Ban Biên tập DapAnHay xin gửi đến các em nội dung bài học Communication - Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều được tổng hợp chi tiết và rõ ràng nhằm hướng dẫn các em ôn tập và vận dụng tốt hơn cấu trúc thì Quá khứ đơn. Chúc các em học tốt!
Create a story. Pair A: Tell pair B a story about a trip you or your partner went on. Include three statements are not true. Pair B: Guess the statements that are not true. Take turns (Tạo một câu chuyện. Cặp A: Nói với cặp B về chuyến đi mà bạn hoặc bạn cùng nhóm của mình đã tham gia. Trong đó bao gồm ba câu sai. Cặp B: Đoán ra được ba câu đấy và làm lần lượt)
Last year I went to Australia for a week. I saw a kangaroo and a Tasmanian devil ...
You didn't go to Australia last year! You went this year, and you didn't see a Tasmanian devil ...
Tạm dịch
Năm ngoái, tớ đã đến Australia một tuần. Tớ đã gặp một con chuột túi và một con quỷ Tasmania.
Bạn đã không đến Australia vào năm ngoái. Cậu đi vào năm nay và cậu cũng không gặp con quỷ Tasmania.
Give the correct form of these words (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. I (watch) _______ “Harry Potter” 3 years ago.
2. Kim (pass) _____ the exam because she (learn) ______ very hard.
3. Hoang (go) _____ to Korea to see his grandparents yesterday.
4. They (not/drink) ______ anything because they (not/be) ______ thirty.
5. My mother (buy) ______ a chicken and some vegetables yesterday.
6. She (feel) ______ so tired that she (go) _____ straight to bed.
7. _____ he (hear) _____ the news this morning on TV?
8. Minh (arrive) ________ late and (miss) _______ the bus.
9. Tom (clean) _______ his room before school yesterday.
10. His father (turn) _______ off the TV after the news.
Key
1. Watched (3 years ago là thời gian trong quá khứ)
2. Passed/Learnt (hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ)
3. Went (dấu hiệu: yesterday)
4. Didn’t drink/weren’t (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
5. Bought (dấu hiệu: yesterday)
6. Felt/Went (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
7. Did…hear (hành động xảy ra trong quá khứ)
8. Arrived/Missed (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
9. Cleaned (dấu hiệu: yesterday)
10. Turned (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
Qua bài học này các em đã cùng ôn tập thì Quá khứ đơn thông qua các câu đố về chuyến đi của mình. Hãy cùng nhau ôn tập cấu trúc thì quá khứ đơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều Communication - Giao tiếp.
Susie is the .......... (pretty) girl in our team.
I'm sorry but we ....... come to your party next Saturday.
What is the ............. makeup look of young girls?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Susie is the .......... (pretty) girl in our team.
I'm sorry but we ....... come to your party next Saturday.
What is the ............. makeup look of young girls?
I was tired but I ............. sleep.
This is a really good place. It’s one of the ............ destination in this city.
I think that he is one of the .......... people in the world.
She is by far the ............ woman in Vietnam.
We stayed at the .... hotel in the town.
What's .... country in the world?
It's a very good room.
It is the ............ room in the hotel.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Spell your name, please.
Dịch: Làm ơn đánh vần tên của bạn.
Câu trả lời của bạn
They want to travel to many places in the world.
Dịch: Họ muốn đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
Câu trả lời của bạn
There’s a big television.
Dịch: Có một cái tivi lớn.
Câu trả lời của bạn
last Sunday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: stole
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: wore
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did you watch
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is watching
My old house _____________________________
Câu trả lời của bạn
My old house is smaller than the current one.
Căn nhà cũ của tôi nhỏ hơn căn nhà hiện tại.
Chúc bạn học tốt.
My old house is smaller than the current one.
Dịch: Căn nhà cũ của tôi nhỏ hơn căn nhà hiện tại.
Câu trả lời của bạn
before: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have seen
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: walks
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is washing
Câu trả lời của bạn
sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: comes
Câu trả lời của bạn
next summer holiday: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will do
Câu trả lời của bạn
for 20 years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have studied
Câu trả lời của bạn
yesterday evening: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: had
Câu trả lời của bạn
She went to the supermarket yesterday.
Dịch: Cô ấy đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is cooking
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *