Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141764

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;+\,\infty  \right)\,\,?\)

  • A. \(y=\frac{-\,3x-1}{x-2}.\)    
  • B. \(y=\frac{2x+1}{x+3}.\)  
  • C. \(y=-\,2{{x}^{3}}-5x.\)  
  • D. \(y={{x}^{3}}+2x.\)   
Câu 2
Mã câu hỏi: 141765

Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh bằng \(a,\) cạnh bên \(A{A}'=a,\) góc giữa đường thẳng \(A{A}'\) và mặt phẳng đáy bằng \({{30}^{0}}.\) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo \(a.\) 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}.\)   
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)   
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\)   
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)   
Câu 3
Mã câu hỏi: 141766

Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\,\infty ;-\,1 \right).\)
  • B. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)  
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\,1;+\,\infty  \right).\) 
  • D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 1;+\,\infty  \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 141767

Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ \(O\) thành điểm \(A\left( 1;2 \right)\) sẽ biến điểm \(A\) thành điểm \({A}'\) có tọa độ là: 

  • A. \({A}'\left( 4;2 \right).\)    
  • B. \({A}'\left( 2;4 \right).\)      
  • C. \({A}'\left( -\,1;-\,2 \right).\)      
  • D. \({A}'\left( 3;3 \right).\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 141768

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

- Nếu \(a\subset \,\,mp\,\left( P \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\)//\(mp\,\left( Q \right)\) thì \(a\)//\(mp\,\left( Q \right)\)     \(\left( I \right).\)

- Nếu \(a\subset \,\,mp\,\left( P \right),\,\,b\subset \,\,mp\,\left( Q \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\)//\(mp\,\left( Q \right)\) thì \(a\)//\(b\)    \(\left( II \right).\)

- Nếu \(a\)//\(mp\,\left( P \right),\) \(a\)//\(mp\,\left( Q \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\cap mp\,\left( Q \right)=c\) thì \(c\)//\(a\)    \(\left( III  \right).\)

  • A. Cả \(\left( I  \right),\,\,\left( I I \right)\) và \(\left(  I I I \right).\)    
  • B. \(\left(  I \right)\) và \(\left(  I I I \right).\)      
  • C. \(\left(  I \right)\) và \(\left(  I I  \right).\)     
  • D. Chỉ \(\left(  I  \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 141769

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)-{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)=1.\) 

  • A. \(S=\left\{ 0 \right\}.\)  
  • B. \(S=\left\{ 0;\,5 \right\}.\)    
  • C. \(S=\left\{ 5 \right\}.\) 
  • D. \(S=\left\{ 1;\,5 \right\}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 141770

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{-\,3}}.\) 

  • A. \(D=\mathbb{R}.\)       
  • B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;\,2 \right\}.\)    
  • C. \(D=\left( -\,\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\,\infty  \right).\)  
  • D. \(D=\left( 0;+\,\infty  \right).\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 141771

Cho hàm số \(y=f\left( x \right),\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-\,6.\)    
  • B. Hàm số có bốn điểm cực trị. 
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)   
  • D. Hàm số không có cực đại.  
Câu 9
Mã câu hỏi: 141772

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}.\) 

  • A. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=2\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+\) 
  • B. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{4}\ln \left| 4x-3 \right|+\)      
  • C. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left| 2x-\frac{3}{2} \right|+\)   
  • D. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 141773

Cho hình chóp \(S.ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD.\) Tỉ số thể tích của hai khối chóp \(S.MNPQ\) và \(S.ABCD\) bằng 

  • A. \(\frac{1}{8}.\)  
  • B. \(\frac{1}{2}.\)       
  • C. \(\frac{1}{4}.\)        
  • D. \(\frac{1}{16}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 141774

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1;0;-\,2 \right),\) bán kính \(R=4\,\,?\) 

  • A. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16.\)  
  • B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.\)   
  • C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16.\)  
  • D. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4.\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 141775

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn …

  • A. lớn hơn hoặc bằng 6.     
  • B. lớn hơn 7.      
  • C. lớn hơn 6.           
  • D. lớn hơn hoặc bằng 8.  
Câu 13
Mã câu hỏi: 141776

Cho \(a\) là số thực dương khác \(4.\) Tính \(I={{\log }_{\frac{a}{4}}}\left( \frac{{{a}^{3}}}{64} \right).\) 

  • A. \(I=3.\)       
  • B. \(I=\frac{1}{3}.\)  
  • C. \(I=-\,\frac{1}{3}.\)     
  • D. \(I=-\,3.\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 141777

Phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}}+{{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x\,+\,3}}-3=0.\) Khi đặt \(t={{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}},\) ta được phương trình nào dưới đây 

  • A. \({{t}^{2}}+8t-3=0.\)  
  • B. \(4t-3=0.\) 
  • C. \(2{{t}^{2}}-3=0.\)  
  • D. \({{t}^{2}}+2t-3=0.\)   
Câu 15
Mã câu hỏi: 141778

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( 1;-\,2;3 \right).\) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) là điểm \(M.\) Tọa độ của điểm \(M\) là 

  • A. \(M\left( 1;-\,2;0 \right).\)     
  • B. \(M\left( 0;-\,2;3 \right).\)         
  • C. \(M\left( 1;0;3 \right).\)        
  • D. \(M\left( 1;0;0 \right).\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 141779

Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.{a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{a^4.\sqrt[7]{{{a^{ - 5}}}}}}\) với \(a>0,\) ta được kết quả \(A={{a}^{\frac{m}{n}}},\) trong đó \(m,\,\,n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 

  • A. \({{m}^{2}}-{{n}^{2}}=312.\)      
  • B. \({{m}^{2}}-{{n}^{2}}=-\,312.\) 
  • C. \({{m}^{2}}+{{n}^{2}}=543.\) 
  • D. \({{m}^{2}}+{{n}^{2}}=409.\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 141780

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A\left( 1;0;1 \right),\,\,B\left( 2;1;2 \right)\)\(D\left( 1;-\,1;1 \right)\) và \({C}'\left( 4;5;-\,5 \right).\) Tính tọa độ đỉnh \({A}'\) của hình hộp. 

  • A. \({A}'\left( 4;6;-5 \right).\)         
  • B. \({A}'\left( 3;4;-\,6 \right).\)      
  • C. \({A}'\left( 3;5;-\,6 \right).\)   
  • D. \({A}'\left( 2;0;2 \right).\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141781

Cho \(F\left( x \right)=\left( a{{x}^{2}}+bx-c \right){{e}^{2x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\left( 2018{{x}^{2}}-3x+1 \right){{e}^{2x}}\) trên khoảng \(\left( -\,\infty ;+\,\infty  \right).\) Tính tổng \(T=a+2b+4c.\) 

  • A. \(T=1007.\)    
  • B. \(T=1011.\)     
  • C. \(T=-\,3035.\)  
  • D. \(T=-\,5053.\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141782

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hai vectơ \(\vec{u},\,\,\vec{v}\) tạo với nhau một góc \({{120}^{0}}\) và \(\left| {\vec{u}} \right|=2;\)\(\left| {\vec{v}} \right|=5.\) Tính giá trị biểu thức \(\left| \vec{u}+\vec{v} \right|.\)  

  • A. \(\sqrt{19}.\)    
  • B. \(\sqrt{39}.\)    
  • C. \(7.\)     
  • D. \(-\,5.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141783

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên trục trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ:Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)-5x\) là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 141784

Biết hệ số của \({{x}^{2}}\) trong khai triển của \({{\left( 1-3x \right)}^{n}}\) là \(90.\) Tìm \(n\,\,?\) 

  • A. \(n=6.\)  
  • B. \(n=8.\)       
  • C. \(n=7.\) 
  • D. \(n=5.\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 141785

Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.   

  • A. \(\frac{1}{7}.\)  
  • B. \(\frac{1}{4}.\)   
  • C. \(\frac{1}{14}.\) 
  • D. \(\frac{2}{7}.\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 141786

Cho phương trình lượng giác \(2m\sin x\cos x+4{{\cos }^{2}}x=m+5,\) với \(m\) là một phần tử của tập hợp \(E=\left\{ -\,3;-\,2;-\,1;0;1;2 \right\}.\) Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm ? 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 141787

Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016) 

  • A. 726.000 đồng.
  • B. 750.300 đồng.     
  • C. 714.000 đồng.            
  • D. 738.100 đồng. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141788

Nếu \({{\log }_{2}}\left( {{\log }_{8}}x \right)={{\log }_{8}}\left( {{\log }_{2}}x \right)\) thì \({{\left( {{\log }_{2}}x \right)}^{2}}\) bằng 

  • A. \(3\sqrt{3}.\)    
  • B. \(3.\)    
  • C. \({{3}^{-\,1}}.\)   
  • D. \(27.\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 141789

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(d:y=\left( 3m+1 \right)x+3+m\) vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1.\)  

  • A. \(m=\frac{1}{6}.\)       
  • B. \(m=-\frac{1}{6}.\) 
  • C. \(m=\frac{1}{3}.\)      
  • D. \(m=-\frac{1}{3}.\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 141790

Khi quay một tam giác đều cạnh bằng \(a\) (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay đó theo \(a.\)  

  • A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.\)   
  • B. \(\frac{3\pi {{a}^{3}}}{4}.\)    
  • C. \(\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{24}.\)    
  • D. \(\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{8}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141791

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\dfrac{1}{2{{e}^{x}}+3}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)=10.\) Tìm \(F\left( x \right).\) 

  • A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10+\ln 5-\ln 2.\)      
  • B. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x+10-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right).\)  
  • C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10-\frac{\ln 5-\ln 2}{3}.\)     
  • D. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right)+10+\frac{\ln 5}{3}.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 141792

Cho \(x=2018!.\) Tính \(A=\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2018}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{3}^{2018}}}}x}+\,...\,+\frac{1}{{{\log }_{{{2017}^{2018}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2018}^{2018}}}}x}.\)  

  • A. \(A=2018.\) 
  • B. \(A=2018.\)      
  • C. \(A=\frac{1}{2018}.\)  
  • D. \(A=2017.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141793

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log _{5}^{2}x-m{{\log }_{5}}x+m+1=0\) có hai nghiệm thực \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}{{x}_{2}}=625.\)  

  • A. Không có giá trị nào của \(m.\)          
  • B. \(m=4.\)     
  • C. \(m=44.\)  
  • D. \(m=-\,4.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141794

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\frac{2x+1}{x-1} \right)>1\)   

  • A. \(S=\left( -\,\infty ;1 \right).\)     
  • B. \(S=\left( 1;+\,\infty  \right).\)   
  • C. \(S=\left( -\,\infty ;-\,2 \right).\) 
  • D. \(S=\left( -\,\infty ;-\,3 \right).\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 141795

Cho hàm số \(y=\left( m-1 \right){{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}-2x+5\) với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;+\,\infty  \right)\,\,?\)  

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 141796

Cho hình chóp \(S.ABC\) có các cạnh bên \(SA,\,\,SB,\,\,SC\) tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng \({{30}^{0}}.\) Biết \(AB=5,\,\,AC=7,\,\,BC=8.\) Tính khoảng cách \(d\) từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SBC \right).\)  

  • A. \(d=\frac{35\sqrt{13}}{52}.\)   
  • B. \(d=\frac{35\sqrt{13}}{26}.\)   
  • C. \(d=\frac{35\sqrt{39}}{52}.\)  
  • D. \(d=\frac{35\sqrt{13}}{13}.\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141797

Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}m{{x}^{2}}-4x-10,\) với \(m\) là tham số, gọi \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left( x_{1}^{2}-1 \right)\left( x_{2}^{2}-1 \right)\) bằng 

  • A. 9
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 141798

Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3%/năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0,25%/tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? (T được làm tròn đến hàng đơn vị).  

  • A. 182018 đồng.  
  • B. 182017 đồng.        
  • C. 182016 đồng.
  • D. 182015 đồng. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141799

Tìm \(L=\lim \left( \dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{1+2}+\,...\,+\dfrac{1}{1+2+\,...\,+n} \right).\) 

  • A. \(L=+\,\infty .\) 
  • B. \(L=\frac{3}{2}.\)  
  • C. \(L=2.\)  
  • D. \(L=\frac{5}{2}.\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 141800

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3\left( {{m}^{2}}-1 \right)x-{{m}^{3}}\) với \(m\) là tham số; gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi \(m\) thay đổi, điểm cực đại của đồ thị \(\left( C \right)\) luôn nằm trên một đường thẳng \(d\) cố định. Xác định hệ số góc \(k\) của đường thẳng \(d.\)  

  • A. \(k=-\,3.\)  
  • B. \(k=3.\)  
  • C. \(k=-\frac{1}{3}.\)   
  • D. \(k=\frac{1}{3}.\)  
Câu 38
Mã câu hỏi: 141801

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+{{m}^{4}}+5\) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ \(O\) tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của \(S.\)  

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D.
Câu 39
Mã câu hỏi: 141802

Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?  

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 5
  • D.
Câu 40
Mã câu hỏi: 141803

Cho hình trụ \(\left( T \right)\) có \(\left( C \right)\) và \(\left( {{C}'} \right)\) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn \(\left( C \right)\) và hình vuông ngoại tiếp của \(\left( C \right)\) có một hình chữ nhật kích thước \(a\,\,\times \,\,2a\) (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích \(V\) của khối trụ \(\left( T \right)\) theo \(a.\)

  • A. \(\frac{100\pi {{a}^{3}}}{3}.\)    
  • B. \(250\pi {{a}^{3}}.\)  
  • C. \(\frac{250\pi {{a}^{3}}}{3}.\)      
  • D. \(100\pi {{a}^{3}}.\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 141804

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB=a\sqrt{3},\,\,AD=a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo \(a\) diện tích \(S\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABCD.\) 

  • A. \(S=5\pi {{a}^{2}}.\) 
  • B. \(S=2\pi {{a}^{2}}.\)    
  • C. \(S=10\pi {{a}^{2}}.\)    
  • D. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 141805

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)={{2}^{2018}}{{x}^{3}}+{{3.2}^{2018}}{{x}^{2}}-2018\) có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}},\,\,{{x}_{3}}.\) Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{1}} \right)}+\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{2}} \right)}+\frac{1}{{f}'\left( {{x}_{3}} \right)}.\) 

  • A. \(P={{3.2}^{2018}}-1.\)           
  • B. \(P={{2}^{2018}}.\)     
  • C. \(P=-\,2018.\)  
  • D. \(P=0.\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 141806

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác cân, với \(AB=AC=a\) và góc \(\widehat{BAC}={{120}^{0}},\) cạnh bên \(A{A}'=a.\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(C{C}'.\) Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( A{B}'I \right)\) bằng  

  • A. \(\frac{\sqrt{11}}{11}.\)    
  • B. \(\frac{\sqrt{33}}{11}.\)  
  • C. \(\frac{\sqrt{30}}{10}.\) 
  • D. \(\frac{\sqrt{10}}{10}.\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 141807

Cho hàm số \(y=\frac{2x}{x+2},\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\in \left( C \right),\) với \({{x}_{0}}\ne 0.\) Biết khoảng cách từ điểm \(I\left( -\,2;2 \right)\) đến tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \({{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=-\,4.\) 
  • B. \({{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=2.\)    
  • C. \({{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=-\,2.\) 
  • D. \({{x}_{0}}+2{{y}_{0}}=0.\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 141808

Tính giá trị của biểu thức \(P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}-xy+1,\) biết \({{4}^{{{x}^{2}}\,+\,\frac{1}{{{x}^{2}}}\,-\,1}}={{\log }_{2}}\left( 14-\left( y-2 \right)\sqrt{y+1} \right),\) với \(x\ne 0,\) \(-\,1\le y\le \frac{13}{2}.\) 

  • A. \(P=1.\)  
  • B. (P=2.\)       
  • C. \(P=3.\)  
  • D. \(P=4.\)  
Câu 46
Mã câu hỏi: 141809

Xét các số thực \(x,\,\,y\) với \(x\ge 0\) thỏa mãn điều kiện:\({{2018}^{x\,+\,3y}}+{{2018}^{xy\,+\,1}}+x+1={{2018}^{-\,xy\,-\,1}}+\frac{1}{{{2018}^{x\,+\,3y}}}-y\left( x+3 \right)\)Gọi \(m\) là giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T=x+2y.\) Mệnh đề nào sau đây đúng ? 

  • A. \(m\in \left( -\,1;0 \right).\)  
  • B. \(m\in \left( 0;1 \right).\)  
  • C. \(m\in \left( 2;3 \right).\)   
  • D. \(m\in \left( 1;2 \right).\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 141810

Cho \(x,\,\,y\) là các số thực dương. Xét các hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=x,\,\,BC=y,\) các cạnh còn lại đều bằng \(1.\) Khi \(x,\,\,y\) thay đổi, thể tích khối chóp \(S.ABC\) có giá trị lớn nhất là 

  • A. \(\frac{\sqrt{2}}{12}.\)
  • B. \(\frac{2\sqrt{3}}{27}.\)     
  • C. \(\frac{\sqrt{3}}{8}.\)  
  • D. \(\frac{1}{8}.\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 141811

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left( {{m}^{2018}}+1 \right){{x}^{4}}+\left( -\,2{{m}^{2018}}-{{2}^{2018}}{{m}^{2}}-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2018}}+2018,\) với \(m\) là tham số. Số cực trị của hàm số \(y=\left| f\left( x \right)-2017 \right|\) là 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 49
Mã câu hỏi: 141812

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+5\,\,\left( \forall n\ge 1 \right) \\ \end{align} \right.\). Tìm số nguyên n nhỏ nhất để \({{u}_{n}}>2018.\) 

  • A. n = 10 
  • B. n = 9       
  • C. n = 11              
  • D. n = 8 
Câu 50
Mã câu hỏi: 141813

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) 

  • A. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}\)  
  • B. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}\) 
  • C. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\) 
  • D. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ