Nội dung bài học The Real World - Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều sẽ cung cấp cho các em những kiến thức bổ ích về về một trong những tên tuổi nổi tiếng trên thế giới trong việc chế tạo robot - Robert Wood cũng như thông tin về Microrobot. Để giúp các em hiểu sâu hơn, mời các em theo dõi nội dung bài học bên dưới nhé!
Look at the photo below and the caption. What’s a “microrobot”? (Nhìn vào bức tranh dưới cũng như là dòng ghi chú. “Microrobot” là gì?)
a. a small robot
b. a flying robot
c. a robot that looks like a bee
Guide to answer
b. a flying robot
Tạm dịch
a. một người máy nhỏ
b. một người máy biết bay
c. một người máy trông giống như một con ong
Listen to the article about Robert Wood. Then answer the following questions (Nghe bài báo nói về Robert Wood. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau)
1. Wood is also a (professor / student).
2. RoboBees are the size of a (bird / fly).
3. RoboBees can (go into dangerous places / help in cooking food.)
4. Millibots are some of the (fastest / smallest) robots in the world.
Guide to answer
1. Wood is also a professor.
2. RoboBees are the size of a fly.
3. RoboBees can go into dangerous places.
4. Millibots are some of the smallest.
Tạm dịch
1. Wood cũng là một giáo sư.
2. RoboBees có kích thước bằng một con ruồi.
3. RoboBees có thể đi vào những nơi nguy hiểm.
4. Millibots là một số nhỏ nhất.
Discussion. What else do you think RoboBees can help in doing? (Thảo luận. Bạn nghĩ RoboBees có thể giúp gì trong việc làm?)
Guide to answer
I think RoboBees can create more new ideas.
Tạm dịch
Tôi nghĩ RoboBees có thể tạo ra nhiều ý tưởng hay.
Give the correct form of "to be" (Chia động từ “to be” ở dạng đúng)
1. John and Mandy…………. cleaning the kitchen.
2. I …………. reading a book at the moment.
3. It …………. raining.
4. We …………. singing a new song.
5. The children …………. watching TV.
6. My pets …………. sleeping now.
7. Aunt Helen …………. feeding the ducks.
8. Our friends …………. packing their rucksacks.
9. He …………. buying a magazine.
10. They …………. doing their homework.
Key
1. are
2. am
3. is
4. are
5. are
6. are
7. is
8. are
9. is
10. are
Qua bài học này các em đã tìm hiểu về nhà sáng lập ra rất nhiều loại robot khác nhau - Robert Wood và một số thông tin về Microrobot. Một số từ vựng quan trọng các em cần phải lưu ý như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
Robots will be very useful for our lives but they use______________ energy.
My father always____________ coffee at home instead of going to the coffee shop.
Robots will be able to__________ the personal computer in the future.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Robots will be very useful for our lives but they use______________ energy.
My father always____________ coffee at home instead of going to the coffee shop.
Robots will be able to__________ the personal computer in the future.
Nowadays robots can’t talk to people or play sports, but in the future I think they ______.
Will robots be able___________ our voices?
Robots can’t talk to people or recognize our voices, but scientists are working _____ the solution.
Many people think sending money on robots is a complete__________ of time and money.
_________you walk when you were two?
These robots can do many things for the_________ such as cleaning streets of watching plants.
Home robots can do things_____ repairing things around the house or looking after the garden.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Last summer: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: spent
Câu trả lời của bạn
right now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
Câu trả lời của bạn
Câu chia thì HTĐ
Đáp án: washes
Câu trả lời của bạn
in 2006: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: stayed
Câu trả lời của bạn
so far: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has been
Câu trả lời của bạn
Last Sunday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
3 times: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have been
Câu trả lời của bạn
his last birthday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't invite
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *