Mời các em theo dõi nội dung chi tiết phần Preview mở đầu Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều sau đây. Bài học sẽ cung cấp cho các em nhiều hoạt động lý thú trong chuyến hành trình của Rena đến đất nước Úc xinh đẹp.
Listen to the conversation. Circle T for True and F for False (Nghe đoạn hội thoại. Khoanh T với đáp án đúng và F với đáp án sai)
1. Rema went to Melbourne.
2. It was cold and rainy.
3. She went with her friends.
4. She had a good time.
Guide to answer
1. T
2. F
3. F
4. T
Tạm dịch
1. Rena đã từng đi đến Melbourne.
2. Thời tiết đã từng lạnh và mưa.
3. Cô ấy đã đi cùng với bạn của mình.
4. Cô ấy đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
Listen. What dis Rena do in Australia? Circle the correct answers (Nghe. Rena đã làm gì ở Australia? Khoanh tròn đáp án đúng)
"We did a lot of exciting things. On our first day we went to the mountains. We 1. (cycled/trekked) all the way to the top. We spent the next day 2. (swimming/surfing) at the beach. Ther are a lot of amazing 3. (restaurants/cafes) in Melbourne. Wehad some really interesting food. We also went to see a few 4. (museums/art galleries). There was so much to do!"
Guide to answer
1. trekked
2. swimming
3. restauants
4. museums
Talk with a partner. What are some good places for a tourist to visit in your country? Why (Nói với bạn của mình, có những địa điểm nào thú vị với khách du lịch ở đất nước của bạn? Tại sao?)
You should visit the beach because the water is very clean. But you shouldn't go at night because it might bee too cold.
Guide to answer
You should visit beaches and islands in Vietnam such as: Nha Trang Beach, Vinpearl Land, Phu Quoc Isalnd and so on; because there are a lot of interesting here. You can play more water sports. You can take some photos and try some delicious seafood.
Tạm dịch
Bạn nên đến các bãi biển và đảo ở Việt Nam như: Bãi biển Nha Trang, Vinpearl Land, Đảo Phú Quốc,…; bởi vì có rất nhiều điều thú vị ở đây. Bạn có thể chơi nhiều các môn thể thao dưới nước. Bạn có thể chụp một số bức ảnh và thử một số hải sản ngon.
Complete these words (Hoàn thành các từ sau)
1. M_lbourne
2. mus_ums
3. a_t g_lleries
4. s_rf
5. tr_k
6. cycl_
7. Austr_lia
Key
1. Melbourne
2. museums
3. art galleries
4. surf
5. trek
6. cycle
7. Australia
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Preview chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều Preview - Khái quát.
Nam ______ English on Monday and Friday.
Is her school ______ the park?
I’m tired. I’d like ..................... .
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Nam ______ English on Monday and Friday.
Is her school ______ the park?
I’m tired. I’d like ..................... .
Mexico City is _______ city in the world.
We go to the movies____ Sunday evening.
Lan .................... reading a book now.
Nam and his friends ................... the housework every afternoon.
Ha usually ................... lunch at school.
Fall means …………… in British English.
It’s cold in our country ….. the winter.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
My uncle works on the farm.
Dịch: Chú tôi làm việc trong trang trại.
Câu trả lời của bạn
What did they do in the park yesterday?
Dịch: Họ đã làm gì trong công viên ngày hôm qua?
Câu trả lời của bạn
Is this Phong?
Dịch: Đây có phải là Phong không?
Câu trả lời của bạn
Our classroom is on the first floor.
Dịch: Phòng học của chúng tôi ở tầng một.
Câu trả lời của bạn
In 2008: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
2 days ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: sat
Câu trả lời của bạn
for three hours: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has watched
Câu trả lời của bạn
last June: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: met
Câu trả lời của bạn
4 months ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
In 2020: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
Câu trả lời của bạn
every night: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: watch
Câu trả lời của bạn
in 2006: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
The speed of light______________________.
Câu trả lời của bạn
The speed of light is the fastest.
Dịch: Tốc độ ánh sáng là nhanh nhất.
How ………………………………………………
Câu trả lời của bạn
How old is your son?
Dịch: Con trai bạn bao nhiêu tuổi?
Câu trả lời của bạn
I and Mai study at the same school.
Dịch: Tôi và Mai học cùng trường.
Câu trả lời của bạn
She goes to school from Mondays to Friday.
Dịch: Cô ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Câu trả lời của bạn
How many notebooks are there on the table?
Dịch: Có bao nhiêu quyển vở trên bàn?
Câu trả lời của bạn
What do you do on Tuesdays?
Dịch: Bạn làm gì vào thứ Ba?
Câu trả lời của bạn
Would you like some chicken?
Dịch: Bạn có muốn một ít thịt gà không?
Câu trả lời của bạn
Can we go to the park?
Dịch: Chúng ta có thể đi đến công viên?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *