Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nghi Xuân

08/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 247084

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SB \bot \left( {ABCD} \right),\,\,\,SB = a\) và \(BC = a\sqrt 3 .\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(AB\) bằng

  • A. \(a\sqrt 3 \)           
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)      
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)      
  • D. \(a\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 247085

Hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} + 6\) có bao nhiêu điểm cực đại ?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 247086

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 2018} \right)\) tại điểm \(x = 0\).

  • A. \(f'\left( 0 \right) = 0.\)         
  • B. \(f'\left( 0 \right) =  - 2018!.\)   
  • C. \(f'\left( 0 \right) = 2018!.\)      
  • D. \(f'\left( 0 \right) = 2018.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 247087

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng  \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} \):

  • A. 0
  • B. -4
  • C. 2
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 247088

Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) cạnh \(a\). Biết rằng tập hợp các điểm \(M\) thỏa mãn \(2M{A^2} + M{B^2} + 2M{C^2} + M{D^2} = 9{a^2}\) là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:

  • A. \(R = 2a\).     
  • B. \(R = a\).    
  • C. \(R = a\sqrt 2 \).
  • D. \(R = 3a\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 247089

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)     
  • B. \(y = {x^3} + 3x + 1.\)      
  • C.  \(y =  - {x^3} + 3x + 1.\)      
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 247090

Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.

  • A. \(\dfrac{{13}}{{630}}\)   
  • B. \(\dfrac{{13}}{{360}}\) 
  • C. \(\dfrac{{11}}{{630}}\)   
  • D. \(\dfrac{{11}}{{360}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 247091

Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) liên tục trên R. Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {{x^2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right).\)   
  • B. \(\left( { - 1;0} \right).\)       
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)   
  • D. \(\left( {0;2} \right).\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 247092

Tính  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{1 + 3x}}{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}\)

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).    
  • B. \( - \dfrac{{3\sqrt 2 }}{2}\)   
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
  • D. \(\dfrac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 247093

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).         
  • B. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\).
  • C. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\).    
  • D. \(\dfrac{{x + 3}}{{1 - x}}\). 
Câu 11
Mã câu hỏi: 247094

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \dfrac{{2018}}{{\sin x}}.\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)    
  • B. \({\rm{D}} = R\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)    
  • D.  \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 247095

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC, \(N\left( { - \dfrac{3}{2};\dfrac{1}{2}} \right)\) là điểm trên cạnh AC sao cho \(AN = \dfrac{1}{4}AC\) . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng \(x - y - 3 = 0\) 

  • A. (1;2).       
  • B. (1;-2).   
  • C. (-2;1).   
  • D. (2;1). 
Câu 13
Mã câu hỏi: 247096

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông, \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. \(SD \bot AC\)   
  • B. \(BC \bot SB\)  
  • C. \(CD \bot SD\)     
  • D. \(SA \bot BD\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 247097

Cho hàm số \(y = f(x)\), biết rằng hàm số \(y = f'(x - 2) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi  hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 

  • A. \(( - \infty ;2).\)            
  • B. \(( - 1;1).\)        
  • C. \((2; + \infty ).\)   
  • D. \(\left( {\dfrac{3}{2};\dfrac{5}{2}} \right).\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 247098

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\). 
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\).     
  • C. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 2\).     
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 247099

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\), chọn mệnh đề đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\). 
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 247100

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) lần lượt là \(M\) và \(m\). Khi đó, giá trị của \(M.m\) là:

  • A. \( - 46\)    
  • B. \( - 23\)   
  • C. \( - 2\)     
  • D. \(46\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 247101

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash {\rm{\{ 0\} }}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 247102

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông, \(SA\) vuông góc với đáy, mặt bên \(\left( {SCD} \right)\) hợp với đáy một góc bằng \(60^\circ \), \(M\) là trung điểm của \(BC\). Biết thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). Khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).
  • B. \(a\sqrt 3 \).
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\).
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 247103

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 8x + 1}  + 2x} \right)\) bằng

  • A. \(0\)      
  • B. \( + \infty \)     
  • C. \( - 2\)      
  • D. \( - \infty \) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 247104

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tâm \(O\). Cạnh bên \(SA = 2a\) và vuông góc với mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\). Gọi \(H\) và \(K\) lần lượt là trung điểm của cạnh \(BC\) và \(CD\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(HK\) và \(SD\).

  • A. \(\dfrac{a}{3}.\)    
  • B. \(\dfrac{{2a}}{3}.\)       
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).       
  • D. \(\dfrac{a}{2}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 247105

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) xác định trên  R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:

  • A. \(y' =  - \dfrac{3}{{{{(x - 1)}^2}}}\)   
  • B. \(y' = \dfrac{1}{{{{(x - 1)}^2}}}\)  
  • C. \(y' = \dfrac{3}{{{{(x - 1)}^2}}}\)   
  • D. \(y' = 2\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 247106

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:

  • A. \(6c{m^3}\).   
  • B. \(8cm\)   
  • C. \(6c{m^2}\)         
  • D. \(8c{m^3}\)   
Câu 24
Mã câu hỏi: 247107

Cho dãy số (\({u_n}\)) xác định bởi \({u_1} = 1\) ;\({u_{n + 1}} = \dfrac{3}{2}\left( {{u_n} - \dfrac{{n + 4}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right)\) . Tìm \({u_{50}}\) ? 

  • A. -312540600.   
  • B. -212540500. 
  • C. -312540500.  
  • D. -212540600. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 247108

Cho phương trình \(\sin 2x - \sin x - 2m\cos x + m = 0,\) \(m\) là tham số. Số các giá trị nguyên của \(m\) để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên \(\left[ {\dfrac{{7\pi }}{4};\,\,3\pi } \right]\) là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 247109

Cho hàm số \(y = f(x)\). Hàm số \(y = f'(x)\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá tri nguyên của \(m\) để hàm số \(y = f({x^2} + m)\) có \(3\) điểm cực trị.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 247110

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y\, = \,\dfrac{4}{{x\, - \,1}}\,\)tại điểm có hoành độ  x0 = - 1 có phương trình là:

  • A. y  =  x + 2                                      
  • B. y =  x -1  
  • C.  y = - x + 2      
  • D. y = - x – 3. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 247111

Cho hàm số \(y = f(x)\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số \(y = f(x)\)có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 247112

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'(x)\) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số \(y = f'(x)\). Hỏi  hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( {1;2} \right)\).            
  • B. \(\left( {0;1} \right)\).     
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)   
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\). 
Câu 30
Mã câu hỏi: 247113

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Ba điểm \(A,\,B,\,C\) bất kì thì \(\overrightarrow {AC\,\,}  = \overrightarrow {AB\,\,}  + \overrightarrow {BC\,\,} \).
  • B. \(I\) là trung điểm \(AB\) thì \(\overrightarrow {MI\,\,}  = \overrightarrow {MA\,\,}  + \overrightarrow {MB\,\,} \)với mọi điểm \(M\).
  • C. \(ABCD\) là hình bình hành thì \(\overrightarrow {AC\,\,}  = \overrightarrow {AB\,\,}  + \overrightarrow {AD\,\,} \). 
  • D. \(G\) là trọng tâm \(\Delta ABC\) thì \(\overrightarrow {GA\,\,}  + \overrightarrow {GB\,\,}  + \overrightarrow {GC\,\,}  = \overrightarrow {0\,\,} \). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 247114

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{\cos ^3}x - \cos 2x\) trên tập hợp \(D = \left[ { - \dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{3}} \right]\) 

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = 1,\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \dfrac{{19}}{{27}}\).            
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \dfrac{3}{4},\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) =  - 3\).
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \dfrac{3}{4},\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = \dfrac{{19}}{{27}}\).   
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{x \in D} f\left( x \right) = 1,\,\,\mathop {\min }\limits_{x \in D} f\left( x \right) =  - 3\). 
Câu 32
Mã câu hỏi: 247115

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{1 - x}}\) trên đoạn [  2 ; 3 ] bằng:

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 0
  • D. -5
Câu 33
Mã câu hỏi: 247116

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{18}}\)          
  • B. \(V = \dfrac{{11\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)      
  • C. \(V = \dfrac{{13\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)   
  • D. \(V = \dfrac{{7\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 247117

Cho hàm số \(y = f(x)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'(x - 2)\) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(y = f(x)\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 35
Mã câu hỏi: 247118

Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là :

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 8;14} \right)\)               
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {8;14} \right)\) 
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {7; - 4} \right)\)   
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {7;4} \right)\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 247119

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(\dfrac{{C_n^0}}{{1.2}} + \dfrac{{C_n^1}}{{2.3}} + \dfrac{{C_n^2}}{{3.4}} + ... + \dfrac{{C_n^n}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = \dfrac{{{2^{2018}} - n - 3}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}\).

  • A. \(n = 2017\).     
  • B. \(n = 2019\).        
  • C. \(n = 2018\).  
  • D. \(n = 2016\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 247120

Đồ thị sau đây là của hàm số\(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\). Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} + m = 0\)có ba nghiệm phân biệt ?

  • A. m = -3      
  • B. m = - 4   
  • C. m = 0      
  • D. m = 4  
Câu 38
Mã câu hỏi: 247121

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2mx + 1}}{{x - m}}\,\) với tham số \(m \ne 0\). Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?

  • A. \(2x + y = 0.\)  
  • B. \(y = 2x.\)      
  • C.  \(x - 2y = 0.\) 
  • D.  \(x + 2y = 0.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 247122

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 60o. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối chóp S.DBC

  • A. \(\dfrac{{5{a^3}}}{{96}}\)     
  • B. \(\dfrac{{5{a^3}\sqrt 2 }}{{96}}\)  
  • C. \(\dfrac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{96}}\)  
  • D. \(\dfrac{{5{a^3}\sqrt 5 }}{{96}}\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 247123

Tính số chỉnh hợp chập \(5\) của \(8\) phần tử.

  • A. \(6720\)  
  • B. \(56\)  
  • C. \(40320\)    
  • D. \(336\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 247124

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

  • A. \(P(1;0)\)            
  • B. \(M(0; - 1)\) 
  • C. \(N(1; - 10)\)    
  • D. \(Q( - 1;10)\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 247125

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 3{\left( { - 1} \right)^n}n.\) Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \({u_2} =  - 6\)     
  • B. \({u_1} =  - 3\)  
  • C. \({u_4} = 12\)     
  • D. \({u_3} =  - 9\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 247126

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3 - 2x}}{{x - 1}}\)?

  • A. \(y = 3\).  
  • B. \(x =  - 2\). 
  • C. \(x = 1\).  
  • D. \(y =  - 2\).   
Câu 44
Mã câu hỏi: 247127

Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\).

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).     
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).            
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).      
  • D.  \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\). 
Câu 45
Mã câu hỏi: 247128

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x + \cos 2x - 2 = 0\) là: 

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \)           
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \)   
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \)      
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 247129

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a;CD = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \({V_{S.ABCD}} = 6{a^3}\sqrt 3 \)             
  • B. \({V_{S.ABCD}} = \dfrac{{6{a^3}\sqrt {15} }}{5}\)  
  • C. \({V_{S.ABCD}} = \dfrac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{5}\)   
  • D. \({V_{S.ABCD}} = 6{a^3}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 247130

Cho hình chữ nhật \(MNPQ.\) Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) biến điểm \(Q\) thành điểm nào?

  • A. Điểm \(N.\)  
  • B. Điểm \(M.\)   
  • C. Điểm \(P.\)     
  • D. Điểm \(Q.\)   
Câu 48
Mã câu hỏi: 247131

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\) cho các điểm \(A\left( {1;\,2} \right),\,B\left( {3;\, - 1} \right),\,C\left( {0;\,1} \right)\). Tọa độ của véctơ \(\overrightarrow {u\,}  = 2\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} \) là:

  • A. \(\overrightarrow {u\,} \left( {2;\,2} \right)\).   
  • B. \(\overrightarrow {u\,} \left( {1;\, - 4} \right)\).   
  • C. \(\overrightarrow {u\,} \left( { - 4;\,1} \right)\).     
  • D. \(\overrightarrow {u\,} \left( { - 1;\,4} \right)\). 
Câu 49
Mã câu hỏi: 247132

Cho phương trình: \({2^{{x^3} + {x^2} - 2x + m}} - {2^{{x^2} + x}} + {x^3} - 3x + m = 0\). Tập các giá trị \(m\) để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng \(\left( {a;b} \right)\). Tổng \(\left( {a + 2b} \right)\) bằng:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -2
  • D. 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 247133

Hệ số của số hạng chứa \({x^7}\)trong khai triển nhị thức \({\left( {x - \dfrac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\)(với \(x > 0\)) là:

  • A. 376.
  • B. \( - 264\).
  • C. 264.
  • D. 260. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ