Nội dung bài học The Real World - Unit 10 Tiếng Anh 6 Cánh diều sẽ cung cấp cho các em những sự thật về các hiện tượng thời tiết hiếm khi thấy của nhân loại. Liệu rằng chúng có gây nguy hiểm đến đời sống của con người? Để giúp các em hiểu sâu hơn, mời các em theo dõi nội dung bài học bên dưới nhé!
Look at the photo. Complete the captions with the words from the box (Quan sát vào các hình ảnh. Hoàn thành những nội dung còn trống từ các từ trong khung đã cho)
Guide to answer
1. storm
2. ice/ tennis
3. Tornadoes
Tạm dịch
1. Lốc xoáy là một loại bão với gió cực mạnh.
2. Những hạt mưa đá được làm từ băng. Những hạt mưa đá thường rất lạnh và cứng. Một số hạt mưa đá còn rất lớn như bóng tennis.
3. Lốc xoáy có thể kéo theo cả những con ếch nhỏ. Sau đó, tạo ra mưa ếch.
Listen to facts about the weather (Nghe về những sự thật về thời tiết)
1. Tornadoes are always the same color.
2. Tornadoes can pick up houses and move them.
3. Another word for tornadoes is "spinners".
4. Hailstones sometimes have things inside them.
Guide to answer
1. F
2. T
3. F
4. T
Tạm dịch
1. Lốc xoáy luôn luôn có màu giống nhau
2. Lốc xoáy có thể cuốn cả nhà và di chuyển nó
3. Tên gọi khác của “tornadoes” là “spinners”
4. Mưa đá thỉnh thoảng có thứ gì đó bên trong.
Discusion. What weather fact on this page do you think is the most interesting? Why? (Thảo luận. Bạn nghĩ thông tin thời tiết nào trên trang này là thú vị nhất? Tại sao?)
Guide to answer
I think tornadoes is the most interesting because I can not image how it can pick up frogs. Anyway, it's so dangerous to people in the world.
Tạm dịch
Tôi nghĩ lốc xoáy là thú vị nhất vì tôi không thể hình dung được nó có thể kéo theo những con ếch như thế nào. Dù sao, nó rất nguy hiểm đối với mọi người trên thế giới.
Complete the sentences using going to or will (Hoàn thành những câu sau với "going to" hoặc "will")
1. Look at those clouds. It ________ snow.
2. Don’t tell anyone, ____ you?
3. I think he _________ (like) this book.
4. I have a lot of tests next weeks so I __________ (study) in the library after school.
5. I _____ (study) medicine next year.
6. It ________ (probaly/ rain) tomorrow.
7. Those tomatoes look delicious. I _______ (buy) some for dinner.
8. I ______ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in library after school.
9. Sorry, I am not free tomorrow. I __________ (visit) my best friend.
10. We _________ (wait) in the shelter until the bus comes.
Key
1. Look at those clouds. It ____is going to__________ snow.
2. Don’t tell anyone, ___will____ you?
3. I think he _________will____ this book.
4. I have a lot of tests next weeks so I ___am going to study___ in the library after school.
5. I ____am going to study____ medicine next year.
6. It ___will probably rain_____ tomorrow.
7. Those tomatoes look delicious. I _____am going to buy____ some for dinner.
8. I ___will not buy___ you a new phone if you fail your English in library after school.
9. Sorry, I am not free tomorrow. I ____am going to visit_____ my best friend.
10. We ____will wait____ in the shelter until the bus comes.
Qua bài học này các em đã khám phá những sự thật thú vị về một số dạng thời tiết ít thường gặp trong đời sống. Một số từ vựng quan trọng các em cần phải lưu ý như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
A: “There's someone at the door.”
B: “I _______ (get) it.”
Joan thinks the Conservatives _________ (win) the next election.
A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _______ (come) and help you.”
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
A: “There's someone at the door.”
B: “I _______ (get) it.”
Joan thinks the Conservatives _________ (win) the next election.
A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _______ (come) and help you.”
If she passes the exam, she ______ (be) very happy.
I ________ (be) there at four o'clock, I promise.
A: “I’m cold.”
B: “I ______ (turn) on the fire.”
A: “She's late.”
B: “Don't worry she _____ (come).”
If you eat all of that cake, you _______ (feel) sick.
They ____ (be) at home at 10 o'clock.
I'm afraid I ______ (not/ be) able to come tomorrow.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: spent
Câu trả lời của bạn
since 1970: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has lived
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't decided
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: makes
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is baking
Câu trả lời của bạn
once a week: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: go
Câu trả lời của bạn
in 2009: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: worked
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: read
My grandmother is the________
Câu trả lời của bạn
My grandmother is the oldest in my family.
Dịch: Bà tôi là người lớn tuổi nhất trong gia đình tôi.
The more easily ________________________________.
Câu trả lời của bạn
The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.
Dịch: Kiên muốn thi đỗ càng dễ thì càng chăm chỉ học.
Câu trả lời của bạn
Would you like an apple?
Dịch: Bạn có muốn một quả táo?
Câu trả lời của bạn
Quan is making paper planes.
Dịch: Quân đang làm máy bay giấy.
Câu trả lời của bạn
I can dance but I can't sing.
Dịch: Tôi có thể nhảy nhưng tôi không thể hát.
Câu trả lời của bạn
We have English on Tuesday and Thursday.
Dịch: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Năm.
Câu trả lời của bạn
She visits her grandparents in the morning.
Dịch: Cô ấy đến thăm ông bà của cô ấy vào buổi sáng.
Câu trả lời của bạn
Because I want to buy some medicine.
Dịch: Vì tôi muốn mua một ít thuốc.
Câu trả lời của bạn
It is Valentine Day today.
Dịch: Hôm nay là ngày lễ tình nhân.
Câu trả lời của bạn
The roof is of my house.
Dịch: Mái nhà là của nhà tôi.
Câu trả lời của bạn
Does your sister have a doll?
Dịch: Em gái của bạn có búp bê không?
Câu trả lời của bạn
Go straight ahead and turn right.
Dịch: Đi thẳng về phía trước và rẽ phải.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *