tiền?

  • A. Hòa vốn.
  • B. Thua 20.000 đồng.
  • C. Thắng 20.000đ.
  • D. Thua 40.000 đồng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 141900

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\sqrt {2 - x}  + 4x}}{{{x^2} + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?

  • A. \( - \frac{6}{5}\).
  • B. \( - \frac{5}{6}\).
  • C. \(\frac{6}{5}\).
  • D. \(\frac{5}{6}\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 141901

Cho \(k\) là một số nguyên dương, trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^k} =  + \infty \).
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{1}{{{x^k}}} = 0\).
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{1}{{{x^k}}} = 0\).
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \).
Câu 39
Mã câu hỏi: 141902

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {{x^2}\sin \frac{{{x^2} + 2}}{{{x^2}}}} \right)\)ta có kết quả là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 0. 
  • C. \( + \infty \).
  • D. Không tồn tại.
Câu 40
Mã câu hỏi: 141903

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}m\frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - 3x + 2}} + {n^2},\,\,\,\,khi\,\,x > 2\\nx - {m^2} - 5,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \le 2\end{array} \right.\) Tìm \(m,\,\,n\) để hàm số có giới hạn tại \(x = 2.\)

  • A. \(m = 2;\,n = 1\).
  • B. \(m =  - 2;\,n =  - 1\).
  • C. \(m =  - 2;\,n = 1\).
  • D. \(m = 2;\,n =  - 1\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 141904

Cho hình chóp \(S.ABCD\) đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(O\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(OC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua \(M\) và \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(SA\) và \(BD\). Thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) và \(mp\left( \alpha  \right)\) là hình gì?

  • A. hình tam giác.
  • B. hình bình hành.
  • C. hình chữ nhật.
  • D. hình ngũ giác.
Câu 42
Mã câu hỏi: 141905

Cho lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(G,G'\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABC\) và \(A'B'C'\), \(O\) là trung điểm của \(GG'\). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( {ABO} \right)\) với lăng trụ là một hình thang. Tính tỉ số \(k\) giữa đáy lớn và đáy bé của thiết diện.

  • A. \(k = 2\).
  • B. \(k = 3\).
  • C. \(k = \frac{3}{2}\).
  • D. \(k = \frac{5}{2}\).
Câu 43
Mã câu hỏi: 141906

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là điểm \(A\). Hình chóp có mấy mặt là tam giác vuông?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 44
Mã câu hỏi: 141907

Cho hình chóp \(S.ABCD\), tứ giác \(ABCD\) đáy là hình thang vuông tại \(A\) và \(B\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Biết \(AB = 2CD = 2AD\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).
  • B. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAC} \right)\).
  • C. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SAB} \right)\).
  • D. \(\left( {SCD} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 141908

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA = SB = SC\) và ba đường thẳng \(SA,SB,SC\) đôi một vuông góc. Gọi \(M\) là trung điểm của \(SB\). Tìm côsin của góc \(\alpha \) tạo bởi hai đường thẳng \(AM\) và \(BC\).

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{5}\).
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{{10}}\).
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
Câu 46
Mã câu hỏi: 141909

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh AC = a, \(BC = a\sqrt 5 \). Mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng đáy và tam giác SAB đều. Gọi K điểm thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SK. Tính khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng AC và BK theo a.

  • A. \(d = \frac{{2\sqrt {21} a}}{{17}}.\)
  • B. \(d = \frac{{\sqrt {21} a}}{{17}}.\)
  • C. \(d = \frac{{2\sqrt {21} a}}{7}.\)
  • D. \(d = \frac{{2\sqrt 2 a}}{{17}}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 141910

Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 141911

Khối tứ diện đều, khối bát diện đều và khối hai mươi mặt đều có số đỉnh là Đ, số cạnh là C, số mặt là M thỏa mãn: 

  • A. \(C = \frac{{2M}}{3}.\)
  • B. \(M = \frac{{2C}}{3}.\)
  • C. M=Đ.
  • D. C=2Đ.
Câu 49
Mã câu hỏi: 141912

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a\sqrt 3 .\) Thể tích V của khối chóp đó là bao nhiêu?

  • A. \(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
  • B. \(V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{9}{a^3}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 141913

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó. 

  • A. \(\frac{7}{{17}}.\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}.\)
  • C. \(\frac{7}{{24}}.\)
  • D. \(\frac{5}{{17}}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ