Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trần Quý Cáp

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247384

Cho tứ diện \(ABCD\), trên các cạnh \(BC,\,\,BD,\,\,AC\) lần lượt lấy các điểm \(M,\,\,N,\,\,P\) sao cho \(BC = 3BM,\,\,BD = \dfrac{3}{2}BN,\,\,AC = 2AP\). Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối tứ diện \(ABCD\) thành 2 phần có thể tích là \({V_1},\,\,{V_2}\). Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

  • A. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{26}}{{19}}\)     
  • B. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{3}{{19}}\)   
  • C. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{15}}{{19}}\) 
  • D. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{26}}{{13}}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247385

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\): \({\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 - m} \right){\left( {3 - \sqrt 7 } \right)^x} - \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0\)?

  • A. 10 
  • B.
  • C. 12 
  • D. 11 
Câu 3
Mã câu hỏi: 247386

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có diện tích tam giác \(ABC\) bằng \(2\sqrt 3 \). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt thuộc các cạnh \(AA',\,\,BB',\,\,CC'\), diện tích tam giác \(MNP\) bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {MNP} \right)\).

  • A. \({120^0}\)  
  • B. \({45^0}\)  
  • C. \({30^0}\)   
  • D. \({90^0}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247387

Cho hàm số \(f\left( x \right),\,\,f\left( { - x} \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right) + 3f\left( { - x} \right) = \dfrac{1}{{4 + {x^2}}}\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} \).

  • A. \(I = \dfrac{\pi }{{20}}\)  
  • B. \(I = \dfrac{\pi }{{10}}\)   
  • C. \(I =  - \dfrac{\pi }{{20}}\)  
  • D. \(I =  - \dfrac{\pi }{{10}}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 247388

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\). Tính \(\int\limits_1^4 {\dfrac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} \) bằng :

  • A. \(I = 4\)    
  • B. \(I = 1\)  
  • C. \(I = \dfrac{1}{2}\)    
  • D. \(I = 2\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247389

Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) với \(a \ne 1\) và \({\log _a}b > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\0 < a < 1 < b\end{array} \right.\)   
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\1 < a,\,\,b\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\0 < b < 1 < a\end{array} \right.\)        
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l}0 < b < 1 < a\\1 < a,\,\,b\end{array} \right.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247390

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {{x^2} - 1} \right)^3},\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 8
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 247391

Cho hai tích phân \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right)dx}  = 8\) và \(\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right)dx}  = 3\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]dx} \) ?

  • A. \(I = 13\)  
  • B. \(I = 27\)    
  • C. \(I =  - 11\)      
  • D. \(I = 3\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247392

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA = a\sqrt 5 \). Khoảng cách giữa \(BD\) và \(SC\) là :

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\)   
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt {30} }}{5}\)  
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{6}\)      
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt {30} }}{6}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 247393

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 3  - 1}}} \right)}^{\sqrt 3  + 1}}}}{{{a^{4 - \sqrt 5 }}.{a^{\sqrt 5  - 2}}}}\)  (với \(a > 0\) và \(a \ne 1\) )

  • A. \(P = 1\)
  • B. \(P = a\) 
  • C. \(P = 2\)
  • D. \(P = {a^2}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247394

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\cos x} \right) = m\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left( {0;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right]\) là: 

  • A. \(\left[ { - 2;2} \right]\)     
  • B. \(\left( {0;2} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2;2} \right)\)       
  • D. \(\left[ {0;2} \right)\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 247395

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)  bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) 
  • B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 4\)  
  • C. Hàm số có 3 cực tiểu    
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247396

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(A\left( {1;0;0} \right);\,\,B\left( {0;2;0} \right);\,\,C\left( {0;0;3} \right)\). Thể tích tứ diện \(OABC\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)  
  • B. \(\dfrac{1}{6}\)   
  • C. \(1\)    
  • D. \(2\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 247397

Gọi \(m\) và \(M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó \(M - m\) bằng: 

  • A. \(4\)    
  • B. \(2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\)   
  • C. \(2 - \sqrt 2 \)            
  • D. \(2\left( {\sqrt 2  + 1} \right)\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 247398

Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right);\,\,B\left( {0;3;0} \right);\,\,C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

  • A. \(3x - 2y + 2z + 6 = 0\)             
  • B. \(2x + 2y - z - 1 = 0\)  
  • C. \(x + y + z + 1 = 0\)      
  • D. \(x - 2y - z - 3 = 0\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 247399

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho bốn điểm \(A\left( {1;0;2} \right),\,\,\,B\left( { - 2;1;3} \right),\,\,C\left( {3;2;4} \right),\) \(D\left( {6;9; - 5} \right)\). Tọa độ trọng tâm của tứ diện \(ABCD\) là:

  • A. \(\left( {2;3;1} \right)\)    
  • B. \(\left( {2;3; - 1} \right)\)  
  • C. \(\left( { - 2;3;1} \right)\)   
  • D. \(\left( {2; - 3;1} \right)\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 247400

Tập xác định của hàm số \({\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là:

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {1;2} \right\}\)        
  • B. \(\left( {1;2} \right)\)         
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 247401

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0\). Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là:

  • A. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\) và \(R = 5\)    
  • B. \(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\) và \(R = 5\)
  • C. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\) và \(R = \sqrt 5 \)  
  • D. \(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\) và \(R = \sqrt 5 \)   
Câu 19
Mã câu hỏi: 247402

Tích phân \(\int\limits_0^2 {\dfrac{x}{{{x^2} + 3}}dx} \) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\log \dfrac{7}{3}\)    
  • B. \(\ln \dfrac{7}{3}\)    
  • C. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{3}{7}\)   
  • D. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{7}{3}\)  
Câu 20
Mã câu hỏi: 247403

Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau:

  • A. \(\int\limits_{}^{} {2{e^x}dx}  = 2\left( {{e^x} + C} \right)\)     
  • B. \(\int\limits_{}^{} {{x^3}dx}  = \dfrac{{{x^4} + C}}{4}\) 
  • C. \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{x}dx}  = \ln x + C\) 
  • D. \(\int\limits_{}^{} {\sin xdx}  =  - \cos x + C\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247404

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) vàc cos bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) - 1 = m\) có đúng 2 nghiệm.

  • A. \( - 2 < m <  - 1\)                
  • B. \(m > 0,\,\,m =  - 1\)     
  • C. \(m =  - 2,\,\,m >  - 1\)    
  • D. \(m =  - 2,\,\,m \ge  - 1\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 247405

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

  • A. \(\left( { - 3;2; - 1} \right)\)   
  • B. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)     
  • C. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)  
  • D. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247406

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 2 \right) = f\left( { - 2} \right) = 0\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = {\left( {f\left( {3 - x} \right)} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2;5} \right)\) 
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)   
  • D. \(\left( {1;2} \right)\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 247407

Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\,\,\left( C \right)\) tại cực trị của \(\left( C \right)\).

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 247408

Khối trụ tròn xoay có đường kính là \(2a\), chiều cao là \(h = 2a\) có thể tích là:

  • A. \(V = 2\pi {a^2}\)        
  • B. \(V = 2\pi {a^3}\) 
  • C. \(V = 2\pi {a^2}h\)      
  • D. \(V = \pi {a^3}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 247409

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 247410

Gọi \(l,\,\,h,\,\,r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diệnt ích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón là:

  • A. \({S_{xq}} = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\) 
  • B. \({S_{xq}} = \pi rh\)    
  • C. \({S_{xq}} = 2\pi rl\)    
  • D. \({S_{xq}} = \pi rl\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247411

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\) và \(f\left( 2 \right) = 16\); \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 4\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {xf'\left( {2x} \right)dx} \)

  • A. \(I = 7\)   
  • B. \(I = 20\)  
  • C. \(I = 12\)  
  • D. \(I = 13\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 247412

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,\,\,AD = b,\,AA' = c\). Thể tích khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{1}{3}abc\)     
  • B. \(3abc\)  
  • C. \(abc\)   
  • D. \(\dfrac{1}{2}abc\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247413

Đặt \(a = {\log _2}5,\,\,b = {\log _3}5\). Hãy biểu diễn \({\log _6}5\) theo \(a\) và \(b\).

  • A. \({\log _6}5 = \dfrac{1}{{a + b}}\)                    
  • B. \({\log _6}5 = \dfrac{{ab}}{{a + b}}\)     
  • C. \({\log _6}5 = {a^2} + {b^2}\) 
  • D. \({\log _6}5 = a + b\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 247414

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\,\,y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) và số thực \(k\) tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx}  = 0\)    
  • B. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) 
  • C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \) 
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \). 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247415

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suấ để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\). 

  • A. \(\dfrac{1}{{243}}\)     
  • B. \(\dfrac{1}{{486}}\)    
  • C. \(\dfrac{1}{{1215}}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{{972}}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 247416

Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) và \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  = 4\). Kết quả \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} \) bằng:

  • A. \(I = 8\)         
  • B. \(I = 4\)   
  • C. \(I = 2\)       
  • D. \(I = \dfrac{1}{4}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247417

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(V\). Tính thể tích khối tứ diện \(ABCB'C'\).

  • A. \(\dfrac{V}{4}\)     
  • B. \(\dfrac{V}{2}\)   
  • C. \(\dfrac{{3V}}{4}\)    
  • D. \(\dfrac{{2V}}{3}\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 247418

Một khối gỗ hình lập phương có thể tích \({V_1}\). Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là \({V_2}\). Tính tỉ số lớn nhất \(k = \dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\)?

  • A. \(k = \dfrac{\pi }{4}\)  
  • B. \(k = \dfrac{2}{\pi }\)  
  • C. \(k = \dfrac{\pi }{2}\)  
  • D. \(k = \dfrac{4}{\pi }\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247419

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biế thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)    
  • B. \(\left( { - 1;1} \right)\)    
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\left( {0;1} \right)\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 247420

Tính \(\lim \dfrac{{\sqrt {4{n^2} + 1}  - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}\) bằng:

  • A. \( + \infty \)                   
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\)  
  • D. \(\dfrac{3}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 247421

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0\).

  • A. \(\left[ {\dfrac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)     
  • B. \(\left( { - \infty ;\dfrac{{13}}{2}} \right)\)   
  • C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)   
  • D. \(\left( {4;\dfrac{{13}}{2}} \right)\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247422

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập \(X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\}\).

  • A. \({P_5}\)                        
  • B. \({P_4}\) 
  • C. \(C_5^4\)     
  • D. \(A_5^4\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 247423

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có tổng \(n\) số hạng đầu tiên là \({S_n} = {6^n} - 1\). Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho

  • A. \(6480\)    
  • B. \(6840\)   
  • C. \(7775\)    
  • D. \(120005\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247424

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0; - 2; - 1} \right);\,\,B\left( { - 2; - 4;3} \right);\,\,C\left( {1;3; - 1} \right)\). Tìm điểm \(M \in \left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(\left( {\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0} \right)\) 
  • B. \(\left( { - \dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0} \right)\) 
  • C. \(\left( {\dfrac{1}{5}; - \dfrac{3}{5};0} \right)\)     
  • D. \(\left( {\dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5};0} \right)\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247425

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} - 4mx\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]\).

  • A. \(m \in \mathbb{R}\)  
  • B. \(m \le \dfrac{1}{2}\)  
  • C. \(\dfrac{1}{2} < m < 2\)  
  • D. \(m \le 2\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 247426

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2;m - 1;3} \right);\,\,\overrightarrow b  = \left( {1;3; - 2n} \right)\). Tìm \(m,n\) để các vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) cùng hướng.

  • A. \(m = 7,\,\,n = \dfrac{{ - 3}}{4}\)     
  • B. \(m = 1,\,\,n = 0\)    
  • C. \(m = 7,\,\,n = \dfrac{{ - 4}}{3}\)     
  • D. \(m = 4,\,\,n =  - 3\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 247427

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\)       
  • B. \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\)   
  • C. \(y = {\log _{\dfrac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\) 
  • D. \(y = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247428

Mệnh đề nào sau đây Sai? 

  • A. \(\forall \,x \in \mathbb{R},\,{e^x} > 0\)
  • B. \(\forall \,x \in \,\mathbb{R},\,{e^{{x^2}}} \ge 1\) 
  • C. \(\forall \,x \in \mathbb{R},\,{e^{ - x}} < 1\)     
  • D. \(\forall \,x \in \mathbb{R},\,\frac{1}{e} \le {e^{\sin \,x}} \le e\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247429

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = x,\,AD = 1.\) Biết rằng góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\) bằng \({30^0}.\) Tìm giá trị lớn nhất \({V_{\max }}\) của thể tích khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)

  • A. \({V_{\max }} = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\) 
  • B. \({V_{\max }} = \frac{1}{2}\)   
  • C. \({V_{\max }} = \frac{3}{2}\) 
  • D. \({V_{\max }} = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247430

Cho biết \({\left( {x - 2} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}} > {\left( {x - 2} \right)^{\frac{{ - 1}}{6}}},\) khẳng định nào sau đây Đúng?

  • A. \(2 < x < 3\)
  • B. \(0 < x < 1\)
  • C. \(x > 2\)
  • D. \(x > 1\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 247431

Trong tất cả các hình thang cân có cạnh bên bằng \(2\) và cạnh đáy nhỏ bằng \(4\) , tính chu vi \(P\) của hình thang có diện tích lớn nhất. 

  • A. \(P = 12\) 
  • B. \(P = 8\)
  • C. \(P = 10 + 2\sqrt 3 \) 
  • D. \(5 + \sqrt 3 \) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247432

Cho \({\log _8}\left| x \right| + {\log _4}{y^2} = 5\) và \({\log _8}\left| y \right| + {\log _4}{x^2} = 7.\) Tìm giá trị của biểu thức \(P = \left| x \right| - \left| y \right|.\)

  • A. \(P = 64\) 
  • B. \(P = 56\)
  • C. \(P = 16\)
  • D. \(P = 8\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 247433

Trải mặt xung quanh của một hình nón lên một mặt phẳng ta được hình quạt (xem hình bên dưới) là phần của hình tròn có bán kính bằng \(3cm.\) Bán kính đáy \(r\) của hình nón ban đầu gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. \(2,25\) 
  • B. \(2,26\)
  • C. \(2,23\) 
  • D. \(2,24\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ