Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Thới

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142264

Tìm \(I = \int {{x^2}\cos x\,dx} \).

  • A. \({x^2}.\sin x + x.\cos x - 2\sin x + C\).   
  • B. \({x^2}.\sin x + 2x.\cos x - 2\sin x + C\). 
  • C. \(x.\sin x + 2x.\cos x + C\).   
  • D. \(2x.\cos x + \sin  + C\). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142265

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )\) là:

  • A. \( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)     
  • B. \(\pi^2\) 
  • C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\) 
  • D. \( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142266

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((5; + \infty )\) 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((3; + \infty )\) 
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;3)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142267

Cho hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2}\) có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.

  • A. 0   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 142268

Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau, \(AB = 6a,AC = 7a,AD = 4a\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CD,DB\). Thể tích V của tứ diện \(AMNP\) là:

  • A. \(V = \dfrac{{7{a^3}}}{2}\)   
  • B. \(V = 14{a^3}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{28{a^3}}}{3}\) 
  • D. \(V = 7{a^3}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142269

Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

  • A. \(V = S.a\)     
  • B. \(V = {S^2}a\) 
  • C. \(V = \dfrac{1}{3}Sa\)  
  • D. \(V = \dfrac{{{S^2}}}{a}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142270

Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng \(2a\). Xét hình trụ tròn xoay ngoiaj tiếp hình lăng trụ đó. Xét hai khẳng định sau

Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.

Thể tích khối trụ là \(V = \pi {a^3}.\)

Hãy chọn phương án đúng.

  • A. Chỉ (I) đúng.   
  • B. Chỉ (II) đúng. 
  • C. Cả (I) và (II) đều sai. 
  • D. Cả (I) và (II) đều đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 142271

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có các đỉnh \(A\left( {1;2;1} \right)\), \(B\left( { - 2;1;3} \right)\), \(C\left( {2; - 1;3} \right)\) và \(D\left( {0;3;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(A,B\) đồng thời cách đều \(C,D\)

  • A. \(\left( {{P_1}} \right):4x + 2y + 7z - 15 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):x - 5y - z + 10 = 0\). 
  • B. \(\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):3x + y + 5z + 10 = 0\). 
  • C. \(\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):2x + 3z - 5 = 0\).
  • D. \(\left( {{P_1}} \right):3x + 5y + 7z - 20 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):x + 3y + 3z - 10 = 0\). 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142272

Hàm số sau \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:

  • A. R     
  • B. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)         
  • C. \(R\backslash \left\{ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right\}\)  
  • D. \((0; + \infty )\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 142273

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

  • A. \(y = {\pi  \over 2}x - 1\)      
  • B. \(y = {\pi  \over 2}x - {\pi  \over 2} + 1\)  
  • C. \(y = {\pi  \over 2}x + {\pi  \over 2} - 1\)  
  • D. \(y = {\pi  \over 2}x + 1\)   
Câu 11
Mã câu hỏi: 142274

Cho số phức z thỏa mãn \(\overline z  = \left( {1 - 3i} \right)\left( { - 2 + i} \right) = 2i\). Tính \(|z|\).

  • A. \(|z| = 2\).  
  • B. \(|z| = 5\sqrt 2 \). 
  • C. \(|z| = \sqrt {82} \).  
  • D. \(|z| = 4\sqrt 5 \). 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142275

Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z + 1 - i| \le 3\).

  • A. Hình tròn tâm I(1 ; - 1) , bán kính R = 3. 
  • B. Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9. 
  • C. Hình tròn tâm I(- 1; 1), bán kính R = 3.
  • D. Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142276

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

  • A. \({a^3}\)   
  • B. \(2{a^3}\) 
  • C. \(6{a^3}\)  
  • D. \(8{a^3}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142277

Cho các điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 3 + 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3.\)       
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\) 
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9.\)     
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36.\)   
Câu 15
Mã câu hỏi: 142278

Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\). Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt ?

  • A. m = -3      
  • B. m = - 4     
  • C. m = 0     
  • D. m = 4 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142279

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đồng  biến trên khoảng nào ?

  • A. \(( - 2; + \infty )\)    
  • B. \(( - 2;3)\)  
  • C. \((3; + \infty )\)  
  • D. \(( - \infty ; - 2)\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 142280

Cho  \(f(x) = \ln ({x^4} + 1)\). Đạo hàm f’(1) bằng:

  • A. 2   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 142281

Cho \({\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b\). Khi đó \({\log _6}5\) tính theo a và b là:

  • A. \({1 \over {a + b}}\)     
  • B. \({{ab} \over {a + b}}\)  
  • C. \(a + b\)   
  • D. \({a^2} + {b^2}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 142282

Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của \(f(x) = \cos x.\sin x\) ? 

  • A. \( - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C\)    
  • B. \(\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C\). 
  • C. \( - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C\).        
  • D. \(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\).  
Câu 20
Mã câu hỏi: 142283

Cho \(\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} \) có giá trị là: 

  • A. 32    
  • B. 34    
  • C. 46  
  • D. 40  
Câu 21
Mã câu hỏi: 142284

Thu gọn số phức \(z = \dfrac{{3 + 2i}}{{1 - i}} + \dfrac{{1 - i}}{{3 + 2i}}\), ta được:

  • A. \(z = \dfrac{{15}}{{26}} + \dfrac{{55}}{{26}}i\).  
  • B. \(z = \dfrac{{23}}{{26}} + \dfrac{{63}}{{26}}i\). 
  • C. \(z = \dfrac{2}{{13}} + \dfrac{6}{{13}}i\).    
  • D. \(z = \dfrac{{21}}{{26}} + \dfrac{{61}}{{26}}i\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142285

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn \({z^2}\) là một số ảo là :

  • A. Trục hoành.   
  • B. Trục tung. 
  • C. Hai đường thẳng \(y =  \pm x\).   
  • D. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 1\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142286

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(\Delta ABC\) đều có cạnh bằng \(a,AA' = a\)và đỉnh \(A'\) cách đều\(A,B,C\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)  
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142287

Một khối cầu có diện tích đường tròn lớn là \(2\pi \) thì diện tích của khối cầu đó là

  • A. \(\dfrac{8}{3}\pi .\)     
  • B. \(4\pi .\) 
  • C. \(8\pi .\)    
  • D. \(16\pi .\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142288

Cho điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1}.\) Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24.\) 
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 24.\) 
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 18\) 
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 18.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142289

Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\)là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 \). Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy những góc \({45^0}\) và \({60^0}\). Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

  • A. \(V = 3\)  
  • B. \(V = 2\)  
  • C. \(V = 4\)   
  • D. \(V = 8\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142290

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu ?

  • A. 20  
  • B.
  • C. 36 
  • D. 25 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142291

Tập xác định của hàm số \(y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12} \) là :

  • A. \(( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )\)   
  • B. \(( - 3;4)\) 
  • C. \(( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )\)    
  • D. \(R\backslash \{  - 3;4\} \)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 142292

Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( {3 - 2i} \right)z + \left( {4 + 5i} \right) = 7 + 3i\).

  • A. \(z =  - i\).      
  • B. \(z =  - 1\). 
  • C. \(z = i\).   
  • D. \(z = 1\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142293

Cho hai số phức \(z = a + bi\,,\,\,z' = a' + b'i\). Điều kiện để \(zz'\) là một số thực là :

  • A. \(ab' + a'b = 0\). 
  • B. \(aa' + bb' = 0\). 
  • C. \(aa' - bb' = 0\).     
  • D. \(ab' - a'b = 0\). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142294

Biết đường thẳng \(y =  - {9 \over 4}x - {1 \over {24}}\) cắt đồ thị hàm số \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x\) tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x0 ; y0) là tọa độ điểm đó. Tìm y0.

  • A. \({y_0} = {{13} \over {12}}\)  
  • B. \({y_0} = {{12} \over {13}}\) 
  • C. \({y_0} =  - {1 \over 2}\) 
  • D. \({y_0} =  - 2\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142295

Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.

 

Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = - 2018 tại bao nhiêu điểm ?

  • A. 2    
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 33
Mã câu hỏi: 142296

Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là \({B_1},{h_1},{V_1}\) và \({B_2},{h_2},{V_2}\). Biết \({B_1} = {B_2}\) và \({h_1} = 2{h_2}\). Khi đó \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng:

  • A.  2   
  • B. \(\dfrac{1}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{2}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{6}\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 142297

Khối chóp tam giác có thể tích \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\) và chiều cao \(a\sqrt 3 \) thì diện tích đáy của khối chóp bằng: 

  • A. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{3}\)   
  • B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)  
  • C. \(\sqrt 3 {a^2}\)   
  • D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{9}\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 142298

Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp là:

  • A. \(2\sqrt 3 {a^3}\)   
  • B. \(2{{\rm{a}}^3}\) 
  • C. \({a^3}\sqrt 3 \)  
  • D. \(4{{\rm{a}}^3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142299

Hai khối cầu \(\left( {{O_1};\,{R_1}} \right)\) và \(\left( {{O_2};\,{R_2}} \right)\) có diện tích lần lượt là \({S_1},\,{S_2}\). Nếu \({R_2} = 2{R_1}\) thì \(\dfrac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\) bằng

  • A. \(16.\)    
  • B. \(8.\)      
  • C. \(4.\)      
  • D. \(2.\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 142300

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \({x^3} - 6{x^2} + m = 0\) có 3 nghiệm phân  biệt ?

  • A. 31    
  • B. 32    
  • C. 21  
  • D.
Câu 38
Mã câu hỏi: 142301

Trên đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x + 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

  • A. 1  
  • B.
  • C. 0
  • D.
Câu 39
Mã câu hỏi: 142302

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\) là:

  • A. \( - \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\). 
  • B. \(\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\). 
  • C. \( - \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C\).    
  • D. \( - \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 142303

Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.

  • A. \({V_y} = 12\pi \).      
  • B. \({V_y} = 8\pi \).  
  • C. \({V_y} = 18\pi \).  
  • D. \({V_y} = 16\pi \).  
Câu 41
Mã câu hỏi: 142304

Cho số phức z = 3 + 4i. Giá trị của \(S = 2|z| - 1\) bằng bao nhiêu ?

  • A. S = 10.  
  • B. S = 9. 
  • C. S = 11. 
  • D. S = 5. 
Câu 42
Mã câu hỏi: 142305

Tìm các số thực x, y  thỏa mãn \(\left( {x + 2y} \right) + \left( {2x - 2y} \right)i = 7 - 4i\).

  • A. \(x =  - \dfrac{{11}}{3}\,,\,\,y = \dfrac{1}{3}\).  
  • B. \(x =  - 1\,,\,y =  - 3\). 
  • C. x = 1, y = 3. 
  • D. \(x =  - \dfrac{{11}}{3}\,,\,\,y =  - \dfrac{1}{3}\). 
Câu 43
Mã câu hỏi: 142306

Cho khối chóp \(S.ABC\)có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), \(AB = a,\,AC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) biết rằng \(SB = a\sqrt 5 \)

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)  
Câu 44
Mã câu hỏi: 142307

Cho điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1}\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d  tại hai điểm A, B sao cho \(\widehat {IAB} = {30^o}\) là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 72.\) 
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 36.\) 
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 66.\)  
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 46.\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 142308

Phương trình \({49^x} - {7^x} - 2 = 0\) có nghiệm là:

  • A. x = - 1     
  • B. \(x = {\log _7}2\)    
  • C. x = 2  
  • D. \(x = {\log _2}7\)  
Câu 46
Mã câu hỏi: 142309
  • A. \(\left( {0;{2 \over 3}} \right)\)  
  • B. (- 1 ; 1)  
  • C. (0 ;1 )   
  • D. \((0; + \infty )\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 142310

Tính nguyên hàm \(\int {x\sqrt {a - x} \,dx} \) ta được :

  • A. \({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\). 
  • B. \( - \dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\). 
  • C. \({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - a + C\). 
  • D. \(\dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - \dfrac{2}{3}a{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\). 
Câu 48
Mã câu hỏi: 142311

Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: \(y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0\). Diện tích của miền (D) có giá tri là:

  • A. \(\dfrac{6}{7}\)     
  • B. \(\dfrac{7}{6}\) 
  • C. 1
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 142312

Phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {3;\sqrt 3 ; - 7} \right)\) và tiếp xúc trục tung là:

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 61.\) 
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 58.\) 
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 58.\)  
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 12.\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 142313

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là \(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng

  • A. \(2\sqrt {83} \).    
  • B. \(\sqrt {83} \).
  • C. \(83\).   
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ