Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Bộ GD&ĐT

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141264

Mođun của số phức \(z=3-i\) bằng

  • A. 8
  • B. \(\sqrt{10}\)
  • C. 10
  • D. \(2 \sqrt{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 141265

Trong không gian \(\mathrm{Oxyz}\), mặt cầu \((S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9\) có bán kính bằng

  • A. 3
  • B. 81
  • C. 9
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 141266

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y=x^4+x^2-2\)? 

  • A. Điểm P(-1;-1)
  • B. Điểm N(-1;-2)
  • C. Điểm M(-1; 0)
  • D. Điểm Q(-1; 1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 141267

Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(V=\dfrac{1}{3} \pi r^3\)
  • B. \(V=2 \pi r^3\)
  • C. \(V=4 \pi r^3\)
  • D. \(V=\dfrac{4}{3} \pi r^3\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 141268

Trên khoảng \((0;+\infty)\), họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x^{\frac{3}{2}}\) là: 

  • A. \(\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{3}{2} x^{\frac{1}{2}}+C\)
  • B. \(\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{5}{2} x^{\frac{2}{5}}+C\)
  • C. \(\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{2}{5} x^{\frac{5}{2}}+C\)
  • D. \(\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{2}{3} x^{\frac{1}{2}}+C\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 141269

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 141270

Tập nghiệm của bất phương trình \(2^x>6\) là

  • A. \(\left(\log _2 6;+\infty\right)\)
  • B. \((-\infty; 3)\)
  • C. \((3;+\infty)\)
  • D. \(\left(-\infty; \log _2 6\right)\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141271

Cho khối chóp có diện tích đáy B=7 và chiều cao h=6. Thể tích của khối chóp đã cho là 

  • A. 42
  • B. 126
  • C. 14
  • D. 56
Câu 9
Mã câu hỏi: 141272

Tập xác định của hàm số \(y=x^{\sqrt{2}}\) là 

  • A. \(\mathbb{R}\) 
  • B. \(\mathbb{R} \setminus\{0\}\)
  • C. \((0;+\infty)\) 
  • D. \((2;+\infty)\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141273

Nghiệm của phương trình \(\log _2(x+4)=3\) là 

  • A. x = 5
  • B. x = 5
  • C. x = 2
  • D. x = 12
Câu 11
Mã câu hỏi: 141274

Nếu \(\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=3\) và \(\displaystyle\int_2^5 g(x) \mathrm{d} x=-2\) thì \(\displaystyle\int_2^5\left[f(x)+g(x) \right]\mathrm{\,d}x\) bằng

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 1
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 141275

Cho số phức z=3-2i, khi đó 2z bằng

  • A. 6-2i
  • B. 6-4i
  • C. 3-4i
  • D. -6+4i
Câu 13
Mã câu hỏi: 141276

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \((P): 2 x-3 y+4 z-1=0\) có một vectơ pháp tuyến là:

  • A. \(\overrightarrow{n_4}=(-1; 2;-3)\)
  • B. \(\overrightarrow{n_3}=(-3; 4;-1)\)
  • C. \(\overrightarrow{n_2}=(2;-3; 4)\)
  • D. \(\overrightarrow{n_1}=(2; 3; 4)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 141277

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec{u}=(1; 3;-2)\) và \(\vec{v}=(2; 1;-1)\). Tọa độ của vectơ \(\vec{u}-\vec{v}\) là

  • A. (3; 4;-3)
  • B. (-1; 2;-3)
  • C. (-1; 2;-1)
  • D. (1;-2; 1)
Câu 15
Mã câu hỏi: 141278

Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. -3
  • D. -2
Câu 16
Mã câu hỏi: 141279

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x+2}{x-2}\) là đường thẳng có phương trình:  

  • A. x=2
  • B. x=-1
  • C. x=3
  • D. x=-2
Câu 17
Mã câu hỏi: 141280

Với a>0, biểu thức \(\log_2\left( \dfrac{a}{2} \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{2}\log_2a\)
  • B. \(\log_2a+1\)
  • C. \(\log_2a-1\)
  • D. \(\log_2a-2\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141281

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình bên?

  • A. \(y=x^4-2 x^2-1\)
  • B. \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) 
  • C. \(y=x^3-3 x-1\) 
  • D. \(y=x^2+x-1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 141282

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\begin{cases}x=1+2t\\y=2-2t\\z=-3-3t\end{cases}\) đi qua điểm nào dưới đây? 

  • A. Điểm Q(2; 2; 3)
  • B. Điểm N(2;-2;-3)
  • C. Điểm M(1; 2;-3)
  • D. Điểm P(1; 2; 3)
Câu 20
Mã câu hỏi: 141283

Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?

  • A. \(P_n=n !\)
  • B. \(P_n=n-1\)
  • C. \(P_n=(n-1) !\) 
  • D. \(P_n=n\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 141284

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(V=\dfrac{1}{3} Bh\) 
  • B. \(V=\dfrac{4}{3} Bh\) 
  • C. \(V=6 B h\) 
  • D. \(V=Bh\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141285

Trên khoảng \((0;+\infty)\), đạo hàm của hàm số \(y=\log _2 x\) là

  • A. \(y’=\dfrac{1}{x \ln 2}\)
  • B. \(y’=\dfrac{\ln 2}{x}\)
  • C. \(y’=\dfrac{1}{x}\)
  • D. \(y’=\dfrac{1}{2 x}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 141286

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \((0;+\infty)\)
  • B. \((-\infty;-2)\) 
  • C. \((0; 2)\) 
  • D. \((-2; 0)\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 141287

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh \(S_{\rm x q}\) của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?  

  • A. \(S_{\rm x q}=4 \pi r l\)
  • B. \(S_{\rm x q}=2 \pi r l\)
  • C. \(S_{\rm x q}=3 \pi r l\) 
  • D. \(S_{\rm x q}=\pi r l\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141288

Nếu \(\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=2\) thì \(\displaystyle\int_2^5 3 f(x) \mathrm{d} x\) bằng 

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 18
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 141289

Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=7\) và công sai d=4. Giá trị của \(u_2\) bằng  

  • A. 11
  • B. 3
  • C. \(\dfrac{7}{4}\) 
  • D. 28
Câu 27
Mã câu hỏi: 141290

Cho hàm số \(f(x)=1+\sin x\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

  • A. \(\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x-\cos x+C\)
  • B. \(\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x+\sin x+C\)
  • C. \(\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x+\cos x+C\) 
  • D. \(\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=\cos x+C\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141291

Cho hàm số \(y=\mathrm{ax}^4+b x^2+c(a, b, c \in \mathbb{R})\) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -3
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 141292

Trên đoạn [1; 5], hàm số \(y=x+\dfrac{4}{x}\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 

  • A. x=5
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=4
Câu 30
Mã câu hỏi: 141293

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). 

  • A. \(y=-x^3-x\) 
  • B. \(y=-x^4-x^2\) 
  • C. \(y=-x^3+x\) 
  • D. \(y=\dfrac{x+2}{x-1}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141294

Với a, b thỏa mãn \(\log _2 a-3 \log _2 b=2\), khẳng định nào dưới đây đúng?  

  • A. \(a=4 b^3\)
  • B. \(a=3 b+4\) 
  • C. \(a=3 b+2\) 
  • D. \(a=\dfrac{4}{b^3}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 141295

Cho hình hộp \(ABCD \dot A’B’C’D’\) có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng 

  • A. \(90^\circ\) 
  • B. \(30^\circ\)
  • C. \(45^\circ\) 
  • D. \(60^\circ\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 141296

Nếu \(\displaystyle\int_1^3 f(x) {\rm d} x=2\) thì \(\displaystyle\int_1^3\left[f(x)+2\mathrm{x} \right]dx\) bằng

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 12
Câu 34
Mã câu hỏi: 141297

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-5; 3) đường thẳng \(d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:

  • A. \(2 x-5 y+3 z-38=0\) 
  • B. \(2 x+4 y-z+19=0\) 
  • C. \(2 x+4 y-z-19=0\) 
  • D. \(2 x+4 y-z+11=0\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141298

Cho số phức z thỏa mãn \(i\overline{z}=5+2i\). Phần ảo của z bằng 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. -5
  • D. -2
Câu 36
Mã câu hỏi: 141299

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC \cdot A’B’C’\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB=4 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left(A B B’ A’\right)\) bằng

  • A. \(2 \sqrt{2}\)
  • B. 2
  • C. \(4 \sqrt{2}\) 
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 141300

Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 

  • A. \(\dfrac{7}{40}\) 
  • B. \(\dfrac{21}{40}\) 
  • C. \(\dfrac{3}{10}\) 
  • D. \(\dfrac{2}{15}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 141301

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-2; 3), B(1; 3; 4), C(3;-1; 5). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là 

  • A. \(\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y+4}{-2}=\dfrac{z-1}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{x+2}{2}=\dfrac{y-2}{-4}=\dfrac{z+3}{1}\) 
  • C. \(\dfrac{x-2}{4}=\dfrac{y+2}{2}=\dfrac{z-3}{9}\)
  • D. \(\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y+2}{-4}=\dfrac{z-3}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 141302

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thoả mãn \(\left(4^x-5.2^{x+2}+64\right) \sqrt{2-\log (4 x)} \geq 0\). 

  • A. 22
  • B. 25
  • C. 23
  • D. 24
Câu 40
Mã câu hỏi: 141303

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f'(f(x))=0 là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 41
Mã câu hỏi: 141304

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là \(f'(x)=12 x^2+2, \forall x \in \mathbb{R}\) và f(1)=3. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2, khi đó F(1) bằng 

  • A. -3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 7
Câu 42
Mã câu hỏi: 141305

Cho khối chóp đều S.ABCD có AC=4a, hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng  

  • A. \(\dfrac{16 \sqrt{2}}{3} a^3\) 
  • B. \(\dfrac{8 \sqrt{2}}{3} a^3\) 
  • C. \(16 a^3\) 
  • D. \(\dfrac{16}{3} a^3\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 141306

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \(z^2-2 m z+8 m-12=0\) (m là tham số thực). có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left|z_1\right|=\left|z_2\right|\)? 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 141307

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số phức \(z\) sao cho số phức \(w=\dfrac{1}{|z|-z}\) có phần thực bằng \(\dfrac{1}{8}\). Xét các số phức \(z_1, z_2 \in S\) thỏa mãn \(\left|z_1-z_2\right|=2\), giá trị lớn nhất của \(P=\left|z_1-5 i\right|^2-\left|z_2-5 i\right|^2\) bằng

  • A. 16
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 32 
Câu 45
Mã câu hỏi: 141308

Cho hàm số \(f(x)=3 x^4+a x^3+b x^2+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})\) có ba điểm cực trị là \(-2,-1\) và 1. Gọi \(y=g(x)\) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y=f(x)\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y=f(x)\) và \(y=g(x)\) bằng

  • A. \(\dfrac{500}{81}\)
  • B. \(\dfrac{36}{5}\)
  • C. \(\dfrac{2932}{405}\)
  • D. \(\dfrac{2948}{405}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 141309

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;-3; 3) và mặt phẳng (P): x+y+x=0. Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oz và song song với (P) có phương trình là:

  • A. \(\dfrac{x-4}{4}=\dfrac{y-3}{3}=\dfrac{z-3}{-7}\) 
  • B. \(\dfrac{x+4}{-4}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z-3}{1}\) 
  • C. \(\dfrac{x+4}{4}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z-3}{1}\) 
  • D. \(\dfrac{x+8}{4}=\dfrac{y+6}{3}=\dfrac{z-10}{-7}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 141310

Cho hình nón đỉnh S có bán kinh đáy bằng \(2 \sqrt{3} a\). Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=4 a. Biết khoảng cách từ tâm của đấy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a, thế tích của khối nón đã cho bằng. 

  • A. \(\dfrac{8 \sqrt{3}}{3} \pi a^3\) 

  • B. \(4 \sqrt{6} \pi a^3\)
  • C. \(\dfrac{16 \sqrt{3}}{3} \pi a^3\)
  • D. \(8 \sqrt{2} \pi a^3\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 141311

Có bao nhiêu số nguyên a, sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên \(b \in(-12; 12)\) thỏa mãn \(4^{a^2+b} \leq 3^{b-a}+65\)? 

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7
Câu 49
Mã câu hỏi: 141312

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):(x-4)^2+(y+3)^2+(z+6)^2=50\) và đường thẳng \(d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1}\). Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến (S) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d?

  • A. 29
  • B. 33
  • C. 55
  • D. 28
Câu 50
Mã câu hỏi: 141313

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là \(f'(x)=x^2+10 x, \forall x \in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=f\left(x^4-8 x^2+m\right)\) có đúng 9 điểm cực trị?  

  • A. 16
  • B. 9
  • C. 15
  • D. 10

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ